Category:Vietnamese proper nouns
Jump to navigation
Jump to search
Newest and oldest pages |
---|
Newest pages ordered by last category link update: |
Oldest pages ordered by last edit: |
Vietnamese nouns that indicate individual entities, such as names of persons, places or organizations.
- Category:Vietnamese names: Vietnamese terms that are used to refer to specific individuals or groups. Place names, demonyms and other kinds of names can be found in Category:Names.
Top | A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Cangjie - Four Corner - Pinyin - Radicals - Total Strokes - Wubi Hua - Wubi Xing - Zhuyin
|
Subcategories
This category has the following 2 subcategories, out of 2 total.
(previous page) (next page)H
- Vietnamese proper nouns in Han script (0 c, 660 e)
N
Pages in category "Vietnamese proper nouns"
The following 200 pages are in this category, out of 3,189 total.
(previous page) (next page)D
- Da Đỏ
- Da Tô
- Da-ca-ri-a
- Da-grép
- Da-Tô
- Da-tô
- Dagistan
- Dao
- Davao
- dãy núi Atlas
- dãy núi Hoàng Liên Sơn
- dãy núi Trường Sơn
- Dăm-bi-a
- Dân quân tự vệ
- Dân số kí
- Dân số ký
- Dần
- Dậu
- dây sống
- Dê-bê-đê
- Diêm Vương
- Diêm Vương Tinh
- Diêm Vương tinh
- Diến Điện
- Diệp
- Diệu
- Diệu Âm
- Diệu Âm Nhạc
- Diệu Cát Tường
- Diệu Đức
- Dim-ba-bu-ê
- Do Thái
- Doãn
- Dòng Tên
- Dớt
- Du
- Dung
- Dũng
- Duy
- Duy Ngô Nhĩ
- Duyên
- Dược Vương
- Dương
- Dương Châu
- Dương Cưu
- Dương Kinh
- Dương Sóc
- Dương Tiễn
- Dzung
- Đ.C.G.
- Đa Đảo
- Đa Minh
- Đa Văn
- Đà Lạt
- Đà Lôi
- Đà Nẵng
- Đa-mát
- Đa-ni-en
- Đa-ni-ên
- Đa-vít
- Đài
- Đài Bắc
- Đài Loan
- Đài Sơn
- Đài Trung
- Đại Biện Tài
- Đại Biện Tài Thiên Nữ
- Đại Cát Tường
- Đại Cồ Việt
- Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ
- Đại Hàn
- Đại Hàn Dân quốc
- Đại Hàn Dân Quốc
- Đại Hắc
- Đại Học
- Đại Hùng
- Đại khủng hoảng
- Đại Kim
- Đại Liên
- Đại Lộc
- Đại Nam
- Đại Ngu
- Đại nhảy vọt
- Đại Phản
- Đại tạng kinh
- Đại Tây Dương
- Đại Thế Chí
- Đại thừa
- Đại Tống
- Đại Việt
- Đại Việt sử kí
- Đại Việt sử kí toàn thư
- Đại Việt sử ký
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Đam La
- Đàm
- Đaminh
- Đan
- Đan Mạch
- Đàng Ngoài
- Đàng Trong
- Đảng
- Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Đảng Cộng sản Việt Nam
- Đào
- đảo Anh
- đảo Phục Sinh
- đạo Cao Đài
- Đạo Chích
- đạo Da-tô
- đạo Dừa
- Đạo Đức Kinh
- đạo Hoà Hảo
- đạo Hòa Hảo
- Đạo Mẫu
- đạo Thiên Chúa
- Đạp Lân
- Đạt
- Đắc Đại Thế
- Đắc Lắc
- Đắc Nông
- Đặc khu Columbia
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Đặng
- Đất Đỏ
- Đất Mũi
- Đậu
- ĐBSCL
- ĐCG
- ĐCSTQ
- ĐCSVN
- Đề Đầu Lại Tra
- Đế quốc Áo-Hung
- Đế Thích
- Đế Thích Thiên
- Đê-bô-ra
- Địa
- Địa Cầu
- Địa Ngục
- Địa Tạng
- Địa Trung Hải
- Điện Biên
- Điện Biên Phủ
- điện Cờ-rem-li
- điện Kremli
- Điệp
- Đinh
- Đinh triều
- Đình Bảng
- Định
- Điônisiô
- ĐNA
- Đoan
- Đoàn
- Đồ Sơn
- Đỗ
- Đô-ha
- Đô-mi-ni-ca
- Đô-mi-ni-ca-na
- Đội
- Đôn Ki-hô-tê
- Đông
- Đông Á
- Đông Âu
- Đông Bán cầu
- Đông Bắc Á
- Đông Bắc Bộ
- Đông Chu
- Đông Chu triều
- Đông Du
- Đông Dương
- Đông dương
- Đông Đức
- Đông Hải
- Đông Hán
- Đông Hán triều
- Đông Hoản
- Đông Hồ
- Đông Hồi
- Đông Ki-sốt
- Đông Kinh
- Đông Lào
- Đông Nam Á
- Đông Nam Bộ
- Đông Nguỵ
- Đông Ngụy
- Đông Nguỵ triều
- Đông Ngụy triều
- Đông Phi
- Đông Sơn
- Đông Tấn
- Đông Tấn triều
- Đông Ti-mo
- đồng bằng duyên hải miền Trung
- đồng bằng sông Cửu Long
- đồng bằng sông Hồng
- Đồng Hới
- Đồng Nai
- Đồng Tháp