Thành viên:Người Của Công Lý
Giao diện
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
Là người của công lý chống phá hoại, PR, Viết các bài về thể thao. Người Của Công Lý (thảo luận) 01:04, ngày 15 tháng 9 năm 2023 (UTC)
Bài viết có vấn đề[sửa | sửa mã nguồn]
ngày 10 tháng 7 năm 2024
- 18:2218:22, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Danh sách lần trao giải Ấn tượng VTV thập niên 2020 (sử | sửa đổi) [21.904 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Ấn tượng VTV''' là giải thưởng truyền hình thường niên của Đài Truyền hình Việt Nam nhằm ghi nhận và vinh danh các sản phẩm truyền hình, gương mặt MC, biên tập viên, bộ phim truyền hình ấn tượng, thu hút lượng lớn khán giả của VTV theo dõi và ủng hộ trong suốt một năm. Đây là danh sách lần…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 18:1918:19, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Danh sách lần trao giải Ấn tượng VTV thập niên 2010 (sử | sửa đổi) [33.097 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Ấn tượng VTV''' là giải thưởng truyền hình thường niên của Đài Truyền hình Việt Nam nhằm ghi nhận và vinh danh các sản phẩm truyền hình, gương mặt MC, biên tập viên, bộ phim truyền hình ấn tượng, thu hút lượng lớn khán giả của VTV theo dõi và ủng hộ trong suốt một năm. Đây là danh sách lần tra…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 17:1017:10, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Vũ Văn Thái (nhà ngoại giao) (sử | sửa đổi) [14.231 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Vũ Văn Thái | birth_date = {{birth date|1919|1|26|df=y}} | death_date = {{death date and age|1994|4|19|1919|1|26|df=y}} | death_place = Saint-Tropez, Pháp | birth_place = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | image = Republic of Vietnam director of general of foreign aid Vũ Văn Thái visited Taiwan 04 (cropped).jpg | caption = Vũ…”)
- 17:1017:10, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Cornelis Eliza Bertus Bremekamp (sử | sửa đổi) [2.984 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Cornelis Eliza Bertus Bremekamp”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:0516:05, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Lỗ trâm chũm (sử | sửa đổi) [4.320 byte] Le-cerveau-gelé (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stylomastoid foramen”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:5214:52, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Chung kết UEFA Euro 1984 (sử | sửa đổi) [156 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 1984) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 13:5513:55, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Samsung Galaxy Z Fold 6 (sử | sửa đổi) [3.437 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox mobile phone | name = Samsung Galaxy Z Fold 6 | subtitle = | partof = | logo = <!-- file name only, i.e. example.png --> | logosize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | logoalt = | image = <!-- file name only, i.e. example.png --> | imagesize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | alt = | caption = | codename = | aka = Samsung Galaxy Fold 6 (in certain European cou…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5313:53, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Samsung Galaxy Z Flip 6 (sử | sửa đổi) [3.647 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox mobile phone | name = Samsung Galaxy Z Flip 6 | subtitle = | partof = | logo = <!-- file name only, i.e. example.png --> | logosize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | logoalt = | image = <!-- file name only, i.e. example.png --> | imagesize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | alt = | caption = | codenam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4713:47, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Fabbrica d'Armi Pietro Beretta (sử | sửa đổi) [10.581 byte] Phamhoangphong1 (thảo luận | đóng góp) (Bài viết về công ty Beretta) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:4412:44, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Điểm bất động (sử | sửa đổi) [3.211 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish||text=điểm cố định}} Trong toán học, đặc biệt là trong vi tích phân, một '''điểm bất động''' (''tiếng Anh: stationary point'') của một hàm số khả vi là điểm trên đồ thị mà tại đó giá trị của đạo hàm hàm số bằng không.<ref>{{cite book|title=Fundamental Methods of Mathematical Economics|url=…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:0912:09, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Pterois brevipectoralis (sử | sửa đổi) [3.153 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:5510:55, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Động đất Chilca 2022 (sử | sửa đổi) [2.625 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4810:48, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Hồ Giảng Võ (sử | sửa đổi) [975 byte] Ducpnt (thảo luận | đóng góp) (tạo trang, sẽ bổ sung thêm thông tin wiki sau.) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Nghĩa vụ quân sự tại Bắc Triều Tiên (sử | sửa đổi) [12.556 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright=1.5|{{legend|#ff5254|Các quốc gia đang thực hiện nghĩa vụ quân sự}} '''Nghĩa vụ quân sự tại Bắc Triều Tiên''' diễn ra dù có sự mơ hồ về tình trạng pháp lý. Nam giới được gọi nhập ngũ trên toàn quốc trong khi phụ nữ phải chịu chế độ quân dịch bắt buộc có chọn lọc. Nghĩa vụ quân sự diễn ra ở độ tuổi 17 v…”)
- 09:5209:52, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Quang phân rã (sử | sửa đổi) [8.354 byte] Chemistry(NuTech) (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Sự phân rã của một hạt nhân nguyên tử bởi bức xạ điện từ năng lượng cao}} {{Chú thích trong bài|date=Tháng 3, 2011}}{{Tương tác ánh sáng – vật chất}} '''Quang phân rã''' (còn gọi là '''quang chuyển hóa''', hoặc '''phản ứng quang hạt nhân''') là một phản ứng hạt nhân trong đó hạt nhân nguyên tử hấp thụ tia gamma năng lượng cao, chuyển sang tr…”)
- 03:4603:46, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Lấu Phạm Văn Ngọt (sử | sửa đổi) [2.046 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lấu Phạm Văn Ngọt''' (danh pháp: ''Psychotria ngotphamii'')<ref name=Bao>{{chú thích tạp chí|author=Quoc Bao N., Toan Em Q. V., Huu Duc H., Quoc Trong P., Ba Vuong T., Yahara T., Tagane S., Van-Son D.|title=A new species of Psychotria (Rubiaceae) from Bidoup - Nui Ba National Park, Vietnam|url=https://phytotaxa.mapress.com/pt/article/view/phytotaxa.618.2.8|year=2023|journal=Phytotaxa|volume=618|issue=2|page=188-194|d…”)
- 01:0901:09, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-70 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [978 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-70''''': * {{SMU|U-70}} là một tàu ngầm {{sclass|Type 66|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-70}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 01:0501:05, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-70 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.785 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-70 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-70'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 01:0101:01, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-69 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [986 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-69''''': * {{SMU|U-69}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 66|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-69}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:5600:56, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-69 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [19.175 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-69 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-69'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…”)
ngày 9 tháng 7 năm 2024
- 23:4823:48, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Nouhaila Benzina (sử | sửa đổi) [16.649 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox football biography | name = Nouhaila Benzina<br />نهيلة بنزينة | image = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|df=y|1998|5|11}} | birth_place = Kenitra, Maroc<ref>{{cite web | title=Nouhaïla BenzinaStats and titles won21/22 | website=footballdatabase.eu | date=11 May 1998 | url=https://www.footballdatabase.eu/en/player/details/529573-nouhaila-benzina | access-date=24 July 2023}}</ref> | height = 1,73m |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 22:0822:08, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Ga Kotoni (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo) (sử | sửa đổi) [7.186 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượt hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} == Liên kết ngoài == {{Commons category}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo]{{in lang|ja}} {{Tuyến Tōzai–Tàu điện ngầm Đô thị Sapporo}} {{Coord|43|4|32.858|N|141|18|13.86|E|type:railwaystation_re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1515:15, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Murat Yakin (sử | sửa đổi) [15.941 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Murat Yakin | image = Spartak-Zrvena (3).jpg | caption = Yakin năm 2014 | full_name = Murat Yakin<ref>{{Chú thích web|url=https://www.fifa.com/fifaplus/en/member-associations/switzerland|tựa đề=Swiss Football Association|nhà xuất bản=FIFA|ngôn ngữ=en|dịch tựa đề=Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|ngày truy cập=2024-07-09}}</ref> | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1974|9|15}} | birth_p…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:0415:04, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Các thánh tử đạo Trung Quốc (sử | sửa đổi) [3.220 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Martyr Saints of China”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:4811:48, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Dmitri Ivanenko (sử | sửa đổi) [11.796 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox scientist | name = Dmitri Ivanenko | image = | birth_date = {{birth date|1904|7|29|df=y}} | birth_place = Poltava, Russian Empire (present-day Ukraine) | death_date = {{death date and age|1994|12|30|1904|7|29}} | death_place = Moscow, Russia | citizenship = USSR | nationality = Ukrainian | work_institution = Moscow State University | alma_mater = Leningrad…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0111:01, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Vui lên nào, anh em ơi! (sử | sửa đổi) [10.702 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Vui lên nào anh em ơi | genre = Hài hước | writer = {{plainlist| * Ngô Tuấn Dương * Nguyễn Thu Trang * Hà Thu Hà }} | director = Vũ Minh Trí | creative_director = Nguyễn Khải Anh | starring = {{plainlist| * Dương Anh Đức * NSƯT Thái Sơn * Tô Dũng * Huyền Thạch * Hươ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1310:13, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Pterois andover (sử | sửa đổi) [2.594 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0010:00, ngày 9 tháng 7 năm 2024 DNB (sử | sửa đổi) [248 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|DNB}} *Drum and bass (DnB) *Ngân hàng Hà Lan (De Nederlandsche Bank) *Thư viện Quốc gia Đức (Deutsche Nationalbibliothek) {{trang định hướng}}”)
- 09:4009:40, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Dambri (sử | sửa đổi) [250 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Dambri}} *Xã Đamb'ri *Suối Đa M'bri *Thác Đamb'ri *Thủy điện Đam'Bri {{trang định hướng}}”)
- 09:3509:35, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Trap (sử | sửa đổi) [162 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|trap}} {{thế:đề cập|Trap}} *Bẫy *Nhạc trap *''Trap'' (phim 2024) {{trang định hướng}}”)
- 08:5308:53, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Beatrice của Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [4.713 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Beatrice of Saxe-Coburg and Gotha”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:5308:53, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Alexandra của Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [4.922 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Alexandra of Saxe-Coburg and Gotha”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:4708:47, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Sub-bass (sử | sửa đổi) [2.549 byte] MingLonh (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "Sub-bass") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động [dịch nội dung] [dịch đoạn]
- 08:3408:34, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Bẫy (phim 2024) (sử | sửa đổi) [5.314 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Bẫy<br/>Trap | image = | caption = | director = M. Night Shyamalan | writer = M. Night Shyamalan | producer = {{Plainlist| * Ashwin Rajan * Marc Bienstock * M. Night Shyamalan }} | starring = {{Plainlist|<!--Per website billing--> * Josh Hartnett * Ariel Donoghue * Saleka Shyamalan * Hayley Mills * Alison Pill }} | cinematography = Sayombhu Mukdeeprom | editing = Noëmi Preiswerk | music = Herdís…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1708:17, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Samoa thuộc Đức (sử | sửa đổi) [4.139 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country | native_name = Deutsch-Samoa (Tiếng Đức)<br>Siamani-Sāmoa (Tiếng Samoa) | conventional_long_name = German Samoa | common_name = | status = Thuộc địa | empire = Đức | year_start = 1900 | year_end = 1920 | date_start = ngày 1 tháng 3 | date_end = ngày 17 tháng 12 | event_start = Công ty New Gui…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:5807:58, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Ga Hassamu-Minami (sử | sửa đổi) [6.944 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|T|02|size=50}}<br/>Ga Hassamu-Minami | native_name = 発寒南駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Hassamu Minami Station.jpg | alt = | caption = Lối ra của nhà ga | other_name = | address = Nishi, Sapporo, Hokkaid…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0907:09, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Chặng đua MotoGP Đức 2024 (sử | sửa đổi) [19.771 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua MotoGP mới diễn ra)
- 05:1805:18, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Abram Ioffe (sử | sửa đổi) [11.158 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox scientist | name = Abram Ioffe | image = Abram Ioffe young2cr.jpg | image_size = | caption = | birth_name = Abram Fedorovich Ioffe | birth_date = {{Birth date|1880|10|29|df=y}}<ref name=gse/> | birth_place = Romny, Poltava Governorate, Russian Empire (now Ukraine) <ref name=gse/> | death_date = {{Death date and age|df=yes|1960|10|14|1880|10|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3103:31, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Danh sách các thí sinh tham dự Sasuke (sử | sửa đổi) [938 byte] Nhpk682498 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Danh sách các thí sinh tham dự SASUKE”
- 03:1103:11, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Danh sách tem bưu chính của Đức Quốc xã (sử | sửa đổi) [12.499 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:1501:15, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Y Quynh Bđăp (sử | sửa đổi) [8.540 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Y Quynh Bđăp (sinh năm 1992) là một người Êđê, là một nhà hoạt động nhân quyền cho người Thượng ở Tây Nguyên, là người đồng sáng lập Tổ chức Người Thượng vì Công lý.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://www.bbc.com/vietnamese/articles/c1667kjygzzo|tựa đề=Quốc tế lo ngại Thái Lan dẫn độ nhà hoạt động Y Quynh Bdap về Việt Nam|ngày…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3900:39, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-102 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.008 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-102''''': * {{SMU|U-102}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-102}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”)
- 00:3800:38, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-102 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.124 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-102 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-102'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12…”)
- 00:3500:35, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-101 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.005 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-101''''': * {{SMU|U-101}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-101}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}…”)
- 00:3300:33, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Trọng Lân (sử | sửa đổi) [2.352 byte] 2603:8000:6000:a987:3d24:9c66:460c:81e6 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Nguyễn Trọng Lân''' (sinh ngày 14 tháng 3 năm 1993) là một nam diễn viên Việt Nam. Anh được biết đến qua các bộ phim Người phán xử, Cả một đời ân oán, Quỳnh búp bê, Hoa hồng trên ngực trái, Cô gái nhà người ta, Lối về miền hoa, Thông gia ngõ hẹp. == Tiểu sử == Trọng Lân, tên thật là '''Nguyễn T…”)
- 00:3200:32, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-101 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [18.484 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-101 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-101'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12…”)
ngày 8 tháng 7 năm 2024
- 15:2515:25, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Léon Theremin (sử | sửa đổi) [5.537 byte] Whynotalways? (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Leon Theremin | image = Lev Termen playing - cropped.jpg | caption = Lev Termen trình diễn theremin, {{nobr|Tháng 12 năm 1927}} | birth_name = Lev Sergeyevich Termen | birth_date = {{OldStyleDateNY|27 tháng 8|15 tháng 8}} năm 1896 | birth_place = Saint Petersburg, Đế quốc Nga | death_date = {{Death date and age|1993|11|03|1896|08|27|df=yes}} |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0615:06, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Trần Việt (sử | sửa đổi) [414 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Việt''' có thể là: * Trần Việt (1925 – 2003) đạo diễn, quân nhân của Quân đội nhân dân Việt Nam. * Trần Việt (973 – 1012) quan lại, nhà thơ thời Nhà Tống, Trung Quốc {{Trang định hướng nhân danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0115:01, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Trần Việt (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [7.799 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân | tên = Trần Việt | ngày sinh = 18 tháng 5 năm 1925 | nơi sinh = Hà Tây, Liên bang Đông Dương | quê quán = xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2003|7|17|1925|5|18}} | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:0713:07, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Ga Miyanosawa (sử | sửa đổi) [6.877 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} == Liên kết ngoài == {{Commons category}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo]{{in lang|ja}}) {{Tuyến Tōzai–Tàu điện ngầm Đô thị Sapporo}} {{Coord|43|5|24.054|N|141|16|37.40|E|type:railwaystation_region:JP|display=title}} Thể loại:…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4212:42, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Hội đồng Đại diện Nhân dân Khu vực (sử | sửa đổi) [2.144 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox legislature | background_color = #f1c647 | text_color = #000000 | name = Hội đồng Đại diện Nhân dân Khu vực | native_name = ''Dewan Perwakilan Rakyat Daerah'' | legislature = | coa_pic = Lambang DPRD Generik.png | house_type = Chế độ nhất viện | term_limits = None | voting_system1 = Đại diện tỷ lệ | last_election1 = 2024 Indo…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:3012:30, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [988 byte] 113.161.64.145 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2024''', tên gọi chính thức là '''Siêu cúp Bóng đá Quốc gia – Cúp THACO 2024''' (tiếng Anh: ''THACO Super Cup 2024'') vì lý do tài trợ, là trận đấu bóng đá diễn ra lần thứ 24 của Siêu cúp bóng đá Quốc gia và là lần thứ 9 liên tiếp Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Hải|Công ty Cổ phần Tập đoàn Trườ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 10:2910:29, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Ga Taehwagang (sử | sửa đổi) [6.107 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station in South Korea}} {{for|ga đường sắt cao tốc Hàn Quốc (KTX) ở Ulsan|Ga Ulsan}} {{unreferenced|date=January 2013}} {{Infobox station | name=Taehwagang</br>태화강 | image = Taehwagang Station.jpg | image_caption = Nhà ga cũ (hiện đã bị phá bỏ) | style = | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{lang|ko|태화강역}} |…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:2610:26, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Sách màu IUPAC (sử | sửa đổi) [8.119 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “IUPAC Color Books”) Thẻ: Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5709:57, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Susan Hamilton (sử | sửa đổi) [2.420 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lady Susan Hamilton”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5609:56, ngày 8 tháng 7 năm 2024 William Hamilton, Công tước thứ 11 xứ Hamilton (sử | sửa đổi) [2.642 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “William Hamilton, 11th Duke of Hamilton”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3308:33, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Susan Euphemia Beckford, Công tước phu nhân xứ Hamilton (sử | sửa đổi) [12.648 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Susan Hamilton, Duchess of Hamilton”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3308:33, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Alexander Hamilton, Công tước thứ 10 xứ Hamilton (sử | sửa đổi) [19.988 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alexander Hamilton, 10th Duke of Hamilton”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:3504:35, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Hina Khan (sử | sửa đổi) [11.961 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox actor awards | name = Hina Khan | image = Hina Khan snapped at Livaeco Global Spa Fit & Fab Awards 2021 (1).jpg | caption = Hina Khan vào năm 2021 | wins = 16 | nominations = 26 |award1='''Giải thưởng Hàn lâm Truyền hình Ấn Độ''' |award1W='''3''' |award1N='''4''' |award2='''Giải thưởng Truyền hình Ấn Độ''' |award2W='''3''' |award2N='''6''' |award3='''Giải thưởng Apsara''' |award3W='''…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:1704:17, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Mariana Lvivna Dolynska (sử | sửa đổi) [634 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Mariana Lvivna Dolynska''' ({{Lang-uk|Мар'яна Долинська}}; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1952, Lviv) là một nhà khoa học người Ukraina. Bà là Tiến sĩ Lịch sử, giáo sư khoa Lịch sử tại {{Ill|Đại học Công giáo Ukraina|uk|Український католицький університет}}. Bà là ủy viên Hội đồng thành phố Lviv khóa 1. Bà được ghi nhận có nhiều đón…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0204:02, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Pterois cincta (sử | sửa đổi) [3.300 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1403:14, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Phân loại động vật có xương sống (Young, 1962) (sử | sửa đổi) [19.523 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Classification of spine-possessing animals according to some authorities}} ''Phân loại học động vật có xương sống''' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách''The Life of Vertebrates'' (1962)<ref>Young, J. Z. (1962). ''The Life of Vertebrates''. 2nd. ed. New York, Oxford University Press. Disponible at [https://www.biodiversitylibrary.org/bibliography/6856#/summary BHL].</ref> là hệ th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 02:0802:08, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Phân loại học động vật (Hutchins và cộng sự, 2003) (sử | sửa đổi) [19.328 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Phân loại động vật dựa trên các tác giả}} '''Phân loại họ động vật''' được trình bày bởi Hutchins ''cộng sự'' vào 2003<ref>Hutchins, M. et al. (eds.). ''Grzimek's Animal Life Encyclopedia'', 2nd ed., 17 vols., Farmington Hills, MI: Gale Group, 2003.</ref> trong các tập sách ''Grzimek's Animal Life Encyclopedia'' là hệ thống phân loại bao gồm tất cả Động vật, từ các ng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 02:0602:06, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Vương tộc Valois-Bourgogne (sử | sửa đổi) [4.517 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox noble house |surname = House of Valois-Burgundy |coat of arms = Arms of the Duke of Burgundy 1430-1482 (chivalric).svg |image_size = |alt = Arms of the Dukes of Burgundy (1430–1477) |caption = |country = {{flagcountry|Kingdom of France|valois}}<br>{{flagcountry|Burgundian State}} |estates = Palace of the Dukes |parent house = House of Valois |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà Valois-Burgundy”
- 01:1601:16, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-100 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [988 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-100''''': * {{SMU|U-100}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có hai tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-100}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”)
- 01:1301:13, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-100 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [19.062 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-100 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U100.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-100'' }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-100'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= […”)
- 01:1001:10, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-99 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.196 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-99''''': * {{SMU|U-99}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm cùng năm đó ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có hai tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-99}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 01:0801:08, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-99 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [23.089 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-99 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-99'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12,…”)
ngày 7 tháng 7 năm 2024
- 23:0523:05, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Tuyến Tōzai (Sapporo) (sử | sửa đổi) [9.024 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 22:1322:13, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Fukuzumi (sử | sửa đổi) [6.580 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|14|size=50}}<br/>Ga Fukuzumi | native_name = 福住駅 | native_name_lang = ja | type = {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} station | image = Fukuzumi_Station.jpg | alt = | caption = Station front | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Hokkaido Prefecture…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 20:4220:42, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Tsukisamu-Chūō (sử | sửa đổi) [6.516 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} == Liên kết ngoài == {{Thể loại Commons|Shindō-higashi Station}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo] {{Tuyến Tōhō}} Thể loại:Nhà ga ở Nhật Bản mở cửa năm 1994 Thể loại:Ga đư…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:1318:13, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Live2D (sử | sửa đổi) [8.155 byte] 山田杏奈ー僕ヤバ (thảo luận | đóng góp) (//Dịch thuật có biên tập từ: en:Live2D tại Wikipedia tiếng Anh. Bản 15:12, 7 July 2024 (Mã phiên bản: 1233153425)) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:1017:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Félix Lancís Sánchez (sử | sửa đổi) [2.841 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name=Félix Lancís Sánchez |image=Félix Lancís Sánchez.jpg |image_size = 150px | office = Thủ tướng Cuba thứ 8 | term_start = 6 tháng 10 năm 1950 | term_end = 1 tháng 10 năm 1951 | predecessor = Manuel Antonio de Varona | successor = Óscar Gans | office1 = Thủ tướng Cuba thứ 4 | term_start1 = 10 tháng 10 năm 1944 | term_end1 = 13 tháng 10 năm 1945 | predecessor1 = Anselmo Alliegro y Mil…”)
- 17:1017:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Raúl López del Castillo (sử | sửa đổi) [1.595 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Raúl López del Castillo''' (1893 tại Cuba – 24 tháng 7 năm 1963 tại Miami, Florida, Mỹ<ref>The Miami News; ''Rites for Cuba's Ex Prime Minister''; July 27, 1963.</ref>) là luật sư và công chức người Cuba. Lopez là vị Thủ tướng Cuba thứ 6 từ năm 1946 đến năm 1948 dưới thời Tổng thống Ramon Grau. Trước đây ông từng giữ chức Thứ trưởng Bộ T…”)
- 17:1017:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Manuel Antonio de Varona (sử | sửa đổi) [4.200 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Manuel Antonio de Varona | image = Manuel Antonio de Varona Loredo.jpg | image_size = 150px | office = Thủ tướng Cuba thứ 7 | term_start = 10 tháng 10 năm 1948 | term_end = 6 tháng 10 năm 1950 | predecessor = Raúl López del Castillo | successor = Félix Lancís Sánchez | birth_date = 25 tháng 11 năm 1908 | birth_place = Camagüey, Cuba | death_date = 29 tháng 10 năm 1992 {{Death year and…”)
- 16:1516:15, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Trương Tây (sử | sửa đổi) [1.424 byte] ChuDzung (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trương Tây - Jess Zhang Qian Ngày/nơi sinh: 18 tháng 2, 1974 (50 tuổi), Thường Châu, Trung Quốc Vợ/chồng: Trương Vệ Kiện (kết hôn 2004) Chiều cao: 1,65 m Kỹ năng: Ca hát, biểu diễn, dẫn chương trình, vẽ, thiết kế thời trang và viết lời Ngôn ngữ: tiếng Quan Thoại, tiếng Quảng Đông, tiếng Anh và một số tiếng Nhật Sở thích: Âm nhạc, đọc sách, du lịch và phim…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 12:3612:36, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Chiến dịch Cornflakes (sử | sửa đổi) [11.565 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 12:2012:20, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Misono (sử | sửa đổi) [5.921 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4710:47, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Trung tâm Hội nghị Quốc gia Vương hậu Sirikit MRT (sử | sửa đổi) [2.634 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|ศูนย์การประชุมแห่งชาติสิริกิติ์}}<br>Trung tâm Hội nghị Quốc gia Vương hậu Sirikit | native_name = | style = MRT | image = Name sign & Route map at Queen Sirikit Centre Station.jpg | image_caption = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | address = Khlong Toei, Băng Cốc, Thái Lan | line = {{rint|bangkok|blue}} Tuyến…”)
- 10:1010:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ngày Lực lượng Vũ trang Cuba (sử | sửa đổi) [11.230 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox holiday |holiday_name=Ngày Lực lượng Vũ trang Cách mạng<br />Día de las Fuerzas Armadas Revolucionarias |type=Quốc gia |image= |imagesize=300px |caption= |official_name= |nickname= |observedby={{flag|Cuba}} |litcolor= |longtype= |significance= |begins= |ends= |scheduling=cùng ngày hàng năm |date=2 tháng 12 |duration=1 ngày |frequency=hàng năm |celebrations=Lễ duyệt binh, lễ kỷ niệm |observances= |relatedto= }} '''Ngà…”)
- 10:1010:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Lực lượng Dân quân Lãnh thổ Cuba (sử | sửa đổi) [7.027 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit |unit_name= Lực lượng Dân quân Lãnh thổ Cuba |native_name={{lang|es|Milicias de Tropas Territoriales - MTT}} |caption= |dates= Thập niên 1980 đến nay |country={{flagcountry|Cuba}} |branch= Lục quân Cách mạng Cuba |command_structure= |type=Dân quân |role= {{ubl|Phòng thủ địa phương|Hành động trực tiếp|Phá hoại|An ninh nội bộ}} |size= 2 triệu |current_commander= |garrison= |ce…”)
- 10:1010:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Hoạt động quân sự quốc tế của Cuba (sử | sửa đổi) [23.326 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Lính pháo binh Cuba ở [[Ethiopia trong Chiến tranh Ogaden năm 1977.]] Chính sách đối ngoại của Cuba trong Chiến tranh Lạnh nhấn mạnh việc cung cấp hỗ trợ quân sự trực tiếp cho các chính phủ thân thiện và phong trào kháng chiến trên toàn thế giới.<ref name=angulo>{{cite web |url=http://www.radioangulo.cu/columnistas/memoria-holguinera/16355-el-inter…”)
- 03:2603:26, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Olena Ivanivna Dieltsova (sử | sửa đổi) [28.562 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Olena Ivanivna Dieltsova''' ('''Deltsova''') (3 tháng 5 năm 1944, Nizhnyaya Salda - 4 tháng 3 năm 2023, Ivano-Frankivsk) là một nhà khoa học, nhà hình thái học, nhà mô học và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1988 và được phong hàm Giáo sư năm 1991. Bà chu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Polka (sử | sửa đổi) [4.390 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Polka”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:4601:46, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Sukhumvit MRT (sử | sửa đổi) [3.668 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|สุขุมวิท}}<br>Sukhumvit | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | image = Platform 1 of Sukhumvit Station.jpg | caption = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | address = Watthana, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.738524|100.561446|region:TH_type:railwaystation|display=inline,title}} | line = {{rint|bangkok|blue}} Tuyến Xanh Dương (Bangkok)|MR…”)
- 01:1601:16, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Dadang Supriatna (sử | sửa đổi) [7.817 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Dadang Supriatna |image = Dadang Supriatna.jpg |caption = |office = Nhiếp chính Bandung |term_start = 26 tháng 4 năm 2021 |term_end = |predecessor = {{ill|Dadang M. Nasser|id}} |successor = |office1 = Đại biểu Hội đồng Đại diện Nhân dân Khu vực Tây Java |term_start1 = 2 tháng 9 năm 2019 |term_end1 = tháng 9 năm 2020 |office2 = Đại biểu Hội đồng Đại diện…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:1001:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Asok BTS (sử | sửa đổi) [3.876 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Station}} {{unreferenced|date=December 2015}} {{Infobox station | name = 40px<br/>Asok | native_name = อโศก | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = Train leaving Asok Station.jpg | image_caption = Tàu rời ga Asok, ảnh vào năm 2006 | address = Watthana và Khlong Toei, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13|44|13.32|N|100|33|37.51|E|region:TH_type:r…”)
- 00:3200:32, ngày 7 tháng 7 năm 2024 I-38 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.112 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 151'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 19 tháng 6, 1941 |Ship sponsor= |Ship renamed…”)
- 00:2800:28, ngày 7 tháng 7 năm 2024 I-37 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.522 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 150'' |Ship namesake= |Ship ordered= 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 7 tháng 12, 1940 |Ship la…”)
ngày 6 tháng 7 năm 2024
- 21:0821:08, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Tự nhiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [205 byte] 113.22.64.22 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Tự nhiên}} *Tự nhiên *Tự nhiên (triết học) *Tự Nhiên, một xã ở Hà Nội, Việt Nam {{trang định hướng}}”)
- 21:0521:05, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Ga Toyohira-Kōen (sử | sửa đổi) [6.449 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == {{Thể loại Commons|Shindō-higashi Station}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo] {{Tuyến Tōhō}} Thể loại:Nhà ga ở Nhật Bản mở cửa năm 1994 Thể loại:Ga đường sắt ở Sapporo Thể loại:Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Thể loại:Toyohira, Sapporo”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:2318:23, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Đại hội Đảng Quốc xã (sử | sửa đổi) [20.260 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đại hội Đảng Quốc xã''' ({{lang-de|Reichsparteitag}}, ''Đại hội Đảng Đế chế'') ngày nay thường được dùng để chỉ các đại hội đảng Đảng Quốc xã Đức, được tổ chức từ năm 1923 đến năm 1933 trong thời kỳ Cộng hòa Weimar và sau khi Đảng Quốc xã lên nắm quyền trong Đức Quốc Xã|thời kỳ Quốc x…”)
- 16:1716:17, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Anh 2024 (sử | sửa đổi) [34.108 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Anh | Image = Silverstone Circuit 2020.png | Caption = Hình dáng trường đua Silverstone | Details ref = <ref name="GP Anh 2024">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/great-britain|tựa đề=2024 British Grand Prix|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-07-06}}</ref> | Date = 7 tháng…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4115:41, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Shukusei!! Loli Kami Requiem (sử | sửa đổi) [33.249 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (húp) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Giải Vô địch Cờ tướng quốc gia 2021 (sử | sửa đổi) [4.883 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Giải Vô địch Cờ tướng quốc gia 2021''', tên đầy đủ là '''Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2021 Cúp Phương Trang''', là giải vô địch cờ tướng Việt Nam lần thứ 30 của bảng nam và lần thứ 28 của bảng nữ. Giải đấu do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức ở thành phố Vũng tàu từ ngày 25 tháng 3 năm 2021 đến ngày 4 tháng 4 năm 2021. Gi…”)
- 12:2212:22, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Masoud Pezeshkian (sử | sửa đổi) [7.578 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Masoud Pezeshkian)
- 10:2810:28, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Danh sách tập phim Helluva Boss (sử | sửa đổi) [6.323 byte] ThomasDracoLucitor (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Danh sách tập phim ''Helluva Boss''}} '''''Helluva Boss''''' là một series phim hoạt hình chiếu mạng dành cho người lớn, được tạo ra bởi Vivienne Medrano. Phim lấy bối cảnh tại chiều không gian Hellaverse, một chiều không gian lấy ý tưởng từ địa ngục, kể về cuộc hành trình của I.M.P (viết tắt của Immediate Mu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0710:07, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Nghệ thuật quân sự (sử | sửa đổi) [77.249 byte] ٥ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nghệ thuật quân sự''' là một bộ phận cơ bản và trọng yếu của phương thức tiến hành chiến tranh. Chúng có vai trò giải quyết những vấn đề tiến hành chiến tranh phù hợp với một điều kiện cụ thể nhất định. Nghệ thuật quân sự không giống với khoa học quân sự, bởi nó mang đậm tính sáng tạo, tùy cơ ứng biến của lãnh đ…”)
- 08:2008:20, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Danh sách nhân vật trong Monogatari (sử | sửa đổi) [51.426 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Danh sách nhân vật trong ''Monogatari''}} thumb|300px|alt=Hình minh hoạ các nhân vật|Minh hoạ các nhân vật do [[Watanabe Akio thực hiện cho artbook kỷ niệm 10 năm của series. Từ trái sang phải, từ xa đến gần: Araragi Karen, Araragi Tsukihi, Kaiki Deishū, Oshino Meme, Oshino Ōgi, Araragi Koyomi (giữa), Kanbaru Suruga, Sengoku Nadeko, Ononoki Yotsugi, Hanekawa Ts…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5407:54, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Valentyna Yevdokymivna Dashkevych (sử | sửa đổi) [24.569 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Valentyna Yevdokymivna Dashkevych''' ({{Lang-uk|Валентина Євдокимівна Дашкевич}}; 4 tháng 12 năm 1929, Kamianske - 27 tháng 11 năm 2012, Kyiv) là một nhà khoa học, bác sĩ sản phụ khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1986 và được phong hàm Giáo sư năm 1988. Bà được trao danh hiệu {{Ill|Bác sĩ Danh d…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1207:12, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Ga Gakuen-Mae (Hokkaidō) (sử | sửa đổi) [6.292 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0407:04, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Obazoa (sử | sửa đổi) [6.907 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "Obazoa") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao [dịch nội dung] [dịch đoạn]
- 06:1106:11, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Siêu cúp bóng đá Bồ Đào Nha (sử | sửa đổi) [4.809 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hàng năm Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=October 2021}} {{Infobox football tournament | logo = File:Supertaça Cândido de Oliveira.jpg | founded = 1979 | number of teams = 2 | region = Bồ Đào Nha | current champions = Benfica (lần thứ 9) | most successful club = Porto (23 lần) | website = {{URL|https://www.…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:1805:18, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Yuriy Shcherbak (sử | sửa đổi) [9.056 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{family name hatnote|Mykolayovych|Shcherbak|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Yuriy Shcherbak | image = Щербак Юрій Миколайович (2).JPG | caption = Scherbak in 2014 | office = Minister of Natural Environment Protection | order = 1st | term_start = June 1991 | term_end = October 1992 | predecessor = ''Position established'' | successor = Yuriy Kostenko | office2 = Ambassador of Ukraine to th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:4904:49, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Lan lê công kiệt (sử | sửa đổi) [4.772 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | name = Lan lê công kiệt <br> ''Cleisostoma lecongkietii'' | status = | status_system = | status_ref = | image = Cleisostoma lecongkietii (as Cleisostoma yersinii).tif | image_caption = Mô tả hình thái Lan lê công kiệt | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Monocots | ordo = Asparagales | fam…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:3502:35, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Làng gạch Mang Thít (sử | sửa đổi) [4.238 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{multiple image|perrow = 1|total_width=280 | image1 = Lò gạch nhà Nguyên ở Mang Thít.jpg | footer = Một lò gạch tại huyện Mang Thít }} '''Làng gạch Mang Thít''' là một làng nghề nổi tiếng nằm trên địa bàn các xã Nhơn Phú, Mỹ Phước, An Phước, Mỹ An, Hòa Tịnh thuộc huyện…”)
- 02:2102:21, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Tiểu thể Hassall (sử | sửa đổi) [2.000 byte] 103.69.86.173 (thảo luận) (Tiểu thể Hassall là những cấu trúc hình cầu hoặc hình bầu dục được tìm thấy trong vùng tủy của tuyến ức. Chúng có đường kính thay đổi từ 10 đến 150 micrômet và được tạo thành từ nhiều lớp tế bào lưới biểu mô thoái hóa. Tế bào lưới biểu mô là loại tế bào chính trong vùng tủy của tuyến ức và chúng chịu trách nhiệm về sự trưởng thành của tế bào T, một loại tế bào bạch cầu có vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Chức năng chính xác của tiểu thể Hassall vẫn chưa được biết rõ, nhưng người ta cho rằ) Thẻ: Bài viết mới chưa được wiki hóa Thêm nội dung không nguồn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 01:0801:08, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-87 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [833 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-87''''': * {{SMU|U-87}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-87}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 01:0701:07, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-87 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.462 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-87 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-87'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
- 01:0401:04, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-86 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [828 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-86''''': * {{SMU|U-86}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-86}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”)
- 01:0101:01, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-86 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.673 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-86 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-86'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
ngày 5 tháng 7 năm 2024
- 17:3817:38, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam (Belgrade) (sử | sửa đổi) [10.776 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox FIBA tourney | title = Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam | subtitle = Belgrade, Serbia | continent = World | year = 2020 | logo = | size = | caption = | host = {{SRB}} | dates = 29 tháng 6 – 4 tháng 7 năm 2021 | teams = 5<ref name = SenegalForfait>6 teams were originally planned. Sene…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2616:26, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Your Friendly Neighborhood Spider-Man (sử | sửa đổi) [27.075 byte] Autumnnatsu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | caption = | genre = Siêu anh hùng | creator = Jeff Trammell | based_on = {{Based on|Spider-Man|Stan Lee|Steve Ditko}} | writer = Jeff Trammell | director = | starring = {{Plainlist| * Hudson Thames * Eugene Byrd * Grace Song * Hugh Dancy * Kari Wahlgren * Zen…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:5914:59, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Oleh Yuriyovych Skrypka (sử | sửa đổi) [10.387 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oleh Skrypka”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:3513:35, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Keir Starmer (sử | sửa đổi) [17.992 byte] Inclusion Activist (thảo luận | đóng góp) (dịch sang tiếng Việt) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:2712:27, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Pterois russelii (sử | sửa đổi) [6.635 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5909:59, ngày 5 tháng 7 năm 2024 In Real life (sử | sửa đổi) [9.757 byte] Bonthefox3 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''In Real life''' (IRL) là cụm từ ban đầu được sử dụng trong văn học để phân biệt giữa '''Real World'''' và hư cấu, thế giới ảo hoặc lý tưởng hóa và trong diễn xuất để phân biệt giữa diễn viên và nhân vật mà họ miêu tả. Nó đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trên Internet để mô tả các sự kiện, con người, hoạt động và tương tá…”)
- 09:5609:56, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Aspidistra letreae (sử | sửa đổi) [3.264 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = Aspidistra letreae | fossil_range = | image = | image_caption = | display_parents = 3 | taxon = Aspidistra | species_text = Aspidistra letreae | binomial_text = Aspidistra letreae | authority = Aver, Tillich & Le | type_species = | type_species_authority = | subdivision_ranks = | subdivision = | synonyms = | synonyms_ref = }…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3909:39, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Joseph Quinn (sử | sửa đổi) [17.818 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Joseph Quinn (actor)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3308:33, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Giải bóng đá giao hữu quốc tế 2024 (sử | sửa đổi) [3.853 byte] Namdinhvodich (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|International football tournament}} {{Use dmy dates|date=March 2022}} {{Infobox international football competition |tourney_name = Giải bóng đá giao hữu quốc tế |year = 2024 |image = |city = TBA |country = Việt Nam |dates = 9–15 tháng 10 năm 2024 |champion = |count = |second = |third= |num_teams= 3 |confederations = 1 |top_scorer = |matches = 3 |goals = |updated = |prevseason = Giải bóng đá giao hữu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:1607:16, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Physalis (sử | sửa đổi) [20.848 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Physalis”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Chi tầm bóp”
- 06:5406:54, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Ga Hōsui-Susukino (sử | sửa đổi) [6.736 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2206:22, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Siêu cúp bóng đá Hà Lan (sử | sửa đổi) [10.739 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải đấu bóng đá Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=November 2021}} {{Infobox football tournament | name = Johan Cruijff Schaal | logo = | logo_caption = | caption = | organiser = Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan (KNVB) | founded = 1949<br />1991–''nay'' | region = Hà Lan | number…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:2204:22, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Andriy Volodymyrovych Parubiy (sử | sửa đổi) [19.152 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Family name hatnote|Volodymyrovych|Parubiy|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Andriy Parubiy | image = Парубій Андрій Володимирович 2016 VADIM CHUPRINA (cropped).jpg | caption = Official portrait, 2016 | office = Chairman of the Verkhovna Rada | term_start = 14 April 2016<ref name=chairman>[http://en.interfax.com.ua/news/general/337629.html Rada appoints Andriy Parubiy its speaker], In…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Andriy Parubiy”
- 04:0104:01, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Tatto Suwarto Pamuji (sử | sửa đổi) [9.036 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Tatto Suwarto Pamuji |image = H. Tatto S. Pamuji.jpg |caption = Chân dung chính thức, 2011 |office = Nhiếp chính Cilacap |term_start = tháng 5 năm 2011 |term_end = 19 tháng 11 năm 2022<br><small>Quyền từ 2 tháng 6 năm 2009 đến tháng 5 năm 2011</small> |predecessor = Probo Yulastoro |successor = Yunita Diah Suminar (quyền) |office1 = Phó nhiếp chính Cilacap |term_start1 = 20…”)
- 03:4203:42, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Liena Borysivna Hutman (sử | sửa đổi) [20.854 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Liena Borysivna Hutman''' (25 tháng 2 năm 1925, Kyiv - 2010, Kyiv) là một bác sĩ sản khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1969 và được phong hàm Giáo sư năm 1971. Bà là {{Ill|Nhân vật Khoa học và Công nghệ Ukraina được vinh danh|uk|Заслужений діяч науки і техніки України}} năm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2502:25, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Diễm Lộc (nghệ sĩ chèo) (sử | sửa đổi) [13.643 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (chỉnh nguồn sau) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1402:14, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Hiệp ước Aix-la-Chapelle (1748) (sử | sửa đổi) [8.578 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox treaty | name = Treaty of Aix-la-Chapelle | long_name = | image = Jacques Dumont - Allégorie en l'honneur de la publication de la paix d'Aix-la-Chapelle.jpg | image_width = | image_alt = | caption = Celebration of the Peace by Jacques Dumont | context = Ends the War of the Austrian Succession | date_drafted = | date_signed = {{Start dat…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 4 tháng 7 năm 2024
- 17:4417:44, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Kita-Jūsan-Jō-Higashi (sử | sửa đổi) [6.328 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài ==”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:4616:46, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Higashi-Kuyakusho-Mae (sử | sửa đổi) [6.303 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:3216:32, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Esports World Cup 2024 – Liên Minh Huyền Thoại (sử | sửa đổi) [8.445 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Liên Minh Huyền Thoại tại Esports World Cup 2024}} {{DISPLAYTITLE:Esports World Cup 2024 – ''Liên Minh Huyền Thoại''}} {{Use American English|date=May 2024}} {{Use mdy dates|date=May 2024}} {{Infobox sport tournament |name=''Liên Minh Huyền Thoại''<br />tại Esports World Cup 2024 |sport=''Liên Minh Huyền Thoại'' |image = |image_size = |caption = |location = {{flagicon|KSA}} Ả Rập Xê Út |start_date =…”)
- 14:3414:34, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Hồ Phi Nal (sử | sửa đổi) [11.606 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin ca sĩ|Tên=Nal|Tên thật=Hồ Phi Nal|Nghệ danh=Nal|Sinh ngày={{ngày sinh và tuổi|1997|08|18}}|Nơi sinh=Sa Đéc, Đồng Tháp|Nghề nghiệp=Ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát|Công ty quản lý=CT Media|Dòng nhạc=V-pop|Năm hoạt động=2020 – nay|URL={{plainlist| * YouTube: [https://www.youtube.com/@NalOfficial Nal Official] * Facebook: [https://www.facebook.com/NALpikachu Hồ Phi Nal] *…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:2514:25, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Esports World Cup 2024 (sử | sửa đổi) [51.595 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Esports tournament}} {{Infobox tournament | name = Giải vô địch thể thao điện tử thế giới 2024 | sport = Esports | image = Esports World Cup logo.svg | caption = | location = Riyadh, Ả Rập Xê Út | start_date = 04 tháng 7 | end_date = 25 tháng 8 | administrator = Tổ chức Esports World Cup<br>''Các bộ môn thi đấu được điều hành bởi ESL'' | events = '''22''' ''trong số 21 bộ môn…”)
- 14:1114:11, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Phương Hoa (họa sĩ) (sử | sửa đổi) [21.860 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (chỉnh nguồn sau) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:1014:10, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Tòa Sứ thần Tòa Thánh tại Cuba (sử | sửa đổi) [9.233 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Tòa Sứ thần Tòa Thánh tại Cuba | image = | address = Calle 12 Số 514, La Habana, Cuba | location = La Habana, Cuba | coordinates = {{coord|23|07|26.1|N|82|24|59.2|W|type:landmark|display=inline,title}} | apostolic_nuncio = Tổng giám mục Giampiero Gloder | website = }} '''Tòa Sứ thần Tòa Thánh tại Cuba''' hay còn gọi là '''Tòa Sứ thần Vatican tại…”)
- 13:5913:59, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Farallon de Pajaros (sử | sửa đổi) [2.290 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Farallón de Pájaros | image_name = Farallon de Pajaros.jpg | image_caption = Cảnh quan Farallón de Pájaros | image_size = | map_image = Mariana Islands - Farallon de Pajaros.PNG | map_caption = Vị trí đảo Farallon de Pajaros trong quần đảo Bắc Mariana | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|20|32|42…”)
- 13:2813:28, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Serhiy Stanislavovych Rebrov (sử | sửa đổi) [42.642 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Serhiy Rebrov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:0513:05, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Awaous guamensis (sử | sửa đổi) [3.194 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Awaous guamensis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:5312:53, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Dan Ndoye (sử | sửa đổi) [15.850 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Dan Ndoye | full_name = Dan Assane Ndoye | image = Lens - Nice (23-01-2021) 52.jpg | caption = Ndoye trong màu áo Nice ănm 2021 | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2000|10|25}} | birth_place = Nyon, Thụy Sĩ | height = 1,83 m<ref>{{Chú thích web|url=https://www.fcb.ch/teams/1-mannschaft/spieler/dan-ndoye/|tựa đề=Dan Ndoye|nhà xuất bản=FC Basel|ngôn ngữ=de-CH|url-status=d…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:5212:52, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 (sử | sửa đổi) [1.153 byte] 1.55.81.187 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | season = Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 | dates= (giai đoạn 1)<br>(giai đoạn 2) | competition = Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 | prevseason = 2023–24 | nextseason = ''2025–26'' }} ==Thị trường chuyển nhượng== ===Giai đoạn 1=== {| class="…”)
- 11:4511:45, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Zappa confluentus (sử | sửa đổi) [1.560 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zappa confluentus”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:3911:39, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Oxuderces (sử | sửa đổi) [1.665 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oxuderces”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:3511:35, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Apocryptodon (sử | sửa đổi) [1.345 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Apocryptodon”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:2911:29, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Apocryptes bato (sử | sửa đổi) [1.497 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Apocryptes”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Apocryptes”
- 10:2510:25, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Brión square (sử | sửa đổi) [2.278 byte] Ffffffu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Brionplein là một quảng trường ở quận Otrobanda của Willemstad thuộc Curaçao.<ref>{{Chú thích web|url=http://dx.doi.org/10.29327/7321905|tựa đề=DOI desativado|họ=DOI desativado|tên=DOI desativado|ngày=2023-10-11|website=dx.doi.org|ngày truy cập=2024-07-04}}</ref> Quảng trường mang tên Đô đốc Pedro Luis Brión, một người Curaçao có đóng góp to lớn cho cuộc đấu tranh giành…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Tổng Lãnh sự quán Nga tại Thượng Hải (sử | sửa đổi) [3.739 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Tổng Lãnh sự quán Nga tại Thượng Hải, mặt sau tòa nhà này hướng ra [[sông Tô Châu.|alt=An ornate stone building with a red roof. From a cupola on the left side the Russian flag is flying. There is a taller skyscraper behind the right side.]] '''Tổng Lãnh sự quán Liên bang Nga tại Thượng Hải''' ({{lang-zh|俄罗斯联邦驻上海总领事馆}},…”)
- 09:0909:09, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Jerry Heil (sử | sửa đổi) [33.891 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jerry Heil”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:2508:25, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Yeonsan (Busan) (sử | sửa đổi) [7.244 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{BTC color|1}}; color:white;">{{big|123}}</span> / <span style="background-color:#{{BTC color|3}}; color:white;">{{big|305}}</span><br>Yeonsan | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|연|산|역}} | hanja = {{linktext|蓮|山|驛}} | mr = Yŏnsan-yŏk | rr = Yeonsan-yeok }} | image = Tập tin:Yeonsan station platform 20180305 2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:1608:16, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Farallon de Medinilla (sử | sửa đổi) [2.268 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Island in the Pacific Ocean}} {{Infobox islands | name = Farallon de Medinilla | image_name = Farallon de Medinilla Aerial.jpg | image_caption = Ảnh NOAA của Farallon de Medinilla | image_size = | map_image = Mariana Islands - Farallon de Medinilla.PNG | map_caption = Vị trí của đảo Farallon de Medinilla trong quần đảo Bắc Mariana. | native_name_link = | nickname = | locati…”)
- 08:0608:06, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Make Heroine ga Oosugiru! (sử | sửa đổi) [10.952 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header |name=Make Heroine ga Oosugiru! |image= |caption= |ja_kanji=負けヒロインが多すぎる! |ja_romaji= |genre=Hài kịch lãng mạn<ref name="genre"/> |creator= }} {{Infobox animanga/Print |type=light novel |author=Amamori Takibi |illustrator=Imigimuru |publisher=Shogakukan |publisher_en= |demographic=Nam giới |imprint=Gagaga Bunko |magazine= |first=21 tháng 7 năm 2021 |last= |volumes=6 |volume_list= }} {…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:4006:40, ngày 4 tháng 7 năm 2024 María (định hướng) (sử | sửa đổi) [2.416 byte] Ffffffu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''María''' có thể đề cập đến những người sau: * María Ana của Tây Ban Nha * María Isabel Francisca de Asís của Tây Ban Nha * María Valverde * María de la Paz của Tây Ban Nha * María de las Mercedes của Tây Ban Nha * María Isabel của Tây Ban Nha * María Eulalia của Tây Ban Nha * María de las Mercedes của Orléans * María Teresa de Borbón-Parma * María Antonia Fernanda c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:1605:16, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Umbilicaria torrefacta (sử | sửa đổi) [2.683 byte] 118.68.197.218 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Umbilicaria torrefacta (4036979327).jpg | image_caption = | taxon = Umbilicaria torrefacta | authority = (Lightf.) Schrad. (1794) | synonyms_ref = <ref name="Species Fungorum synonymy"/> | synonyms = {{Collapsible list|bullets=on |''Lichen torrefactus'' {{au|Lightf. (1777)}} |''Gyrophora erosa'' var. ''torrefacta'' {{au|(Lightf.) Th.Fr. (1871)}} |''Gyrophora erosa'' f. ''torrefacta'' {{au|(Lightf.) Cromb. (1880)}} |''Gy…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:0504:05, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Nhà hiền triết (sử | sửa đổi) [5.325 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nhà hiền triết)
- 03:3403:34, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Lữ đoàn 46 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [5.432 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Lữ đoàn Cơ động Đường không Độc lập số 46 | native_name = {{lang|uk|46-та окрема аеромобільна бригада}} | image = File:46th_Airmobile_Brigade.svg | image_size = 150 | caption = Phù hiệu ở vai áo | dates = 23 tháng 12 năm 2016 – nay | countr…”) tên ban đầu là “Lữ đoàn Cơ động Đường không số 46 (Ukraina)”
- 03:3103:31, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Charles Edward Stuart (sử | sửa đổi) [18.050 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | image = Lost Portrait of Charles Edward Stuart.jpg | caption = ''Charles Edward Stuart'' by Allan Ramsay, painted at Holyrood Palace, late autumn 1745 | succession = Chủ nghĩa Jacobite | reign = 1 tháng 1 năm 1766 – 30 tháng 1 năm 1788 | reign-type = Tuyên bố ngai vàng | predecessor = James Francis Edward Stuart|"James VIII…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:5102:51, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Dmytro Oleksandrovych Razumkov (sử | sửa đổi) [20.530 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox officeholder | name = Dmytro Razumkov | image = Razumkov 1.jpg | caption = Razumkov in 2019 | office = Chairman of the Verkhovna Rada | term_start = 29 August 2019 | term_end = 7 October 2021 | predecessor = Andriy Parubiy | successor = Ruslan Stefanchuk | office2 = Leader of Servant of the People | term_start2 = 27 May 2019 | term_end2 = 10 November 2019 | predecessor2 = Ivan Bakanov | successor2 = Oleks…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Dmytro Razumkov”
- 01:0601:06, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Động đất ngoài khơi Tokachi 1952 (sử | sửa đổi) [2.749 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3500:35, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Động đất San Juan 1952 (sử | sửa đổi) [2.103 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:0400:04, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Kanjō-Dōri-Higashi (sử | sửa đổi) [6.650 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|04|size=50}}<br/>Ga Kanjō-Dōri-Higashi | native_name = 環状通東駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Kanjo Dori Higashi Station.jpg | alt = | caption = Lối ra số 1 của nhà ga | other_name = | address = Higa…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 3 tháng 7 năm 2024
- 21:5321:53, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Ga Motomachi (Hokkaidō) (sử | sửa đổi) [6.134 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|03|size=50}}<br/>Motomachi Station | native_name = 元町駅 | native_name_lang = ja | type = {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} station | image = Sapporo Subway Motomachi Station.jpg | alt = | caption = Station exit 2 | other_name = | address = Higashi, Sapporo, Hokkaido | country = Japan…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:3519:35, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Niji Univese Inc. (sử | sửa đổi) [3.355 byte] Letrangiabao2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Niji Universe Inc.''' (tiếng Nhật: 虹ユニバース Niji Yunibāsu) là một nhóm nhạc nữ độc lập gồm bảy thành viên. Họ ra mắt sân khấu vào ngày 14 tháng 8 năm 2016 với one-man live show Niji no Kiseki. == Lịch sử == === '''Trước khi ra mắt (Pre-debut)''' === * Họ được thành lập vào năm 2012 với tư cách là nhóm nhạc cover J-pop gồm 16 thành viên, với tên gọi "Niji Dance Group".…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:5818:58, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Victoria Melita của Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [7.089 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Victoria Melita of Saxe-Coburg and Gotha”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 18:5818:58, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Marie của Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [6.757 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marie of Romania”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:3416:34, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Ga Busan (đường sắt đô thị) (sử | sửa đổi) [4.144 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|ga tàu điện ngầm của của Tổng công ty Vận tải Busan|nhà ga của Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc|Ga Busan}} {{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{BTC color|1}}; color:white;">{{big|113}}</span><br>Busan | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|부|산|역}} | hanja = {{linktext|釜|山|驛}} | mr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 15:4815:48, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Hazbin Hotel (sử | sửa đổi) [5.327 byte] ThomasDracoLucitor (thảo luận | đóng góp) (Thêm thông tin cơ bản) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:1214:12, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Ga KINTEX (sử | sửa đổi) [3.409 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{rcr|SMS|GTX-A}}; color:white;">{{big|X102}}</span></br>KINTEX | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|킨|텍|스|역}} | hanja = {{linktext|韩|国|国|际|会|展|中|心|驛}} | mr = Sŏngnam-yŏk | rr = Seongnamnyeok }} | image = | image_caption = | address = 1753 Janghang-dong, Ilsandong-gu, Goyang-si,…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:5813:58, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Ánh Hồng (sử | sửa đổi) [5.057 byte] Nhà thơ Ánh Hồng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{phân biệt|Ánh Hồng (ca sĩ)|Ánh Hồng (người dẫn chương trình)}} {{Thông tin nhân vật | tên = Ánh Hồng | ghi chú hình = Nhà Thơ Ánh Hồng tại Rome, Italy, 2023 | tên khai sinh = Nguyễn Đức Hùng | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1945|2|79}} | nơi sinh = Bình Lục, Hà Nam, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{VIE}} | nghề nghiệp = Nhà thơ | trường lớp = Kh…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Tạo trang giới thiệu chính mình tên ban đầu là “Nhà Thơ Ánh Hồng”
- 13:1313:13, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Những nẻo đường gần xa (sử | sửa đổi) [24.829 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | tên = Những nẻo đường gần xa | image = | image_size = | caption = | tên khác = '''Chân tay xanh lè''' | genre = Gia đình<br>Tình cảm<br>Tâm lý xã hội<br>Tuổi trẻ<br>Thể thao | writer = Trịnh Khánh Hà<br>Trịnh Cẩm Hằng<br>Trịnh Đan Phư…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:5409:54, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Helluva Boss (sử | sửa đổi) [4.144 byte] ThomasDracoLucitor (thảo luận | đóng góp) (đăng tạm thời để up ảnh) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2609:26, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Lễ phước (sử | sửa đổi) [5.414 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lễ phước) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:2209:22, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Rhinopias aphanes (sử | sửa đổi) [5.370 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5708:57, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Dụ ngôn Hạt giống tự mọc lên (sử | sửa đổi) [1.952 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Parable of the Growing Seed của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2508:25, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Dụ ngôn Ngọc quý (sử | sửa đổi) [5.097 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Parable of the Pearl của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1208:12, ngày 3 tháng 7 năm 2024 João Batista da Silva (sử | sửa đổi) [3.799 byte] Teddyisdead (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 08:0208:02, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Khoa học (định hướng) (sử | sửa đổi) [953 byte] Bonthefox3 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Wiktionary|Khoa học}} '''Khoa học''' là một phương pháp có hệ thống để thu thập kiến thức tự nhiên, có thể đo lường được hoặc bao gồm các nguyên tắc hệ thống, thường thông qua các giải thích và dự đoán có thể kiểm chứng được. '''Khoa học''' cũng có thể đề cập đến: {{TOC phải}} ==Chi nhánh== Các bộ phận khoa học điển hình bao gồm: * Khoa h…”)
- 07:4707:47, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Iryna Mykhailivna Horbas (sử | sửa đổi) [15.462 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Iryna Mykhailivna Horbas''' ({{Lang-uk|Ірина Михайлівна Горбась}}; 23 tháng 4 năm 1955, Kyiv - 22 tháng 8 năm 2015, Kyiv) là một bác sĩ tim mạch và chuyên gia nghiên cứu dân số Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1996 và được phong hàm Giáo sư năm 2010. Bà là người đi đầu trong nghiên cứu dịch tễ học tim mạ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:1906:19, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Gnathifera (Spiralia) (sử | sửa đổi) [19.320 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "Gnathifera (clade)") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao [dịch nội dung] [dịch đoạn]
- 04:3304:33, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Giải Bông Sen cho họa sĩ xuất sắc nhất (sử | sửa đổi) [26.001 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Họa sĩ xuất sắc''' là hạng mục giải thưởng phụ của Liên hoan phim Việt Nam cho các hạng mục chính: Phim truyện điện ảnh, phim hoạt hình, phim thiếu nhi và phim video, cũng như các giải thưởng khác, với các hạng mục chính trên không phải năm nào cũng có cá nhân hoặc tập thể được trao giải Họa sĩ xuất sắc. Trong hạng mục phim hoạt hình nó…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:1304:13, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Pavlo Ivanovych Lazarenko (sử | sửa đổi) [13.537 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Family name hatnote|Ivanovych|Lazarenko|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Pavlo Lazarenko | image = НДУ 3 Лазаренко Павло Іванович.jpg | caption = Official portrait, 1998 | office = 5th Prime Minister of Ukraine | term_start = 28 May 1996 | term_end = 2 July 1997 | predecessor = Yevhen Marchuk | successor = Valeriy Pustovoitenko | office2 = [[First Vice Prime Minister of Ukraine]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Pavlo Lazarenko”
- 03:3203:32, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Pedro Lima (sử | sửa đổi) [2.619 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Portuguese name|Cardoso|de Lima}} {{Infobox football biography | name = Pedro Lima | image = Sport 0X0 Náutico Pernambucano BetNacional 2024 Final (53637049908) - Pedro Lima.jpg | caption = Lima năm 2024 | fullname = Pedro Henrique Cardoso de Lima | birth_date = {{Birth date and age|2006|7|1|df=y}} | birth_place = Cabedelo, Brazil | height = 1,74m | position = Hậu vệ phải | currentclub = Wolverhampton Wanderers F.C…”)
- 03:2503:25, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Lấn dũi (sử | sửa đổi) [13.266 byte] ٥ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lấn dũi''' là một chiến thuật quân sự kết hợp, chiến thuật này phối hợp tác chiến chủ yếu giữa bộ binh và pháo binh. Hình thức phối hợp tương tự như tiền pháo hậu xung nhưng có nhiều khác biệt. Trước hết, hướng tiến hẹp, chủ yếu dồn lực tấn công vào các điểm mấu chốt của đối phương chứ không tấn công trên tuyến dài. Về tốc độ ti…”)
- 02:0602:06, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Carl Eduard xứ Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [27.374 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Charles Edward | image = Bundesarchiv Bild 146-2007-0184, Karl-Eduard von Sachsen-Coburg und Gotha.jpg | alt = Charles Edward in Nazi Party uniform | caption = Charles Edward in 1933 as SA-{{lang|de|Gruppenführer}} | title = Duke of Albany | succession = Duke of Saxe-Coburg and Gotha | reign = 30 July 1900 – 14 November 1918 | predecessor = Alfred, Du…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Charles Edward, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha”
- 01:5501:55, ngày 3 tháng 7 năm 2024 İsimlerin Şehri İstanbul (sử | sửa đổi) [3.117 byte] T1828 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork | title = İsimlerin Şehri İstanbul | other_language_1 = | other_title_1 = | other_language_2 = | other_title_2 = | wikidata = | image = Istanbul, Turkey (November 2023) - 616.jpg | image_upright = | alt = | caption = Tác phẩm điêu khắc năm 2023 | artist = Ahmet Güneştekin | year = <!-- If after 1583 CE, use {{s…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:2001:20, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Jørgen (sử | sửa đổi) [2.920 byte] T1828 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{phân biệt|Jörgen (tên)}} '''Jørgen''' là một tên riêng nam giới của người Đan Mạch, Na Uy và Faroe có cùng nguồn gốc với George. ==những người tên Jørgen== * Jørgen Aall (1771–1833) * Jørgen Andersen (1886–1973) * Jørgen Aukland (born 1975) * Jørgen Beck (1914–1991) * Jørgen Bentzon (1897–1951) * Jørgen Bjelke (1621–1696) * Jørgen Bjørnstad (1894–1942) * Jørgen…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 01:0301:03, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Tatiana Viktorovna Shevtsova (sử | sửa đổi) [9.903 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tatiana Shevtsova”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 00:5800:58, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Hirata, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.419 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5700:57, ngày 3 tháng 7 năm 2024 I-36 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.822 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 149'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 4 tháng 12, 1940 |Ship renamed= ''I-47'',…”)
- 00:5200:52, ngày 3 tháng 7 năm 2024 I-35 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [17.820 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 148'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 2 tháng 9, 1940 |Ship launched= 24 tháng 9…”)
- 00:2600:26, ngày 3 tháng 7 năm 2024 Olena Vasylivna Homonai (sử | sửa đổi) [13.914 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Olena Vasylivna Homonai''' (sinh ngày 7 tháng 1 năm 1963, Uzhhorod) là một nhà khoa học Ukraina. Bà là Tiến sĩ khoa học Vật lý và Toán học, Giáo sư Khoa An toàn Thông tin tại Khoa Công nghệ Thông tin của {{Ill|Viện Bách khoa Kyiv|en|Kyiv Polytechnic Institute}}. Bà được trao {{Ill|Giải thưởng Nhà nước Ukraina về Khoa học và Công nghệ|uk|Державна премія Укра…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 2 tháng 7 năm 2024
- 21:3721:37, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nguyễn Ngọc Oanh (Hải Phòng) (sử | sửa đổi) [8.703 byte] Convert12 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{thông tin hoa hậu |hình=Ngocoanh80.jpg |caption= Ngọc Oanh trên tạp chí Đẹp |danh hiệu=Á hậu Việt Nam 2000 |cuộc thi= *Hoa hậu Việt Nam 2000<br>(Á hậu) *Hoa hậu du lịch quốc tế 2002<br>(Top 10)<ref>[https://vnexpress.net/a-hau-ngoc-oanh-tham-du-hoa-hau-du-lich-quoc-te-1875708.html Á hậu Ngọc Oanh tham gia Hoa hậu du lịch Quốc Tế]</ref> |tên= Nguyễn Thị Ngọc Oanh |bí danh= |ngày sinh=1980 |nơi sinh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:4814:48, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Jørgen Strand Larsen (sử | sửa đổi) [3.435 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=January 2023}} {{Infobox football biography | name = Jørgen Strand Larsen | image = Jørgen Strand Larsen 2019, Zen-Sarp.jpg | caption = Larsen trong màu áo Sarpsborg 08 năm 2019 | full_name = Jørgen Strand Larsen | birth_date = {{birth date and age|2000|2|6|df=y}} | birth_place = Halden, Na Uy | height = 1,93 m<ref name="Soccerway">{{cite web |url=https://uk.soccerway.com/players/jorgen-strand-larsen/461807/…”)
- 14:4614:46, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nghệ thuật gốm sứ (sử | sửa đổi) [8.361 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nghệ thuật gốm sứ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4413:44, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Oleksandr Volodymyrovych Shovkovskyi (sử | sửa đổi) [27.098 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oleksandr Shovkovskyi”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:3913:39, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nicolás González (sử | sửa đổi) [7.947 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Nicolás González | image = Nicolas Gonzalez (cropped).jpg | image_size = | caption = González thi đấu trong màu áo VfB Stuttgart vào năm 2019 | full_name = Nicolás Iván González<ref name="FIFA 2022">{{Chú thích web|url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf|title=FIFA World Cup Qatar 2022: List of Players: Argentina |publisher=FIFA |page=1 |date=15 November 2022 |access-date…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:3813:38, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Woo Won-shik (sử | sửa đổi) [2.554 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{family name hatnote|Woo||lang=Korean}} {{Infobox Officeholder | image = Woo Won-shik (2023-11-01).jpg | caption = Woo năm 2023 | name = Woo Won-shik | native_name = {{nobold|우원식}} | native_name_lang = ko | office = Chủ tịch Quốc hội Hàn Quốc | deputyspeaker = | term_start = 5 tháng 6 năm 2024 | predecessor = [[Kim Jin-pyo]…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:2213:22, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Vopli Vidopliassova (sử | sửa đổi) [12.083 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vopli Vidopliassova”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:1313:13, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Chuyển bậc phụ âm (sử | sửa đổi) [5.183 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 11:5511:55, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Ga Shindō-Higashi (sử | sửa đổi) [7.512 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|02|size=50}}<br/>Ga Shindō-Higashi | native_name = 新道東駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Shindo Higashi Station.jpg | alt = | caption = Lối ra số 4 của nhà ga | other_name = | address = Higashi, Sapporo|Higas…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:3711:37, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Yanaizu, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.664 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Tập đoàn Đầu tư Quốc tế Taep'oong Triều Tiên (sử | sửa đổi) [2.244 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Korean name |hangul=조선 대풍 국제 투자 그룹 |hanja={{linktext|朝|鮮|大豊}} {{linktext|國|際|}} {{linktext|投|資|}} 그룹 |rr=Joseon daepung gukje tuja geurup |mr=Chosŏn taep‘ung kukche t‘uja kŭrup }} '''Tập đoàn Đầu tư Quốc tế Taep'oong Triều Tiên''' là công ty của Bắc Triều Tiên có trụ sở tại Bình Nhưỡng do [[Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]…”)
- 09:5309:53, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Gaitana (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [11.886 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gaitana (singer)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:1909:19, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Chung kết UEFA Conference League 2025 (sử | sửa đổi) [3.409 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=June 2022}} {{Infobox football match | title = Chung kết UEFA Conference League 2025 | image = WKS Śląsk-Wisła Kraków 20111125 a.JPG | image_size = 275 | caption = Sân vận động Wrocław ở Wrocław sẽ tổ chức trận chung kết. | event = UEFA Conference League 2024–25 | team1 = | team1association = <!--{{fbaicon||size=30px}}--> | te…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:1909:19, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Rhinopias eschmeyeri (sử | sửa đổi) [6.148 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5708:57, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giải Bông Sen cho âm nhạc xuất sắc (sử | sửa đổi) [19.867 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải Âm nhạc xuất sắc''' hay N'''hạc sĩ xuất sắc''' là một trong những hạng mục được trao tại Liên hoan phim Việt Nam nhằm ghi nhận các nhạc sĩ, nhà soạn nhạc có những ca khúc và nhạc nền xuât sắc nhất viết cho các bộ phim thuộc các hạng mục chính: điện ảnh, phim truyện video, phim tài liệu và phim hoạt hình.…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:5208:52, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Người ấy đã đến (sử | sửa đổi) [22.930 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | image_upright = 1.15 | caption = Áp phích chính thức của phim | alt_name = {{ubl|''The Real Deal Has Come!''|''The Real Appeared!''|''The Real Deal''}} | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=진짜가 나타났다!|rr=Jinjjaga Natanatda!|mr=Chintchaga Nat'anatta!|lk=The Real One Appeared!}} | genre = {{Plainlist| * [[Chính kịch]…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 08:4408:44, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Trường y (sử | sửa đổi) [5.176 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trường y)
- 07:3407:34, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Nataliia Volodymyrivna Hasiuk (sử | sửa đổi) [22.506 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Nataliia Volodymyrivna Hasiuk''' (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1981, Deikalivka, tỉnh Poltava) là một nhà khoa học Ukraina trong lĩnh vực nha khoa. Cô tốt nghiệp bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 2016 và được phong hàm Giáo sư năm 2019. Cô là Giáo sư Khoa Nha khoa Trị liệu tại Đại học Y Quốc gia Ivan Horbachevsky Ternopil [1]. ==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4806:48, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Kinniku Banzuke (sử | sửa đổi) [2.462 byte] Nhpk682498 (thảo luận | đóng góp) (Thêm thông tin giới thiệu về gameshow) Thẻ: Bài viết mới dưới 1000 ký tự Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 05:2605:26, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giáo hội Phật giáo Việt Nam Trên Thế Giới (sử | sửa đổi) [2.733 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Giáo hội Phật giáo Việt Nam Trên Thế Giới là một giáo hội Phật giáo của người Việt ở hải ngoại thành lập năm 1984 tại Montréal, Canada. Giáo hội này có nhiều thành viên là các cơ sở Phật giáo ở nhiều nước trên thế giới. == Lịch sử == Năm 1979, các nhà sư, ni cô ở hải ngoại đã tập hợp về chùa Giác Hoàng ở Washington D.C., thành…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0704:07, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Sống để yêu thương (sử | sửa đổi) [10.141 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Sống để yêu thương | alt_name = '''Em là nắng anh là bầu trời''' | writer = Quách Thùy Nhung | director = Trần Ka My | creative_director = {{plainlist| * Võ Thanh Hải * Cao Phương Liên * Lê Anh Ngọc }} | composer = Pha | country = {{VIE}} | num_episodes = 2 ''(tính…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:5603:56, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Tài chính dự án (sử | sửa đổi) [7.085 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tài chính dự án) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:2003:20, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh chính) (sử | sửa đổi) [119.797 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{main|UEFA Conference League 2024–25|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25}} {{see also|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh vô địch)}} Trang này tóm tắt các trận đấu ở '''Nhánh chính''' của '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25'''. Thời gian là CEST (UTC+2),…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:1703:17, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Đấu phá thương khung (tiểu thuyết) (sử | sửa đổi) [9.386 byte] 211.57.246.31 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox book series | name = Đấu Phá Thương Khung | author = Thiên Tằm Thổ Đậu | translator = 斗破苍穹 | illustrator = | cover_artist = | country = {{CHNML}} | language = Tiếng Trung giản thể | genre = tiểu thuyết giả tưởng | publisher = Trang web tiếng Trung Qidian | pub_date = 2010-7 }} '''Đấu phá thương khung''' ({{lang-en|Fights Break Spheres}}, tiếng Trung: 斗破苍穹, Bính âm Há…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:5401:54, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh vô địch) (sử | sửa đổi) [12.460 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá châu Âu}} {{main|UEFA Conference League 2024–25|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25}} {{see also|Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh chính)}} Trang này tóm tắt các trận đấu ở '''Nhánh vô địch''' của '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25'''. Thời gian là Gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:3301:33, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Lữ đoàn 33 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [4.323 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Lữ đoàn Cơ giới số 33 | native_name = {{lang|uk|33-тя окрема механізована бригада}} | image = File:33rd_Separate_Mechanized_Brigade.png | image_size = 200 | caption = Phù hiệu trên vai áo | dates = 1 tháng 4 năm 2016 - nay | country…”) tên ban đầu là “Lữ đoàn Cơ giới số 33 (Ukraina)”
- 00:5500:55, ngày 2 tháng 7 năm 2024 Vụ tấn công nhắm vào Quốc hội Kenya năm 2024 (sử | sửa đổi) [13.734 byte] 106.72.53.160 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox civil conflict | title = Vụ tấn công Quốc hội Kenya năm 2024 | subtitle = | partof = Biểu tình dự luật tài chính Kenya | image = Parliament of Kenya 02.JPG | caption = Tòa nhà Quốc hội năm 2015 | date = 25 tháng 6 năm 2024 | place = Tòa nhà Quốc hội, Nairobi, Kenya | coordinates = | causes = Thông qua Dự luật tài chính Kenya 20…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:3300:33, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-85 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [838 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-85''''': * {{SMU|U-85}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-85}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 00:3100:31, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-85 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [17.662 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-85 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-85'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
- 00:2700:27, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-84 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [833 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-84''''': * {{SMU|U-84}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-84}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 00:2500:25, ngày 2 tháng 7 năm 2024 U-84 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.858 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-84 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-84'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
ngày 1 tháng 7 năm 2024
- 16:1516:15, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Viktor Yevhenovych Prokopenko (sử | sửa đổi) [16.922 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Viktor Prokopenko”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1315:13, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Mykola Petrovych Pavlov (sử | sửa đổi) [11.083 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mykola Pavlov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:5514:55, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Đấu trường âm nhạc (định hướng) (sử | sửa đổi) [416 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đấu trường âm nhạc''' có thể là: *Đấu trường âm nhạc (chương trình truyền hình Việt Nam): Chương trình truyền hình Việt Nam. *Đấu trường âm nhạc: Phim điện ảnh Hoa Kỳ. *Đấu trường âm nhạc 2: Phim điện ảnh Hoa Kỳ. {{Trang định hướng|Đấu trường âm nhạc}} Thể loại:Trang định hướng”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4714:47, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Đấu trường âm nhạc (chương trình truyền hình Việt Nam) (sử | sửa đổi) [10.176 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|phim điện ảnh cùng tên|Đấu trường âm nhạc|Đấu trường âm nhạc 2}} {{Thông tin truyền hình | name = Đấu trường âm nhạc | genre = {{plainlist| * Nhà thi đấu * Âm nhạc }} | based_on = {{based_on|''Singing Battle''|Korean Broadcasting System}} | director = {{plainlist| * Đinh Trung Hiếu (Đạo diễn sân khấu) * Lưu Anh Pho…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:2214:22, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Bão Stan (sử | sửa đổi) [12.378 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bão Stan''' là một cơn bão nhiệt đới đã ảnh hưởng đến Trung Mỹ vào đầu tháng 10 năm 2005, khiến hàng nghìn người thiệt mạng. Stan là cơn bão nhiệt đới thứ 18 và là cơn bão thứ 11 của mùa bão Đại Tây Dương năm 2005. Khi vùng nhiễu động nhiệt đới di chuyển đến phía tây biển Caribe, nó phát triển thành xoáy thuận nhiệt…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1514:15, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Làng đại học (sử | sửa đổi) [10.338 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Làng đại học)
- 13:2613:26, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Động đất Arequipa 2024 (sử | sửa đổi) [3.919 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1413:14, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Mùa bão Đại Tây Dương 2024 (sử | sửa đổi) [5.075 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mùa bão Đại Tây Dương 2024''' là một sự kiện mà theo đó, các xoáy thuận nhiệt đới, cận nhiệt đới hình thành ở Đại Tây Dương, phía Bắc xích đạo trong năm 2024. Hằng năm mùa bão chủ yếu diễn ra từ khoảng tháng 6 đến tháng 11, trong đó các xoáy thuận nhiệt đới tập trung nhiều nhất vào tháng 9 do môi trường rất thuận lợi như nhiệt độ nước biển nóng…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:4512:45, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (sử | sửa đổi) [50.848 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá châu Âu}}{{Use dmy dates|date=December 2023}} '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25''' sẽ bắt đầu vào ngày 11 tháng 7 và kết thúc vào ngày 29 tháng 8 năm 2023.<ref name=circular>{{Chú thích tạp chí |url=https://editorial.uefa.com/resources/0283-1874e7570089-f2d5555be979-1000/20230707_circular_2023_36_en.zip |title=UEFA club competitions cycle 2024–27 (…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:3612:36, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Google Vids (sử | sửa đổi) [2.084 byte] 183.89.228.208 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox software | name = Google Vids | logo = File:Google 2015 logo.svg | logo size = 70px | screenshot = | caption = | collapsible = yes | developer = Google | released = {{start date and age|2024|4|9}} | platform = Ứng dụng web | genre = Phần mềm cộng tác<br/>Web survey | license = | website = {{URL|https://vids.google.com}} }} '''Google Vids''' là ứng dụng tạo video trực tuyến thuộc bộ Google Workspace,…”)
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Đạo luật Công nhận Cựu chiến binh Chiến tranh Việt Nam 2017 (sử | sửa đổi) [2.812 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Lịch sử Hoa Kỳ}} '''Đạo luật Công nhận Cựu chiến binh Chiến tranh Việt Nam năm 2017''' ({{USPL|115|15}}) là đạo luật quy định rằng quốc kỳ Hoa Kỳ phải được trưng bày "đặc biệt vào Ngày Cựu chiến binh Chiến tranh Việt Nam."<ref>{{cite web|url=https://www.congress.gov/bill/115th-congress/senate-bill/305/text |title=Text - S.305…”)
- 10:0210:02, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Red One: Mật mã đỏ (sử | sửa đổi) [6.435 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Red One: Mật mã đỏ | image = | caption = | director = Jake Kasdan | producer = {{Plainlist| * Dwayne Johnson * Hiram Garcia * Dany Garcia * Jake Kasdan * Melvin Mar * Chris Morgan }} | screenplay = Chris Morgan | based_on = | starring = {{Plainlist| * Dwayne Johnson * Chris Evans * Kiernan Shipka * Lucy Liu * Mary Elizabeth Ellis * J. K. Simmons * Nick Kroll *…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5609:56, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Nút giao thông Bắc Daegu (sử | sửa đổi) [3.105 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox road junction|country=KOR|road_type=|name=Nút giao thông Bắc Daegu</br><small>북대구 나들목|image=|image_caption=|other_names=|location=Seobyeon-dong và Joya-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc|coord={{coord|35|54|41.98|N|128|35|1.23|E}}|roads=20px Đường cao tốc Gyeongbu ({{AHN-AH|1|KOR}})<br/>20px Đường cao tốc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5109:51, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Chặng đua TT Assen 2024 (sử | sửa đổi) [19.991 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua MotoGP mới diễn ra)
- 09:1109:11, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Albina Vitoldivna Haievska (sử | sửa đổi) [14.194 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Albina Vitoldivna Haievska''' (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1937, Sevastopol) là một nhà khoa học Ukraina trong các lĩnh vực ký sinh trùng học, động vật học và thủy sinh học. Bà tốt nghiệp bằng {{Ill|Tiến sĩ khoa học Sinh học|uk|Доктор біологічних наук}} năm 1985 và được phong hàm Giáo sư năm 1989. Bà được trao {{Ill|Giải thưởng Nhà nước U…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5007:50, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Làng Inunaki (sử | sửa đổi) [9.654 byte] 山田杏奈ー僕ヤバ (thảo luận | đóng góp) (//Dịch thuật thủ công từ: Làng Inunaki tại Wikipedia tiếng Anh. (Phiên bản dịch thuật: 03:51, 22 May 2024 / Mã phiên bản: 1225062426)) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:3005:30, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Yury Yekhanurov (sử | sửa đổi) [16.921 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox officeholder | name = Yuriy Yekhanurov | image = Yuriy Yekhanurov 2013.jpg | caption = Yekhanurov in 2013 | office = Minister of Defence | term_start = December 18, 2007 | term_end = June 5, 2009 | predecessor = Anatoliy Hrytsenko | successor = Mykhailo Yezhel | office2 = Governor of Dnipropetrovsk Region | term_start2 = April 1, 2005 |…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 04:3804:38, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Nhà nước Bourgogne (sử | sửa đổi) [10.673 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox former country | native_name = <!-- Name in a modern syntax of native language(s). Leave blank if name is only in English. Separate with line breaks<br/> or use Template:Plainlist. If language uses Latin characters, place name(s) in italics. --> | conventional_long_name = States of the Duke of Burgundy | common_name = Valois Burgundy | era = Late Middle Ages |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà nước Burgundy”
- 04:0204:02, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Aaron Toronto (sử | sửa đổi) [17.370 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (tạm) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4503:45, ngày 1 tháng 7 năm 2024 Fatma Sultan (con của Selim I) (sử | sửa đổi) [10.337 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 30 tháng 6 năm 2024
- 21:0621:06, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Ga Sakaemachi (Hokkaidō) (sử | sửa đổi) [6.392 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|01|size=50}}<br/>Ga Sakaemachi | native_name = 栄町駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Sakaemachi Station.jpg | alt = | caption = | other_name = | address = Higashi, Sapporo, Ho…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Ga Sakaemachi (Hokkaido)”
- 17:2317:23, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Động đất ngoài khơi bán đảo Shakotan 1940 (sử | sửa đổi) [3.282 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:1016:10, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Cảnh Kế Mậu (sử | sửa đổi) [4.338 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty |name=Cảnh Kế Mậu |title=Tĩnh Nam vương |image=耿繼茂.jpg |reign=1651–1671 |predecessor=Cảnh Trọng Minh |successor=Cảnh Tinh Trung |issue=Cảnh Tinh Trung (耿精忠)<br>Cảnh Chiêu Trung (耿昭忠)<br>Cảnh Tụ Trung (耿聚忠)<br>Cảnh thị (耿氏), vợ Thượng Chi Tín }} '''Cảnh Kế Mậu''' ({{zh|t=耿繼茂|p=Gěng Jìmào}}; ? – 1671) là con của hàng tướng nh…”)
- 16:1016:10, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Cảnh Tinh Trung (sử | sửa đổi) [9.355 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty |name=Cảnh Tinh Trung |title=Tĩnh Nam vương |image=Geng Jingzhong.jpg |reign=1671–1681 |predecessor=Cảnh Kế Mậu |successor= ''tước vị bị bãi bỏ'' |issue= }} '''Cảnh Tinh Trung''' ({{zh|c=耿精忠|p=Gěng Jīngzhōng|w=Keng Ching-chung}}; 1644 – 1682) là con trưởng của Cảnh Kế Mậu và là cháu của Cảnh Trọng Minh. Ông là Tĩnh Nam vương đời thứ ba cai quản tỉnh…”)
- 16:1016:10, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Cảnh Trọng Minh (sử | sửa đổi) [10.138 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty |name=Cảnh Trọng Minh |birth_date=1604 |death_date={{death year and age|1649|1604}} |succession=Tĩnh Nam vương |reign=1648–1649 |successor=Cảnh Kế Mậu |occupation = Tướng quân }} '''Cảnh Trọng Minh''' ({{zh|c=耿仲明|p=Gěng Zhòngmíng|w=Keng{{sup|3}} Chung{{sup|4}}-ming{{sup|2}}}}; 1604–1649), tự '''Vân Đài''' (雲臺), là vị tướng lĩnh thời Minh mạt Thanh sơ. Ông quê ở Cái…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3514:35, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Jezebel (sử | sửa đổi) [8.860 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Jezebel) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4513:45, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Tetiana Petrivna Volkova (sử | sửa đổi) [13.818 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin nhân vật/Wikidata}} '''Tetiana Petrivna Volkova''' ({{Lang-uk|Волкова Тетяна Петрівна}}; sinh ngày 4 tháng 12 năm 1948) là một nhà khoa học địa chất Ukraina. Bà có học vị Tiến sĩ khoa học Địa chất học và học hàm Giáo sư. Bà là Trưởng bộ môn Khoáng sản và Địa chất Môi trường của Khoa Mỏ và Địa chất của Đại học Kỹ thuậ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:1913:19, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Ngày Khăn tắm (sử | sửa đổi) [12.133 byte] 58.186.103.203 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox holiday |holiday_name = Ngày Khăn Tắm |type = Quốc tế |image = Towelday-Innsbruck.jpg |caption = Ngày Khăn Tắm năm 2005 tại thành phố Innsbruck, Áo<ref> ''[http://www.gluecksbazillus.de/hotspot/hotspotE.html Installation of the artist Uli Schuster in honour to Douglas Adams. ]'' </ref> |official_name = Towel Day |observedby = Người hâm mộ tác giả Douglas Adams |duration…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:1412:14, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Aliona Olehivna Savranenko (sử | sửa đổi) [17.915 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alyona Alyona”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:3211:32, ngày 30 tháng 6 năm 2024 VTV – Bài hát tôi yêu (sử | sửa đổi) [11.887 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{thông tin truyền hình | name = VTV – Bài hát tôi yêu | genre = Cuộc thi âm nhạc | presenter = Đặng Châu Anh | country = {{VNM}} | num_episodes = | executive_producer = Trịnh Lê Văn | producer = Đông Tây Promotion<br>VTV | runtime = 30 phút/tập | budget = | network…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki tên ban đầu là “VTV Bài hát tôi yêu”
- 11:0611:06, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Báo thông tin chỉ huy (sử | sửa đổi) [5.678 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tờ báo thông tin chỉ huy''' là một ấn phẩm viết không chính thức được tài trợ bởi Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ.<ref name=":0">{{Cite book|url=https://archive.org/details/DTIC_ADA357271/page/II-5/mode/2up?q=%22command+information+newspaper%22|title=DTIC ADA357271: Doctrine for Public Affairs in Joint Operations.|date=May 14, 1997|publisher=Defense Technical Information Center|pages=II-5}}</ref> Quan điểm biên tập đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Tờ báo thông tin chỉ huy”
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Quái vật hồ Trout (sử | sửa đổi) [3.102 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quái vật hồ Trout''' là một loài động vật được cho là sống ở hồ Big Trout ở phía bắc Ontario. Năm 2010, những bức ảnh về một cái xác không xác định được danh tính đã khiến cư dân mạng Internet đồn đoán về một "sinh vật bí ẩn" và kể lại những truyền thuyết địa phương của Các Dân tộc Đầu tiên ở Canada|Các Dân tộc Bản địa Đầu tiên…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Quái vật hồ Turtle (sử | sửa đổi) [2.397 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox mythical creature |name = Quái vật hồ Turtle |image = |caption = |Grouping = |Sub_Grouping = Quái vật hồ |AKA = |Country = Canada |Region = Hồ Turtle, Saskatchewan |Habitat = Nước |First_Attested = }} '''Quái vật hồ Turtle''' theo văn hóa dân gian Canada là một thực thể được cho là sinh sống ở hồ Turtle, ở Tây Trung Saskatche…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Quái vật hồ Thetis (sử | sửa đổi) [3.617 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Khung cảnh hồ Thetis. '''Quái vật hồ Thetis''' là một sinh vật huyền thoại và là trò lừa bịp được thừa nhận ở Victoria, British Columbia, Canada. Năm 1972, hai cậu thiếu niên tuyên bố chính mắt họ đã nhìn thấy một con quái vật xuất hiện từ bãi biển hồ Thetis. Mô tả về sinh vật mà các…”)
- 09:2309:23, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Buông xả (sử | sửa đổi) [6.496 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Buông xả) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:0609:06, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Cấu trúc Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (sử | sửa đổi) [50.208 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cấu trúc Đảng Quốc xã Đức''' (NSDAP) mang tính chất trung ương tập quyền và có hệ thống phân cấp chặt chẽ. Trong vai trò là đảng quần chúng và lãnh đạo, Đảng Công nhân Đức Quốc xã (Đảng Quốc xã Đức) đã thiết lập mình như là đảng chính trị hợp pháp duy nhất trong nhà nước Đức Quốc Xã|Đức Qu…”)
- 09:0309:03, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Khruangbin (sử | sửa đổi) [21.848 byte] DangTungDuong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = Khruangbin | image = File:Khruangbin am Haldern Pop Festival 2019 - 09 - Foto Alexander Kellner.jpg | image_size = | image_upright = | landscape = yes | alt = | caption = Khruangbin trình diễn tại Liên hoan âm nhạc Haldern Pop năm 2019 | alias = | origin = Houston, Texas, Mỹ | genre = {{flatlist…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:5105:51, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Chung kết UEFA Europa League 2025 (sử | sửa đổi) [4.778 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=July 2021}} {{Infobox football match | title = Chung kết UEFA Europa League 2025 | image = San Mames, Bilbao, Euskal Herria - Basque Country.jpg | image_size = 275 | caption = Sân vận động San Mamés ở Bilbao sẽ tổ chức trận chung kết. | event = UEFA Europa League 2024–25 | team1 = | team1association = <!--{{fbaicon||size=30px}}--> | team1score = | team2 = | team2a…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0104:01, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Thiên Thiên Khuyết Ca (sử | sửa đổi) [13.176 byte] TranTienDat0908 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “千千闋歌 được tạm dịch là "Muồn vàn bài ca" hoặc "Muôn vàn khúc ca", do không có cách dịch chuẩn từ ca sĩ và tác giả gốc sang tiếng Việt nên nhiều nhà sáng tạo nội dung gọi bằng tên Hán Việt là "Thiên thiên khuyết ca" }} {{Infobox song | name = 千千闋歌 | original_name = | cover = | alt = | type = | artist = 陳慧嫻 | album = 《永…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Muôn vàn bài ca”
- 03:5703:57, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Sa-nặc (sử | sửa đổi) [5.030 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sa-nặc)
- 03:1203:12, ngày 30 tháng 6 năm 2024 A-na-luật (sử | sửa đổi) [4.825 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (A-na-luật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0002:00, ngày 30 tháng 6 năm 2024 Tamara Ivanivna Buzhiievska (sử | sửa đổi) [14.567 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin nhân vật | tên = Tamara Ivanivna Buzhiievska | hình = Тамара Бужієвська.jpg | cỡ hình = 180 | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1935|03|26}} | nơi sinh = Poltava, CHXHCNXV Ukraina | alma mater = Viện Y Kyiv (1958) | giải thưởng = {{Giải thưởng Nhà nước Ukraina về Khoa học và Công nghệ}} | tổ ch…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
ngày 29 tháng 6 năm 2024
- 18:1818:18, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Mika Newton (sử | sửa đổi) [9.235 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mika Newton”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:4216:42, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Ngụy tạo (sử | sửa đổi) [5.523 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | network = KBS2 | cinematography = | editor = | camera = | runtime = 60 phút | company = Hidden Sequence | producer = Lee Jae-moon<br>Ma Jeong-hoon | first_aired = {{start date|2021|05|07}} | last_aired = {{end date|2021|07|23}} | related = <!-- To be used only for remakes, spin-offs, and adaptations --> | location…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng tên ban đầu là “Imitation”
- 16:0116:01, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Andriy Valeriyovych Pyatov (sử | sửa đổi) [19.957 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Andriy Pyatov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1815:18, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Ruslana Stepanivna Lyzhychko (sử | sửa đổi) [23.059 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ruslana”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1215:12, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Okean Elzy (sử | sửa đổi) [8.328 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Okean Elzy”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:4313:43, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Mạc Tử Thảng (sử | sửa đổi) [2.481 byte] Lqd2210 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mạc Tử Thảng'''(hay '''Mạc Tử Thăng''';{{bd|?||1780年||}},là thuộc tướng của chúa Nguyễn。 Mạc Tử Thảng là con trai thứ hai của Mạc Thiên Tứ - nhà cai trị trấn Hà Tiên và bà Chánh thất Nguyễn Thị Thủ. Tháng 10 năm Cảnh Hưng thứ 32(1771),quân Xiêm ồ ạt tấn công Hà Tiên, Mạc Tử Thảng chỉ huy chiến thuyền trấn giữ bến cả…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:3012:30, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 4 (sử | sửa đổi) [14.813 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (đang hoàn thiện) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:4411:44, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 (kết quả chi tiết) (sử | sửa đổi) [133.186 byte] Kenta Minazu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau đây là kết quả chi tiết '''Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023-24''', có tên chính thức là '''Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24''', với 14 câu lạc bộ tham dự diễn ra từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 đến 30 tháng 6 năm 2024. == Lịch thi đấu == === Vòng 1 === {{football box collapsible |date = 20 tháng 10 năm 2023 |time = 18:00 |score = 1–1<br>Tập tin:VAR S…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023-24 (kết quả chi tiết)”
- 11:0511:05, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Mạc Công Bính (sử | sửa đổi) [3.265 byte] Lqd2210 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|18th-century Vietnamese leader}} {{Infobox royalty | name = Mạc Công Bính<br/>鄚公柄 | title = | image = | image_size = | caption = | full name = | father = Mạc Tử Hoàng | mother = Từ Chân Phu Nhân Hứa Thị | spouse = | issue = Mạc Hầu Đồ | succession = Nhà cai trị xứ Hà Tiên | reign = 1789 – 1792 | p…”)
- 10:5610:56, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Apollo 6 (sử | sửa đổi) [36.015 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Apollo 6)
- 09:5909:59, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Tàu điện ngầm Busan tuyến 5 (sử | sửa đổi) [4.533 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line | box_width = 22em | color = {{BSM color|5}} | name = Tàu điện ngầm Busan tuyến số 5 | native_name = {{Lang|ko|5호선(5號線)}}<br />''O Hoseon'' | logo = | logo_alt = | image = | image_width = | image_alt = | caption = | type = Vận chuyển nhanh | system = Tàu điện ngầm Busan | status = Vận hành | locale = | start = Ga Sasang<br />(Khu Sasang,…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:3708:37, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Hôm nay tôi buồn (sử | sửa đổi) [25.599 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} "'''Hôm nay tôi buồn'''" là một bài hát của nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc Phùng Khánh Linh, phát hành vào ngày 1 tháng 2 năm 2018. == Bối cảnh == == Sáng tác == == Phát hành và diễn biến thương mại == == Đánh giá chuyên môn == == Đội ngũ sản xuất == == Lịch sử phát hành == == Các phiên bản khác == === ''The early recordings'' === === "Hôm nay tôi buồn" (Nashville vers…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3608:36, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Đặng Thanh Hương (sử | sửa đổi) [10.350 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Đặng Thanh Hương)
- 05:5805:58, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Malta tại Thế vận hội (sử | sửa đổi) [8.576 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox country at games | NOC = MLT | NOCname = Ủy ban Olympic Malta | games = Thế vận hội | year = | flagcaption = | oldcode = | website = {{url|www.nocmalta.org }} | location = | competitors = | sports = | flagbearer = | rank = | gold = 0 | silver = 0 | bronze = 0 | officials = | appearances = | app_begin_year = | app_end_year = | summerappearances = {{Team appearances list|team=Malta|competition=Thế vận hội Mùa hè|begin_…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1205:12, ngày 29 tháng 6 năm 2024 I-34 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.054 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 147'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 1 tháng 1, 1941 |Ship launch…”)
- 05:1105:11, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Chú Lăng Nghiêm (sử | sửa đổi) [5.860 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chú Lăng Nghiêm) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:0905:09, ngày 29 tháng 6 năm 2024 I-33 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.663 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-33 Submarine 1953-8-30.jpg |Ship caption= Xác tàu đắm của ''I-33'' đang được trục vớt, ngày 30 tháng 8 năm 1953 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 146'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi, Kobe…”)
- 04:5504:55, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Sĩ Huy (sử | sửa đổi) [3.118 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật phong kiến | tên = Sĩ Huy | sinh = 165 | nơi sinh = Sơn Đông | mất = {{năm mất và tuổi|227|165}} | nguyên nhân mất = Bị sử tử | cha = Sĩ Nhiếp | chức quan = Thái thú | quốc gia = Đông Ngô | triều đại = Tôn Quyền | module = {{Chinese | title = Shi Hui | t = 士徽 | s = 士徽 | vie = Sĩ Huy }} }}'''Sĩ Huy''' (165 – 227), là một quan chức của nhà nướ…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 04:2704:27, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Vũ trụ có anh (sử | sửa đổi) [24.406 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Cắt từ bài Vũ trụ cò bay sang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:1804:18, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Giải đua xe MotoGP 2017 (sử | sửa đổi) [80.230 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Giải đua xe MotoGP 2017''' là giải đua xe MotoGP lần thứ 69. Giải đua có 18 chặng đua ở 16 quốc gia. Có tổng cộng 6 xưởng đua, 12 đội đua và 32 tay đua (bao gồm các tay đua đặc cách và thay thế) tham gia tranh tài. Tay đua Marc Marquez của đội đua Repsol Honda ghi được 298 điểm đã đoạt chức vô địch lần thứ 4. Repsol Honda cũng giành…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1903:19, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Mạc Tử Hoàng (sử | sửa đổi) [4.241 byte] 2402:9d80:24d:aa2c:54ee:68a4:b858:3973 (thảo luận) (.) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:4501:45, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (sử | sửa đổi) [6.413 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football match | title = 2024 Copa América final | image = 200127-H-PX819-0092.jpg | image_size = | caption = Sân vận động Hard Rock sẽ tổ chức trận chung kết | event = Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 | team1 = | team1association = | team1score = | team2 = | team2association = | team2score = | details = | date = {{Start date|2024|07|14}} | stadium = Sân vận động Hard Rock | city = Miami Gardens, Florida…”)
- 01:4301:43, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Kim Dong-yeon (sử | sửa đổi) [2.802 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Family name hatnote|Kim||lang=Korean}} {{Infobox Officeholder | name = Kim Dong-yeon | native_name = {{nobold|김동연}} | image = 포털사이트 공식 김동연 프로필 사진.jpg | order = | office = Thống đốc Gyeonggi | term_start = 1 tháng 7 năm 2022 | predecessor = Lee Jae-myung <small>(2021)</small> | office1 = Phó Thủ tướng Hàn Quốc | alongside1…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:2001:20, ngày 29 tháng 6 năm 2024 Mưa bụi (định hướng) (sử | sửa đổi) [252 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ '''Mưa bụi''' có thể là: * Mưa bụi - hiện tượng tự nhiên * Mưa bụi - loạt sản phẩm âm nhạc của Việt Nam * Mưa bụi - một nhạc phẩm tân nhạc Việt Nam {{Định hướng}}”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 28 tháng 6 năm 2024
- 19:2519:25, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Ly thượng bì thoáng qua ở trẻ sơ sinh (sử | sửa đổi) [3.986 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Transient bullous dermolysis of the newborn”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 19:2219:22, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Tuyến Tōhō (sử | sửa đổi) [9.921 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:5317:53, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Cơ cấu tổ chức Schutzstaffel (sử | sửa đổi) [50.599 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} Đội Cận vệ SS (Schutzstaffel) được thành lập vào ngày 4 tháng 4 năm 1925 như là đội cận vệ riêng cho Adolf Hitler. Từ tháng 8 năm 1934 đến tháng 5 năm 1945, đội này trở thành một tổ chức độc lập dưới sự chỉ huy trực tiếp của Hitler, trong khuôn khổ của Đảng Công nhân Đức Quốc xã (NSDAP),…”)
- 16:2716:27, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Người nổi tiếng (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [18.336 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | image_upright = 1.15 | caption = Áp phích chính thức của phim | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=셀러브리티|rr=Selleobeuriti|mr=Sellŏbŭrit'i}} | genre = Giật gân<ref>{{cite web|author=Lee Si-jin|url=https://www.koreaherald.com/view.php?ud=20230210000551|title=Studio Dragon poised to become global production house with…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:2315:23, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Job3s (sử | sửa đổi) [4.307 byte] 116.105.171.104 (thảo luận) (Tạo bài cho thương hiệu nhận Giải thưởng Sao Khuê năm 2024) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:2914:29, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Thám tử kỳ tài (sử | sửa đổi) [27.737 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | image = Ảnh bìa Thám tử kỳ tài tập 1.jpg | caption = Tập đầu tiên của ''Thám tử kỳ tài'' được xuất bản bởi Square Enix | ja_kanji = スパイラル―推理の絆 | ja_romaji = Supairaru: Suiri no Kizuna | genre = Bí ẩn, giật gân }} {{Infobox animanga/Print | type = manga | author…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0313:03, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Daily NK (sử | sửa đổi) [2.574 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | name = Daily NK | logo = Logo of the DailyNK.png | image = | caption = | type = | format = Online | owners = | president = Lee Kwang-baek | publisher = | editor = | chiefeditor = Ha Yu-na | assoceditor = | maneditor = | newseditor = | managingeditordesign = | campuseditor…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:0213:02, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Thanh Tra (Báo) (sử | sửa đổi) [4.138 byte] Onghoangdungofficial (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin báo chí|name=Báo Thanh Tra|logo=Báo Thanh Tra.jpg|image=<!--hình bìa hoặc tờ đầu, theo dạng 175px|border-->|type=Báo điện tử|format=|status=<span style="background:#ADFF2F;color:black;"> ''Đang hoạt động'' </span>|owners=Thanh tra Chính phủ|chiefeditor=Nguyễn Tuấn Anh|foundation={{ngày thành lập và tuổi|1957|08|06}}|license=Giấy phép số 343/GP-BTTTT do Bộ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:3512:35, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Phái sinh (sử | sửa đổi) [221 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Phái sinh}} *Phái sinh (tài chính) *Tác phẩm phái sinh *Phái sinh hình thái (ngôn ngữ học) ==Xem thêm== *{{intitle|phái sinh}} {{trang định hướng}}”)
- 12:0712:07, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Áo 2024 (sử | sửa đổi) [49.228 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Áo | Image = Spielberg bare map numbers contextless 2021 corner names.svg | Caption = Hình dáng trường đua Red Bull Ring, Áo | Details ref = <ref name="GP Áo 2024">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Austria.html|tựa đề=2024 Austrian Grand Prix|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-06-…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:0910:09, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Into the New World (sử | sửa đổi) [340 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Into the New World}} *''Into the New World'' (album) *"Into the New World" (bài hát) *Into the New World (chuyến lưu diễn) *Giao hưởng số 9 (Dvořák) == Xem thêm == *Tân Thế giới {{trang định hướng}}”)
- 09:4209:42, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Reunion (định hướng) (sử | sửa đổi) [367 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|Reunion|reunion}} '''Reunion''', '''Réunion''', '''Re-union''', '''Reunions''' hay '''The Reunion''' có thể đề cập đến: *Réunion, đảo của Pháp *Đế quốc Thần thánh Reunion *''X³: Reunion'', trò chơi video *"Reunion" (bài hát của ClariS) (2013)”)
- 09:4009:40, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Sát nhập Đại Hàn (sử | sửa đổi) [44.565 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sự kiện Nhật Bản sáp nhập Triều Tiên''' ({{lang-jp|韓国併合}} ''kankoku heigo'', {{lang-ko|한일병합}}) diễn ra vào ngày 29 tháng 8 năm 1910 dựa trên "Hiệp ước Sáp nhập Triều Tiên" mà Đại Nhật Bản Đế quốc ký với Đại Hàn Đế quốc. Sự kiện này còn được gọi là '''Sáp nhập Đại Hàn…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:2109:21, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Panorama (định hướng) (sử | sửa đổi) [356 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Panorama}} *Panorama, cách chụp hình một không gian dưới góc rộng *"Panorama" (bài hát của Iz*One) (2020) *Panorama, São Paulo *Panorama Park, Iowa *Panorama Village, Texas {{trang định hướng}}”)
- 09:1109:11, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Trở lại Ngư Thủy (sử | sửa đổi) [8.464 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Trở lại Ngư Thủy | đạo diễn = Lê Mạnh Thích, Đỗ Khánh Toàn | sản xuất = Nguyễn Văn Nhân | biên kịch = Lò Minh, Lê Mạnh Thích | dẫn phim = Lò Minh | diễn viên = Đại đội nữ pháo binh Ngư Thủy | dựng phim = Phan Minh Hương | hãng sản xuất = Hãng phim Tài liệu & Khoa học Trung ương | công chiếu = 1998 | thời lượng = 30phút | quốc gia = …”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:3707:37, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Các thánh tử đạo tiên khởi của giáo đoàn Rôma (sử | sửa đổi) [2.851 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “First Martyrs of the Church of Rome”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:4405:44, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Nhà nước ngầm (sử | sửa đổi) [16.408 byte] Arthurpham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Nhà nước ngầm là lý thuyết về sự tồn tại của mạng lưới quyền lực bí mật và không thông qua bầu cử, hoàn toàn độc lập với chính phủ điều hành đất nước hiện tại, có các mục tiêu chính trị riêng biệt, thường là phục vụ cho lợi ích của những người đứng đầu mạng lưới quyền lực ngầm đó. Thuật ngữ này thường mang hàm ý tiêu cực khi được…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:2505:25, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Lee Jun-young (sử | sửa đổi) [21.277 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Lee Jun-young | image = Lee Jun-young 이준영 2022.png | image_size = | caption = Lee Jun-young vào tháng 12 năm 2022 | birth_name = | birth_date = {{birth date and age|1997|1|22}} | birth_place = Uijeongbu, Gyeonggi, Hàn Quốc | occupation = {{hlist|ca sĩ|rapper|diễn viên}} | agent = Jflex | education = | module = {{Infobox musical artist|e…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:1805:18, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Sao Kim bắn tim Sao Hỏa (sử | sửa đổi) [9.908 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Sao Kim bắn tim sao Hỏa | genre = {{plainlist| * Tâm lý * Hài hước * Tình cảm }} | based_on = Đàn ông sao Hỏa, Đàn bà sao Kim | writer = {{plainlist| * Tiết Kim Oanh * Mai Búp }} | director = Bùi Quốc Việt | creative_director = Khải Anh | starring = {{plai…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Sao Kim bắn tim sao Hỏa”
- 04:3604:36, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Viện Nghiên cứu Văn hóa Tín ngưỡng Việt Nam (sử | sửa đổi) [8.568 byte] Onghoangdungofficial (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tổ chức | tên = Viện Nghiên cứu Văn hóa Tín ngưỡng Việt Nam | hình = Viện Nghiên cứu Văn hóa Tín ngưỡng Việt Nam | cỡ = 200px | chú thích = Biểu trưng của Viện Nghiên cứu Văn hóa Tín ngưỡng Việt Nam | khung hình = | type = Tổ chức phi chính phủ | thành lập = {{Ngày bắt đầu và tuổi|2018|11|30}} | địa điểm = Số 745 Hoàng Hoa Thám, phường Vĩnh Phúc , quậ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2804:28, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Proarticulata (sử | sửa đổi) [16.524 byte] Ecology29 (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "Proarticulata") Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động [dịch nội dung] [dịch đoạn]
- 03:5903:59, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Cánh môi (sử | sửa đổi) [9.461 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Labellum (botany)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:3202:32, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Động đất Đông Azerbaijan 2019 (sử | sửa đổi) [3.921 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0102:01, ngày 28 tháng 6 năm 2024 Translatio imperii (sử | sửa đổi) [7.179 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Translatio imperii''''' (tiếng La Tinh có nghĩa là "chuyển giao quyền cai trị") là một khái niệm lịch sử nổi bật vào thời Trung cổ trong suy nghĩ và cách viết của các nhóm dân cư thượng lưu ở châu Âu, nhưng trên thực tế đây là một khái niệm từ thời cổ đại.{{sfn|Oellig|2023}}<ref name=":0">{{Cite web |last=Verreth |first=Louis |title=Claiming Ancient Rome's Heritage: Translat…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:0002:00, ngày 28 tháng 6 năm 2024 U-83 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [838 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-83''''': * {{SMU|U-83}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-83}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 01:5801:58, ngày 28 tháng 6 năm 2024 U-83 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [15.615 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-83 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-83'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
- 01:5501:55, ngày 28 tháng 6 năm 2024 U-76 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [976 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-76''''': * {{SMU|U-76}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-76}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:5301:53, ngày 28 tháng 6 năm 2024 U-76 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [14.229 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-76 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-76'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …”)
ngày 27 tháng 6 năm 2024
- 20:2020:20, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Ararat (sử | sửa đổi) [181 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Ararat}} *Núi Ararat *Ararat (tỉnh) *Xã Ararat, Quận Susquehanna, Pennsylvania *Ararat, Armenia {{trang định hướng}}”)
- 18:5318:53, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Now or Never (sử | sửa đổi) [382 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Now or Never}} *''Now or Never'' (album của Nick Carter) (2002) *"Now or Never" (bài hát trong ''High School Musical'') (2008) *"Now or Never" (bài hát của Halsey) (2017) {{trang định hướng}}”)
- 18:3418:34, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Mikoyan (định hướng) (sử | sửa đổi) [519 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Mikoyan''' là một nhà sản xuất máy bay Nga. Tên gọi này còn đề cập đến: ==Tên người== * Anastas Ivanovich Mikoyan (1895–1978), nhà chính trị Bolshevik và Xô-viết, anh trai của Artem Ivanovich Mikoyan * Artem Ivanovich Mikoyan (1905–1970), nhà thiết kế máy bay người Xô-viết gốc Armenia, em trai của Anastas Ivanovich Mikoyan ==Khác== *Yeghegnadzor (tên cũ Mikoyan), tỉnh lỵ củ…”)
- 18:2318:23, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Mig (sử | sửa đổi) [235 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Mig|MiG|MIG}} *Mikoyan (MiG), công ty máy bay Nga **Bất kỳ máy bay MiG nào *Mã IATA của Sân bay Nam Giao Miên Dương, Trung Quốc {{trang định hướng}}”)
- 18:1018:10, ngày 27 tháng 6 năm 2024 MiG-29 (định hướng) (sử | sửa đổi) [549 byte] 183.80.186.195 (thảo luận) (←Trang mới: “'''MiG-29''' có thể đề cập đến: *Mikoyan MiG-29, máy bay tiêm kích Xô-viết–Nga *''MiG-29: Soviet Fighter'', trò chơi năm 1989 của Codemasters *''MiG-29 Fulcrum'' (trò chơi điện tử 1990), trò chơi mô phỏng máy bay chiến đấu năm 1990 của Domark *''MiG-29 Fulcrum'' (trò chơi điện tử 1998), trò chơi m…”)
- 15:1215:12, ngày 27 tháng 6 năm 2024 I-Land 2 (sử | sửa đổi) [20.983 byte] ArianDuong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|2024 South Korean reality competition series}} {{Multiple issues| {{refimprove|date=April 2024}} {{manual|date=April 2024}} }} {{Use mdy dates|date=June 2024}} {{Infobox television | image = I-Land2 (Mnet) logo.png | caption = | alt_name = ''I-Land 2'' | genre = Thực tế, sống còn | writer = | director…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:1314:13, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Oxudercidae (sử | sửa đổi) [4.048 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oxudercidae”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:2413:24, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Willy Sagnol (sử | sửa đổi) [26.497 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Willy Sagnol | image = Willy Sagnol 2007.jpg | caption = Sagnol năm 2007 | fullname = Willy David Frédéric Sagnol<ref>{{Chú thích web|url=http://entreprises.lefigaro.fr/willy-sagnol-sports-06/entreprise-439166265|tựa đề=Entreprise Willy Sagnol Sports à Beaulieu-sur-Mer (06310)|ngày=2020-12-07|website=Figaro Entreprises|ngôn ngữ=fr-FR|dịch tựa đề=Công ty thể thao Willy Sagnol ở Beaulieu-s…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:2612:26, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Periophthalmodon (sử | sửa đổi) [1.175 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Periophthalmodon”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:5611:56, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Ngôi sao Bạch Kim (sử | sửa đổi) [9.928 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngôi sao Bạch kim''' là giải thưởng âm nhạc do báo Màn ảnh Sân khấu tổ chức, vì không đủ kinh phí hoạt động nên giải thưởng chỉ diễn ra hai lần vào năm 2003 và 2006, trước khi báo bị sáp nhập vào Trung tâm Thông tin - Triển lãm Hà Nội năm 2021.<ref>{{Chú thích web|url=https://hanoimoi.vn/sap-nhap-bao-man-anh-san-khau-vao-trung-tam-thong-tin-trien-lam-ha-noi-478329.html|tựa đề=Sáp…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Ngôi sao Bạch kim”
- 11:2611:26, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Mùa hè đẹp nhất (sử | sửa đổi) [8.461 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Mùa hè đẹp nhất | đạo diễn = Vũ Khắc Tuận | diễn viên = {{plainlist| * Công Dương vai Nghĩa (trẻ) ** Đức Sơn vai Nghĩa (già) * Trần Nghĩa vai Tuấn Anh (trẻ) ** Việt Anh vai Tuấn Anh (già) * Minh Dự vai Minh (trẻ) ** Công Ninh vai Minh (già) * Tụ Sad vai Thái (trẻ) ** Thanh Nam vai Thái (già) * Đỗ Khá…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:1111:11, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Vin vào uy lực (sử | sửa đổi) [2.594 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Argumentum ad baculum”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:4110:41, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Vin vào thành tựu (sử | sửa đổi) [1.668 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Appeal to accomplishment”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5709:57, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Vin vào lỗi lập luận (sử | sửa đổi) [4.848 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Argument from fallacy”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:4909:49, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes muciparus (sử | sửa đổi) [2.791 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3609:36, ngày 27 tháng 6 năm 2024 S.S. Juve Stabia (sử | sửa đổi) [4.512 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=February 2020}} {{Infobox football club | clubname = Juve Stabia | image = SSJuveStabia.png | image_size = 170px | fullname = Società Sportiva Juve Stabia | nickname = ''Le Vespe'' (Ong bắp cày)<br/>''I Gialloblé'' (Vàng-Lam)<br/>''Gli Stabiesi'' (Các Stabiesi) | founded = 1907 | ground = Sân vận động Romeo Menti,<br/>Castellammare di Stabia, Thành phố đô th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:3309:33, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Tỉnh tự trị đặc biệt của Hàn Quốc (sử | sửa đổi) [4.007 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Phân cấp hành chính của Hàn Quốc}} {{Infobox Korean name |title=Tỉnh tự trị đặc biệt |othername1= |othername2= |img= |caption= |hangul={{linktext|특별자치도}} |hanja={{lang|ko|{{linktext|特別自治道}}}} |rr= Teukbyeoljachi-do |mr=T'ŭkpyŏlchach'i-do |hangul1= |hanja1= |rr1= |mr1= |hangul2= |hanja2= |rr2= |mr2= }} '''Tỉnh tự trị đặc biệt''' (Tiếng Hàn: 특별자치도, Tiếng Anh: Sp…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:2109:21, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Vin vào trung dung (sử | sửa đổi) [2.668 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Argument to moderation”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:0409:04, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Matt Talbot (sử | sửa đổi) [3.108 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Matt Talbot của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1208:12, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Ramon Llull (sử | sửa đổi) [3.526 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Ramon Llull của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1208:12, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Filya Ivanivna Zhebrovska (sử | sửa đổi) [19.261 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin nhân vật | tên = Filya Ivanivna Zhebrovska | hình = Філя Жебровська.jpg | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1950|03|24}} | nơi sinh = Nemyryntsi, Ruzhyn, Zhytomyr | alma mater = Viện Kinh tế Quốc gia Kyiv | người thân = Pavlo Ivanovych Zhebrivskyi, em trai | công vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1207:12, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Hội nghị thượng đỉnh hòa bình Ukraina tháng 6 năm 2024 (sử | sửa đổi) [14.371 byte] 118.70.226.14 (thảo luận) (←Trang mới: “Một hội nghị thượng đỉnh hòa bình quốc tế liên quan đến Chiến tranh Nga-Ukraina, chính thức được gọi là '''Hội nghị thượng đỉnh về hòa bình ở Ukraina''', đã được tổ chức tại khu nghỉ dưỡng Bürgenstock ở Thụy Sĩd ngày 15–16 tháng 6 năm 2024. Hội nghị diễn ra sau loạt bốn cuộc họp quốc tế trước đó, và được tổng thống Thụy Sĩ Viola Amherd…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:0507:05, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Lê Mạnh Thích (sử | sửa đổi) [22.176 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân | tên = Lê Mạnh Thích | hình = | ngày sinh = {{Ngày sinh|1938|1|10}} | nơi sinh = Duy Tiên, Hà Nam, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2004|5|16|1938|1|10}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | công việc = {{hlist|Đạo diễn|Nhà biên kịch}} | mẹ = | con = L…”)
- 06:5706:57, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Shilajit (sử | sửa đổi) [2.625 byte] 118.70.226.14 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|Shilajit hay Mumijo, Mohave Lava Tube, 2018 '''Shilajit''' (trong tiếng Việt còn được gọi là '''Hỷ lai chi''' thông qua Hán-Việt tên tiếng Trung của khoáng chất này) ({{lang-sa|शिलाजीत|lit=người chinh phục núi, người chinh phục đá}}), '''salajeet''' ({{lang-ur|سلاجیت}}), '''mumijo''' hoặc '''mumlayi''' ho…”)
- 04:0304:03, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Nông nghiệp thời Trung Cổ (sử | sửa đổi) [22.297 byte] 1.53.240.81 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|right|250px|Nông nghiệp thời Trung Cổ '''Nông nghiệp thời Trung cổ''' (476 - 1500) trình bày toàn diện các tập quán canh tác, cây trồng, công nghệ, xã hội và kinh tế nông nghiệp của châu Âu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào năm 476 đến khoảng năm 1500. Nông nghiệp thời kỳ này đặc trưng bởi hệ thống…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Nông nghiệp thời Trung cổ”
- 03:5403:54, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes investigatoris (sử | sửa đổi) [3.450 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:2403:24, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes englerti (sử | sửa đổi) [1.872 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4002:40, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Yevhen Petrushevych (sử | sửa đổi) [9.335 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Family name hatnote|Omelianovych|Petrushevych|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Yevhen Petrushevych | image = Petrushevych Yevhen.jpg | office = President of the West Ukrainian People's Republic | term_start = 18 October 1918 | term_end = November 1919 | predecessor = ''Position established'' | successor = ''Position abolished''<br/>Volodymyr Vynnychenko as head of the Directorate of Ukraine | birth_date…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1002:10, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Muffin (sử | sửa đổi) [3.010 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Muffin”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:4801:48, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes barrybrowni (sử | sửa đổi) [2.357 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:1800:18, ngày 27 tháng 6 năm 2024 Phan Lương Hảo (sử | sửa đổi) [8.223 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Phan Lương Hảo) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 26 tháng 6 năm 2024
- 22:1022:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Spezia Calcio (sử | sửa đổi) [4.746 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=May 2014}}{{EngvarB|date=May 2014}} {{Infobox football club | clubname = Spezia | image = Spezia Calcio logo (2023).svg | upright = 0.74 | fullname = Spezia Calcio | nickname = {{ubl|''Aquilotti'' (Đại bàng nhỏ)|''Aquile'' (Đại bàng)|''I Bianchi'' (Màu Trắng)}} | founded = {{start date and age|df=yes|1906|10|10}} với tên ''Spezia FBC'' | ground = Sân vận động Albe…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:2917:29, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Pluto (định hướng) (sử | sửa đổi) [213 byte] 42.117.148.217 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Pluto}} *Pluto, nhân vật thần thoại *Sao Diêm Vương *Pluto (manga) *Chó Pluto (Disney) *Thủy thủ Sao Diêm Vương {{trang định hướng}}”)
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Ángel Castro y Argiz (sử | sửa đổi) [14.006 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Ángel Castro y Argiz | birth_name = Ángel María Bautista Castro y Argiz | birth_date = {{Birth date|1875|12|05|df=y}} | birth_place = Láncara, Lugo Province, Galicia, Tây Ban Nha | death_date = {{death date and age|1956|10|21|1875|12|05|df=y}} | death_place = Birán, Cộng hòa Cuba (1902…”)
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Alejandro Castro Espín (sử | sửa đổi) [7.162 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | birth_name = Alejandro Castro Espín | name = | image = | birth_date = {{Birth date and age|1965|7|29|df=y}} | birth_place = La Habana, Cuba | party = Đảng Cộng sản Cuba | parents = Raúl Castro<br>Vilma Espín | relations = Mariela Castro (chị gái) }} '''Alejandro Castro Espín''' (sinh ngày 29 tháng 7 năm 1965)…”)
- 15:0515:05, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Marusia Yevheniia Bek (sử | sửa đổi) [14.802 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin nhân vật | tên = Маруся (Мері) Бек | tên khai sinh = Mary Virginia Beck | nơi sống = Hoa Kỳ | tên khác = Марія Бек | ngày sinh = {{Ngày sinh|1908|02|29}} | nơi sinh = Ford City, Pennsylvania, Hoa Kỳ | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2005|01|30|1908|02|29}} | nơi mất = [[Xã Clinton, Quận Macomb, Michigan|Xã Clinton, Quận Macomb]…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1814:18, ngày 26 tháng 6 năm 2024 A.S. Cittadella (sử | sửa đổi) [5.532 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=February 2020}} {{Infobox football club | clubname = Cittadella | image = AS Cittadella logo.svg | image_size = 180px | fullname = Associazione Sportiva Cittadella S.r.l. | nickname = ''Citta''<br>''I Granata'' | ground = Pier Cesare Tombolato | capacity = 7.623<ref>{{Chú thích báo |url=http://www.asc…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:3612:36, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Nghệ thuật điêu khắc ánh sáng (sử | sửa đổi) [12.548 byte] Cau2BacLieu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nghệ thuật điêu khắc ánh sáng''' là một hình thức nghệ thuật tại Việt Nam,<ref>{{Chú thích web|url=https://www.vannghethainguyen.vn/dieu-khac-duong-dai-viet-nam-nhung-chuyen-bien-trong-thoi-dai-moi-p35177.html|tựa đề=Điêu khắc đương đại Việt Nam – Những chuyển biến trong thời đại mới|họ=Trần Hoàng Ngân|tên=|website=Tạp chí Văn Nghệ Thái Nguyên điện tử|ngôn ngữ=vi|url-…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:1111:11, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Anh trai vượt ngàn chông gai (mùa 1) (sử | sửa đổi) [48.610 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (chép từ Thành viên:NgocAnMaster/Nháp/Anh trai vượt ngàn chông gai (mùa 1)) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:1011:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Danh sách tập của Anh trai vượt ngàn chông gai (sử | sửa đổi) [4.890 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (chép từ Thành viên:NgocAnMaster/Nháp/Danh sách tập của Anh trai vượt ngàn chông gai) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1310:13, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Chappell Roan (sử | sửa đổi) [5.189 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chappell Roan”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Hải quân Cách mạng Cuba (sử | sửa đổi) [11.738 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Hải quân Cách mạng Cuba | native_name = {{lang|es|Marina de Guerra de la República de Cuba}} | image = Cuban Revolutionary Navy badge.svg | image_size = 320px | caption = Quân huy Hải quân Cách mạng Cuba | start_date = {{start date and age|1909|df=yes}} | country =…”)
- 10:1010:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Lục quân Cách mạng Cuba (sử | sửa đổi) [24.983 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Lục quân Cách mạng Cuba | native_name = {{lang|es|Ejército Revolucionario de Cuba}} | image = Emblema del Ejercito de Cuba (Edición 1988).png | image_size = | caption = | start_date = {{start date and age|1868|df=yes}}{{br}}{{start date and age|1960|df=yes}} (hình thức hiện tại) | cou…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 10:0210:02, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Volodymyr Vynnychenko (sử | sửa đổi) [9.243 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{family name hatnote|Kyrylovych|Vynnychenko|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Volodymyr Vynnychenko | caption = Vynnychenko in 1910 | order = 1st Chairman of the Directory | term_start = December 19, 1918 | term_end = February 10, 1919 | predecessor = Pavlo Skoropadsky ''(as Hetman of Ukraine)'' | successor = Symon Petliura | office2 = 1st List of prime ministers of Ukraine|Pr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1709:17, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Anh trai vượt ngàn chông gai (sử | sửa đổi) [38.198 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | show_name = Anh trai vượt ngàn chông gai | image = | image_alt = | alt_name = | genre = {{ubl|Truyền hình thực tế|Truyền hình âm nhạc}} | based_on = {{based_on|''Call Me by Fire''|Mango TV}} | developer = | director = Đinh Hà Uyên Thư<ref name="ATVNCG-ProducerAnnounce:…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:1808:18, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Nishiizu, Shizuoka (sử | sửa đổi) [3.152 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0708:07, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Hầu tước Grey (sử | sửa đổi) [5.467 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marquess Grey”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:5707:57, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Văn Chừng (sử | sửa đổi) [7.371 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Văn Chừng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:4804:48, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Danh sách mùa giải của Yeovil Town F.C. (sử | sửa đổi) [65.094 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} thumb|right|Biểu đồ thể hiện phong độ của Yeovil Town từ giải chuyên nghiệp tới bán chuyên trong các năm từ 1988 tới 2023. Yeovil Town F.C. là câu lạc bộ bóng đá nằm tại thị trấn Yeovil, hạt Somerset, được thành lập từ năm 1895. Từ đó cho đến nay, đội bóng đã đạt được rất nhiều danh hi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Danh sách các mùa giải của Yeovil Town F.C.”
- 04:1604:16, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Yurii Ivanovich Sodol (sử | sửa đổi) [6.667 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Yurii Ivanovich Sodol | image = Yuriy_Sodol%27,_2015,_01.jpg | caption = Sodol năm 2015 | image_size = 230 | native_name = Ю́рій Іва́нович Со́доль | native_name_lang = uk | office = Tư lệnh Lực lượng Liên hợp của Lực lượng Vũ trang Ukraina | president = Volodymyr Zelenskyy | term_start = 11…”)
- 04:1504:15, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Công viên Khánh Hội (sử | sửa đổi) [3.598 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (new)
- 04:1104:11, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Cõng anh mà chạy (sử | sửa đổi) [18.042 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Lovely runner.png | image_upright = 1.15 | caption = Áp phích chính thức của phim | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=선재 업고 튀어|rr=Seonjae eopgo twi-eo|mr=Sŏnjae ŏpko t'wiŏ|lk=Runaway with Sun-jae on Piggyback}} | genre = {{plainlist| * Du hành thời gian<ref name="confirmed" /> * Hư cấu<ref name="Genre">{{Cite web|title=Byeon Woo-seo…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0104:01, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Kost Levytsky (sử | sửa đổi) [9.847 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Kost Levytsky | image = Levytsky Kost-1-.jpg | caption = | office = Chairman of State Secretariat of West Ukraine | term_start = November 9, 1918 | term_end = January 4, 1919 | predecessor = post created | successor = Sydir Holubovych | office2 = Secretary of Finance of West Ukraine | term_start2 = November 9, 1918 | term_end2 = January 4, 1919 | predecessor2 = post created | successor2 = Sydir Holubovych | office4 =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1503:15, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Ga Gimcheon (Gumi) (sử | sửa đổi) [6.478 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{distinguish|Ga Gimcheon}} {{Infobox station | name = Gimcheon (Gumi)</br>김천(구미) | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = 김천(구미)역 | hanja = {{linktext|金|泉}}({{linktext|龜|尾}}){{linktext|驛}} | mr = Kimch'ŏn (Kumi)-yŏk | rr = Gimcheon (Gumi)-yeok }} | image = | image_size = | image_caption = | rr = | mr = | address = 51 Hyeoksin 1-ro, Nam-myeon, G…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:1202:12, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Hidaka, Wakayama (sử | sửa đổi) [3.063 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5901:59, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Ủy ban Tiêu chuẩn Truyền thông Hàn Quốc (sử | sửa đổi) [3.072 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Korea Communications Standards Commission | native_name = 방송통신심의위원회 | native_name_a = 放送通信審議委員會 | native_name_r = Bangsong Tongsin Simui Wiwonhoe | type = Ủy ban | seal = Emblem of the Korea Communications Standards Commission.svg | seal_width = | seal_caption = | logo = | logo_width = | logo_capt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:3901:39, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Feminazi (sử | sửa đổi) [17.347 byte] Đơn giản là tôi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Thuật ngữ có nghĩa xấu về người theo chủ nghĩa nữ quyền}} {{nhan đề nghiêng}} {{mở rộng tiếng Anh|date=tháng 6 năm 2024}} '''''Feminazi''''' (cũng được viết là '''''femi-nazi''''' và '''''Femi-Nazi''''',{{r|Horan 2019}} {{lit|nữ quyền quốc xã}}, được hiểu là người theo chủ nghĩa nữ quyền cấp tiến hoặc chiến binh nữ quyền<ref>{{chú thích web |title=feminazi |url=h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 00:2500:25, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Chư hầu trong Thánh chế La Mã (sử | sửa đổi) [13.750 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} thumb|250px|Lịch sử phát triển của [[Đế chế La Mã Thần thánh]] '''Danh sách các nhà nước trong Đế quốc La Mã Thần thánh''' bao gồm bất kỳ lãnh thổ nào được cai trị bởi một cơ quan có thẩm quyền đã được trao quyền hoàng gia trực tiếp (Reichsfreiheit hay Reichsunmittelbarkeit), cũng như nhiều thực thể phong kiến khác như lãnh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Danh sách nhà nước trong Thánh chế La Mã”
ngày 25 tháng 6 năm 2024
- 21:1121:11, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Bá tước xứ Wemyss (sử | sửa đổi) [4.473 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox hereditary title | name = Bá tước xứ Wemyss<br /><small>''kiêm nhiệm''</small><br />Bá tước xứ March<br /><small>''kể từ năm 1826''</small> | image = 150px|center180px | image_size = | alt = | caption = ''Quarterly: 1st & 4th argent, a fess, azure, within a double t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 20:2920:29, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Ben Carson (sử | sửa đổi) [13.560 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Ben Carson | image = Ben Carson official portrait.jpg | office = 17th United States Secretary of Housing and Urban Development | president = Donald Trump | deputy = Pam Patenaude<br/>Brian D. Montgomery | term_start = March 2, 2017 | term_end = January 20, 2021 | predecessor = Julian Castro | successor = […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:5317:53, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Chiến dịch tuyên truyền sai lệch ChinaAngVirus (sử | sửa đổi) [18.782 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Correct title|#Chiến dịch thông tin sai lệch ChinaAngVirus|reason=#}} '''#Chiến dịch thông tin sai lệch ChinaAngVirus''' ({{Lang-en|#ChinaIsTheVirus}}) là một chiến dịch tuyên truyền bí mật chống vắc xin do Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ thực hiện vào giai đoạn đỉnh điểm của Đại dịch COVID-19 kéo dài từ mùa xuân năm 2020 đến mùa xuân năm 2021, nhằm ng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Chiến dịch thông tin sai lệch ChinaAngVirus”
- 17:4317:43, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Otto I xứ Braunschweig-Lüneburg (sử | sửa đổi) [3.590 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox nobility | name = Otto Trẻ | image = FriedrichIIbelehntottodaskind.jpg | caption = Otto the Child is enfeoffed with Brunswick-Lüneburg by Emperor Frederick II, Lüneburg ''Sachsenspiegel'', 1448 | succession = Duke of Brunswick-Lüneburg | reign = 1235–1252 | predecessor = none | successor = Albrecht I Cao<br/>Johann xứ Bru…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Otto I, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg”
- 15:5015:50, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Vladimir Semyonovich Kulchitsky (sử | sửa đổi) [1.028 byte] RHD-45 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vladimir Semenovich Kulchitsky''' (tiếng Nga: Владимир Семёнович Кульчицкий; tiếng Ukraina: Володи́мир Семе́нович Кульчи́цький; 28 tháng 12 năm 1919 – 24 tháng 7 năm 2009) là một nhà nghiên cứu pháp lý người Liên Xô và Ukraina.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Vladimir Semenovich Kulchitsky”
- 14:1914:19, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Đấng Cứu chuộc (sử | sửa đổi) [7.826 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đấng Cứu chuộc)
- 14:1814:18, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Riccardo Calafiori (sử | sửa đổi) [25.340 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Riccardo Calafiori | image = Riccardo Calafiori.jpg | caption = Calafiori trong màu áo Bologna năm 2024 | full_name = | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2002|5|19}} | birth_place = Roma, Ý | height = 1,88 m | position = Trung vệ, hậu vệ cánh trái | currentclub = Bologna FC 1909|Bolog…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:0913:09, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Hoàng Phi Hồng II: Nam nhi đương tự cường (sử | sửa đổi) [3.727 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nam nhi đương tự cường) tên ban đầu là “Hoàng Phi Hồng 2: Nam Nhi Đương Tự Cường”
- 13:0813:08, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Córdoba CF (sử | sửa đổi) [4.834 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox football club | clubname = Córdoba | image = Córdoba CF logo.svg | upright = 0.55 | fullname = Córdoba Club de Fútbol (Unión Futbolística Cordobesa, S.A.D.) | nickname = ''Los Califas''<br>''Los Blanquiverdes'' (Lục và Trắng) | founded = {{start date and age|df=yes|1954|8|6}} | ground = Sân vận động Arcángel Mới, Córdoba, Andalu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:2412:24, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Lựu đạn RGD-5 (sử | sửa đổi) [18.052 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Lựu đạn văng mảnh của Liên Xô}} {{Infobox weapon | name = RGD-5 | image = Rgd 5 hand grenade.jpeg | image_size = 300 | caption = RGD-5 với ngòi nổ UZRGM | origin = {{flag|Liên Xô}} | type = Lựu đạn <!-- Type selection -->| is_ranged = | is_bladed = | is_explosive = 1 | is_artillery = | is_vehicle…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:5810:58, ngày 25 tháng 6 năm 2024 The Bells (sử | sửa đổi) [12.272 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist|Tên=The Bells|Current_members={{list|*Mai Thanh {{small|(Trưởng nhóm / 1999-2008)}} *Quang Huy {{small|(1999-2004)}} *Minh Du {{small|(1999-2003)}} *Đài Trang {{small|(2003-2008)}} *Minh Huy {{small|(2004-2008)}}}}|Năm hoạt động=12/1999 - 8/2011|Dòng nhạc={{hlist|Hip hop|Pop}}|Nhạc cụ=Giọng hát|Hãng đĩa=|Origin=Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Nền=|Background=band|Notable_songs={{hli…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1910:19, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Lựu đạn RGO (sử | sửa đổi) [5.980 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=Lựu đạn RGO|image=File:RGO defensive grenade Navy.jpg|image_size=300|caption=Hình ảnh cùng kích thước lựu đạn RGO|origin={{flag|Liên Xô}}|type=Lựu đạn <!-- Type selection -->|is_ranged=|is_bladed=|is_explosive=1|is_artillery=|is_vehicle=<!-- Service history -->|service=|used_by=|wars=<!-- Production history -->|designer=|design_date=|manufacturer=|production_date=|number=|variants=<!-- General specifications…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:4609:46, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá U-21 Quốc gia 1999 (sử | sửa đổi) [15.032 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2809:28, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Pavlo Skoropadskyi (sử | sửa đổi) [12.169 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2}}{{Infobox officeholder | name = Pavlo Skoropadskyi | image = Pavlo Skoropadsky portrait, colorized by Ruslan Habanets.jpg | caption = Skoropadskyi in 1920, colourized | order = Hetman of all Ukraine | term_start = 29 April 1918 | term_end = 14 December 1918 | predecessor = Mykhailo Hrushevsky ''(as President of Central Rada)'' | successor = Volodymyr Vynnychenko (''Chairman of the Directorate of Ukra…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2709:27, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Yuriy Zenoviiovych Kryvoruchko (sử | sửa đổi) [25.852 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Infobox officeholder | name = Yuriy Zenoviiovych Kryvoruchko | image = Yuriy Kryvoruchko.jpg | caption = Kryvoruchko năm 2008 | office = Đại biểu Nhân dân Ukraina | term_start = 16 tháng 3 năm 2005 | term_end = 25 tháng 5 năm 2006 | constituency = Khối Ukraina của Chúng ta, Số. 83 | birth_date = {{Birth date and age|1966|07|14|df=yes}} | birth_place = Lviv, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukrai…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:2109:21, ngày 25 tháng 6 năm 2024 CD Castellón (sử | sửa đổi) [3.968 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=December 2022}} {{Infobox football club | clubname = Castellón | image = Logo of CD Castellón.svg | upright = 0.7 | fullname = Club Deportivo Castellón, S.A.D. | nickname = ''Orelluts''<br>''Albinegres'' (Người bạch tạng)<br>''Albinegros'' | founded = {{Start date and age|df=yes|1922|7|20}} | ground = Sân vận động Castàlia Mới | capacity = 15.500<ref>{{Ch…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:0109:01, ngày 25 tháng 6 năm 2024 FC Cartagena (sử | sửa đổi) [4.658 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=May 2023}} {{Infobox football club | clubname = Cartagena | image = FC Cartagena escudo.png | upright = 0.5 | alt = Cartagena crest | fullname = Fútbol Club Cartagena, S.A.D. | nickname = ''Efesé''<br>''Aladrokes''<br>''Albinegros'' (Người bạch tạng)<br>''Boquerones'' (Cá cơm)<br>''Cartagos''<br>''La Cebra'' (Ngựa vằn) | founded = {{Start date and age|25 July 199…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:2008:20, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Mykhailo Hrushevsky (sử | sửa đổi) [12.748 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Mykhailo Hrushevsky | hình = Hrushevskyi Mykhailo XX.jpg | cỡ hình = 250px | chức vụ = President of the Central Council of Ukraine | bắt đầu = {{OldStyleDate|28 March|1917|15 September}}<ref>{{Cite web |url=https://uinp.gov.ua/istorychnyy-kalendar/berezen/28/1917-zasidannya-ukrayinskoyi-centralnoyi-rady-yake-ocholyv-myhaylo-grushevskyymyhaylo-grushevskyy |title=1917 - засідання Українсько…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5007:50, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Hoàng Kiều (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [7.875 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Hoàng Kiều (nhạc sĩ)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:4105:41, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Shōshimin Series (sử | sửa đổi) [16.344 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Shōshimin Series”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:0205:02, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Anpachi, Gifu (sử | sửa đổi) [3.716 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2804:28, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Watarai, Mie (sử | sửa đổi) [2.932 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5100:51, ngày 25 tháng 6 năm 2024 I-32 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.026 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 145'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 20 tháng 1, 1940 |Ship launc…”)
- 00:4700:47, ngày 25 tháng 6 năm 2024 I-31 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.968 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-26 Japanese submarine.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-26'', một chiếc Type B1 tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 144'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard…”)
ngày 24 tháng 6 năm 2024
- 18:4418:44, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Viktor Mykhailovych Pynzenyk (sử | sửa đổi) [16.296 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Viktor Pynzenyk”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 18:1718:17, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Vụ bạo lực nam sinh lớp 8 ở Hà Nội 2024 (sử | sửa đổi) [27.349 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ == Diễn biến == === Vụ bạo lực === Vào lúc 15 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2024, T.V.K (sinh năm 2012) đã đến khu vực đình Lệ Mật chơi thì mâu thuẫn và sau đó bị Nguyễn Hoàng Đ. (sinh năm 2010) tán vào mặt. Ngay sau đó, cậu bé T.V.K đã đi gọi anh trai là Trương Văn Minh<ref>{{Chú thích web|url=https://cand.com.vn/giao-duc/dieu-tra-vu-hoc-sinh-lop-8-bi-danh-chan-thuong-o-vung-dau-i726295/|tựa đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Vụ bạo lực nam sinh lớp 8 ở Hà Nội”
- 17:0117:01, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Nicolae Stanciu (sử | sửa đổi) [16.515 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Nicolae Stanciu | image = UEFA EURO qualifiers Sweden vs Romaina 20190323 29 (cropped).jpg | upright = 0.9 | caption = Stanciu trong màu áo đội tuyển Romania vào năm 2019 | full_name = Nicolae Claudiu Stanciu<ref>{{cite web |url=https://editorial.uefa.com/resources/0263-10de614232cd-de3927e3d25c-1000/unl_booking_list_before_md6.pdf |title=UEFA Nations League 2021:…”)
- 16:3616:36, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [25.463 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | tên = Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia | năm = 2024 | tên khác = | hình = | cỡ hình = | chú thích = | quốc gia = {{VIE}} | thời gian = 12 – 22 tháng 7 năm 2024 | địa điểm = | số đội = 28 | vô địch = | hạng nhì = | hạng ba…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2816:28, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Trung Quốc nhiệm kỳ 2022 - 2027 (sử | sửa đổi) [26.470 byte] Huỳnh Đức DeuGer (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân của Trung Quốc trong nhiệm kì 2022 - 2027. == Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2022 - 2027 == {{legend2|#00A86B|Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX|border=1px solid #AAAAAA}} {{legend2|#DE3163|Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX|border=1px solid #AAAAAA}} {| c…”)
- 16:1516:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [17.755 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | tên = Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia | năm = 2024 | tên khác = | hình = | cỡ hình = | chú thích = | quốc gia = {{VIE}} | thời gian = 12 - 22 tháng 7 năm 2024 (vòng loại)<br/> 30 tháng 7 - 12 tháng 8 năm 2024 (vòng chung kết) | địa điểm = | số đội…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:0716:07, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Kyrylo Budanov (sử | sửa đổi) [19.041 byte] SeaLeopard (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kyrylo Budanov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:5715:57, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Acid hydrazoic (sử | sửa đổi) [16.066 byte] HydrazoicAcid (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Acid hydrazoic''', còn được gọi là '''hydro azide''', '''acid azic''' hoặc '''azoimide''', là một hợp chất có công thức hóa học <chem>HN3</chem>. Nó là chất lỏng không màu, dễ bay hơi và dễ nổ ở nhiệt độ và áp suất phòng. Nó là một hợp chất của nitơ và hydro, do đó acid hydrazoic là một hydride nhóm 15. Trạng thái oxy hóa của các nguyên tử nitơ trong acid…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4715:47, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Platon Hryhorovych Kostiuk (sử | sửa đổi) [14.286 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Platon Kostiuk”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Platon Kostiuk”
- 15:4315:43, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Ân tứ (sử | sửa đổi) [7.225 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ân tứ)
- 15:1515:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Sự cứu chuộc (sử | sửa đổi) [7.126 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sự cứu chuộc)
- 14:3114:31, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Polyen (sử | sửa đổi) [4.313 byte] HydrazoicAcid (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong hóa học hữu cơ, '''polyen''' là những hợp chất hữu cơ không no, trong phân tử chứa ít nhất ba liên kết đôi (C=C) và các liên kết đơn (C—C) carbon—carbon xen kẽ nhau. Những liên kết đôi carbon—carbon này tương tác với nhau trong một quá trình gọi là sự liên hợp, dẫn đến một số tính chất quang học khác thường. Lớp chấ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 14:1614:16, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Tate McRae (sử | sửa đổi) [115.224 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Ca sĩ và vũ công người Canada (sinh năm 2003)}} {{Use Canadian English|date=Tháng 11 năm 2023}} {{Use mdy dates|date=Tháng 11 năm 2023}} {{Infobox musical artist | name = Tate McRae | image = Tate McRae on iHeartRadio Canada in 2023 (1).png | caption = McRae năm 2023 | birth_name = Tate Rosner McRae | birth_date = {{Birth date and age|2003|07|01}}<ref>{{cite web|url=https://www.d…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Adolfo Fernández Cavada (sử | sửa đổi) [8.304 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | honorific_prefix = | name = Adolfo Fernández Cavada | honorific_suffix = | image = Adolfo-cavada.jpg | image_size = | alt = | caption = Đại úy Adolfo Fernández Cavada | native_name = | native_name_lang = | birth_name = | nickname = | birth_date = 17 tháng 5 năm 1832 | birth_place = Cienfuegos, Cuba | death_date = 18 tháng 12 năm 1871 {{Death year and age|1…”)
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Federico Fernández Cavada (sử | sửa đổi) [19.426 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name= Federico Fernández Cavada |birth_date= 8 tháng 7 năm 1831 |death_date= 1 tháng 7 năm 1871 (39 tuổi) |birth_place= Cienfuegos, Cuba, Đế quốc Tây Ban Nha |death_place= Puerto Príncipe, Cuba, Đế quốc Tây Ban Nha |placeofburial= |placeofburial_label= |image= Federico Fernández Cavada.jpg |image_size=150 |caption=Trung tá Federico Fernández Cavada |nickname= Tướng Candela (Tư…”)
- 12:3412:34, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Andriy Yosypovych Bohdan (sử | sửa đổi) [18.139 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Infobox officeholder | name = Andriy Bohdan | native_name = {{nobold|Андрій Богдан}} | native_name_lang = uk | image = Andriy Bohdan (crop).jpg | imagesize = | caption = Bohdan năm 2019 | office = Chủ nhiệm <br> Văn phòng Tổng thống Ukraina | president = Volodymyr Zelensky | term_start = 21 tháng 5 năm 2019 | term_end = 11 tháng 2 năm 2020 | predecessor = Ihor Rainin | successor = Andriy Yermak<re…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Andriy Bohdan”
- 12:2312:23, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Hiện đại Hán ngữ phương ngôn đại từ điển (sử | sửa đổi) [4.695 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 12:1012:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Mahboob Ali Khan (sử | sửa đổi) [3.539 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Mahbub Ali Khan | title = Sipah Salar, Fath Jang, Nizam xứ Hyderabad, GCB, GCSI | image = Nizam Mahboob Ali Khan Asaf Jah VI.png | alt = <!-- descriptive text for use by speech synthesis (text-to-speech) software --> | caption = Khan năm 1903 | succession = Nizam thứ 7 của Nhà nước Hyderabad | reign = 26 t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:2211:22, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Taras Ivanovych Batenko (sử | sửa đổi) [11.199 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Family name hatnote|Ivanovych|Batenko|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Taras Batenko | native_name = {{nobold|Тарас Батенко}} | native_name_lang = uk | image = Батенко_Тарас_Іванович_фото.jpg | office = Đại biểu Nhân dân Ukraina | termstart = 27 November 2014 | predecessor = {{ill|Lidia Koteliak|uk|Котеляк Лідія Леонідівна}} | constituency = Lviv (t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Taras Batenko”
- 10:3910:39, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Christopher Wong (sử | sửa đổi) [9.501 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Christopher Wong | quốc tịch = {{USA}} | nghề nghiệp = Nhà soạn nhạc | vai trò điện ảnh = Soạn nhạc | năm hoạt động điện ảnh = 2003 - nay | giải thưởng 1 = Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 15 | năm 1 = 2007 | hạng mục 1 = Âm nhạc xuất sắc | giải thưởng 2 = Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 22 | năm 2 = 2021 | hạng mục 2 = Âm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:3410:34, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Hatice Sultan (con của Selim I) (sử | sửa đổi) [8.114 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Đại sứ quán Hoa Kỳ tại La Habana (sử | sửa đổi) [25.976 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox historic site | name = Đại sứ quán Hoa Kỳ tại La Habana | native_name = Embajada de los Estados Unidos de América, La Habana | native_language = es | image = 100px<br/>250px | caption = {{small|Tòa nhà Chancery trong chuyến thăm Cuba của Tổng thống Barack Obama. Đây từng là B…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Đại sứ quán Cuba tại Washington, D.C. (sử | sửa đổi) [8.332 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Cuba tại Washington, D.C. | image = Embassy of Cuba, Washington, D.C.jpg | caption = Đại sứ quán Cuba năm 2023 | location = 2630 16th Street NW<br>Washington, D.C. Mỹ | coordinates = {{coord|38.9242|-77.037|display=inline,title}} | ambassador = H.E. Lianys Torres Rivera {{small|(từ 2020)}} | latitude = | longitude = }} '''Đại sứ quán Cuba tại Washington, D.C.''' là Phái b…”)
- 10:0710:07, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Ngôn ngữ khoa học (sử | sửa đổi) [4.222 byte] Bonthefox3 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngôn ngữ khoa học''' ({{Lang-en|Controversy}}; dịch tiếng việt "Ngôn ngữ của khoa học") là ngôn ngữ xe cộ được một hoặc một số cộng đồng khoa học sử dụng để giao tiếp quốc tế. Theo Michael Gorder, chúng là "các dạng cụ thể của một ngôn ngữ nhất định được sử dụng trong tiến hành khoa học hoặc chúng là tập hợp các ngôn ngữ riêng biệ…”)
- 09:4509:45, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Maksym Yevhenovych Levin (sử | sửa đổi) [18.722 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Maks Levin”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Maks Levin”
- 08:1508:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Marie của Hessen và Rhein (sử | sửa đổi) [31.449 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie of Hesse and by Rhine (1874–1878)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:1508:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Friedrich của Hessen và Rhein (sử | sửa đổi) [32.076 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Friedrich of Hesse and by Rhine”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:0108:01, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Trương Tuyết Mai (sử | sửa đổi) [7.909 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Trương Tuyết Mai) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2107:21, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Volodymyr Mykhailovych Dudka (sử | sửa đổi) [28.232 byte] RHD-45 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Volodymyr Mykhailovych Dudka''' (tiếng Ukraina: Володимир Михайлович Ду́дка; 30 tháng 9 năm 1964) là một thuỷ thủ quân đội Ukraina và chính trị phạm của điện Kremli.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Volodymyr Dudka”
- 06:1606:16, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Ruslan Stefanchuk (sử | sửa đổi) [13.814 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Ukrainian politician}} {{Use dmy dates|date=November 2019}} {{family name hatnote|Oleksiyovych|Stefanchuk|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Ruslan Stefanchuk | image = Ruslan Stefanchuk podium (cropped).jpg | office = Chủ tịch Verkhovna Rada | term_start = 8 tháng 10, 2021 | term_end = | predecessor = Dmytro Razumkov | successor = | office1 = Verkhovna Rada|Phó Chủ tịch thứ nhất…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:5704:57, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Cuộc tấn công ở Dagestan năm 2024 (sử | sửa đổi) [8.684 byte] User.shanie6 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào ngày 23 tháng 6 năm 2024, các cuộc tấn công khủng bố dường như có sự phối hợp và gần như đồng thời đã tấn công Derbent và Makhachkala ở Dagestan, Nga. Ở Derbent, một giáo đường Do Thái và một nhà thờ Chính thống giáo Đông phương bị nhắm mục tiêu bằng hỏa lực tự động. Cùng lúc đó, ở Makhachkala, một đồn cảnh sát bị tấn công.<ref>{{Chú thích web|url=htt…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:4504:45, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Oleksandr Korniyenko (sử | sửa đổi) [18.311 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|chính trị gia người Ukraina}} {{family name hatnote|Serhiyovych|Korniyenko|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Oleksandr Korniyenko | image = Александр Корниенко.jpg | caption = Phó Chủ tịch thứ nhất Verkhovna Rada khóa 9 Oleksandr Korniyenko | office = Phó Chủ tịch thứ nhất Verkhovna Rada | term_start = 19 tháng 10, 2021 | term_end = | predecessor = Rusla…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:4304:43, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Olena Kondratiuk (sử | sửa đổi) [12.204 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chính trị gia người Ukraina}} {{family name hatnote|Kostiantynivna|Kondratiuk|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Olena Kondratiuk | native_name = Олена Кондратюк | native_name_lang = uk | office = Phó Chủ tịch thứ hai Verkhovna Rada | image = Олена Кондратюк.jpg | imagesize = | caption = Phó Chủ tịch thứ hai Verkhovna Rada khóa 9 Olena Kondratiuk | term…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0104:01, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Kateryna Mykolaivna Amosova (sử | sửa đổi) [7.625 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhà khoa học | honorific prefix = Tiến sĩ Khoa học Y tế | name = Kateryna Mykolaivna Amosova | native_name = Катери́на Микола́ївна Амо́сова | native_name_lang = tiếng Ukraina | image = Kateryna Amosova.jpg | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1956|02|08}} | birth_place = Kyiv, CHXHCNXV Ukraina,…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:1802:18, ngày 24 tháng 6 năm 2024 365 (định hướng) (sử | sửa đổi) [259 byte] 42.117.148.217 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|365}} *Năm 365 *365 (số) *365 (bài hát) *Microsoft 365 *Windows 365 *365daband, gọi đơn giản là 365 {{trang định hướng}}”)
- 01:2901:29, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Abia (sử | sửa đổi) [1.530 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Abia (sawfly)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:1101:11, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-75 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [986 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-75''''': * {{SMU|U-75}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-75}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:0801:08, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-75 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [15.098 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-75 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-75'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …”)
- 01:0401:04, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-74 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.015 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-74''''': * {{SMU|U-74}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-74}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:0201:02, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-74 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [15.830 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-74 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-74'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …”)
ngày 23 tháng 6 năm 2024
- 23:4123:41, ngày 23 tháng 6 năm 2024 RCN Televisión (sử | sửa đổi) [3.711 byte] FrederickEvans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Canal RCN | logo = CanalRCN2023.png | logo_size = 180px | type = Mạng truyền hình miễn phí | country = Colombia | headquarters = Bogotá | language = Tiếng Tây Ban Nha | picture_format = HDTV 1080i<br>(được giảm tỷ lệ xuống 480i cho nguồn cấp dữ liệu SD) | former_names = | replaced = | owner = RCN…”) tên ban đầu là “Canal RCN”
- 21:4821:48, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Lịch sử Trung Quốc 5000 năm (sử | sửa đổi) [3.151 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Lịch sử Trung Quốc 5000 năm''''' (chữ Hán giản thể: 上下五千年, phiên âm Hán-Việt: Thượng hạ ngũ thiên niên) là một bộ sách về lịch sử Trung Quốc của hai tác giả Lâm Hán Đạt và Tào Dư Chương được xuất bản lần đầu tại Trung Quốc vào năm 1979. Bao quát lịch sử Trung Quốc từ thời lập quốc đến trước Chiến tranh nha phiến, bộ…”)
- 20:1920:19, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Blockout 2024 (sử | sửa đổi) [25.469 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Blockout 2024''' (được cách điệu dưới dạng hashtag '''#Blockout2024'''), còn được gọi là '''Chiến dịch Blockout''' ({{Lang-en|Operation Blockout}}) hay '''Bữa tiệc chặn người nổi tiếng''' ({{Lang-en|Celebrity Block Party}}),<ref name=":1">{{Cite web|url=https://www.thedailystar.net/entertainment/tv-film/news/blockout-2024-movement-hollywood-celebrities-online-follower-count-declines-3608246|title=Blockout 2024 movemen…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 19:0319:03, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Evdokia Grigorievna Reshetnik (sử | sửa đổi) [25.341 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} '''Evdokia Reshetnik''' ({{lang-uk|Євдокія Решетник}}; 1 tháng 3 năm 1903 (ngày Kiểu cũ)/14 tháng 3 năm 1903 (ngày Kiểu mới) – 22 tháng 10 năm 1996) là nhà động vật học và sinh thái học người Ukraina.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Evdokia Reshetnik”
- 18:1818:18, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Rừng phòng hộ môi sinh Bắc Tháp Mười (sử | sửa đổi) [2.840 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Rừng phòng hộ môi sinh Bắc Tháp Mười''' thuộc địa bàn ấp 6A và ấp 6B, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.<ref name="rungTruongXuan">{{Chú thích báo|url=https://www.baodongthap.vn/xa-hoi/huyen-thap-muoi-day-manh-cac-bien-phap-phong-chay-chua-chay-rung-96361.aspx|tựa đề=Huyện Tháp Mười đẩy mạnh các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừn…”)
- 16:5516:55, ngày 23 tháng 6 năm 2024 CSB 8021 (sử | sửa đổi) [8.900 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “USCGC John Midgett”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “USCGC John Midgett (WHEC-726)”
- 16:5016:50, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Marie Luise Charlotte của Hessen-Kassel (sử | sửa đổi) [4.020 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie Luise Charlotte of Hesse-Kassel”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:5016:50, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Luise của Hessen-Kassel (sử | sửa đổi) [5.867 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Louise of Hesse-Kassel”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:2615:26, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Cúp bóng đá châu Đại Dương 2024 (sử | sửa đổi) [40.560 byte] LPM12345* (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{current sport|sport=soccer|event=Cúp bóng đá châu Đại Dương|date=tháng 6 năm 2024}} {{Infobox international football competition |tourney_name = Cúp bóng đá châu Đại Dương |year = 2024 |other_titles = {{ubl|OFC Men's Nations Cup 2024|Coupe d'Océanie des nations 2024|2024 ओएफसी नेशंस कप}} |image = |size = |caption = |country = Fiji |country2 = Vanuatu |date…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:3514:35, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Bá quốc Baden-Hachberg (sử | sửa đổi) [1.245 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Quốc huy của Hầu quốc Baden-Hachberg '''Hầu quốc Baden-Hachberg''' (tiếng Đức: ''Markgrafschaft Baden-Hachberg'') là nhà nước của Đế chế La Mã Thần thánh, toạ lạc tại thung lũng thượng lưu sông Rhein, tồn tại từ năm 1212 đến năm 1415. Nó được cai trị bởi Triều đại Zähringen. Năm 1212, Baden-Hachberg đ…”)
- 14:1414:14, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Sự bỏ sót New Zealand khỏi bản đồ (sử | sửa đổi) [6.432 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ thumb|Bản đồ của [[board game nổi tiếng ''Risk'' (phiên bản Legacy), không bao gồm sự xuất hiện của New Zealand.|300x300px]] New Zealand thường xuyên bị bỏ sót trên bản đồ thế giới và điều này cũng đã thu hút sự chú ý của người dân nơi đây. Nhiều người cho rằng do việc sử dụng rộng r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Ơn gọi (sử | sửa đổi) [7.275 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ơn gọi) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:0714:07, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Tōin, Mie (sử | sửa đổi) [3.012 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5713:57, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Tamaki, Mie (sử | sửa đổi) [3.002 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1213:12, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Ánh dương (sử | sửa đổi) [380 byte] 42.114.153.38 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|ánh dương}} {{thế:đề cập|Ánh dương|Ánh Dương}} *Ánh sáng Mặt Trời *Ánh Dương, nhạc sĩ Việt Nam *Thiệu Ánh Dương, diễn viên Việt Nam *Lê Ánh Dương, nhà chính trị Việt Nam *Chính sách Ánh Dương, chính sách ngoại giao của Hàn Quốc {{trang định hướng}}”)
- 12:1912:19, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Hisamoto Kizō (sử | sửa đổi) [2.294 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1612:16, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Triều đại Asaf Jahi (sử | sửa đổi) [6.681 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royal house | surname = Asaf Jahi Dynasty | titles = Nizam-ul-Mulk<br/>Nawab | other_names = Nizams of Hyderabad | coat_of_arms = Hyderabad Coat of Arms.jpg | coatofarmssize = | coat_of_arms_caption = Coat of Arms of the Nizam of Hyderabad | image = AzmetJah.jpg | image_caption = Azmet Jah, current head of Asaf Jahi family and IX titular Nizam of Hyderabad | founder = Asaf Jah I | final_ruler = Osman Ali Khan, Asaf Jah VII|Osman…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà Asaf Jahi”
- 12:0412:04, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Taki, Mie (sử | sửa đổi) [3.124 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4810:48, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Cầu lông tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 (sử | sửa đổi) [8.470 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Quốc gia tham dự == Có tổng cộng 90 vận động viên đến từ 23 Ủy ban Olympic Quốc gia (NOC) tham gia tranh tài bộ môn cầu lông tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023.<ref name=qs>{{chú thích web|url=https://www.badmintonpanam.org/quotas-confirmed-santiago-2023/|title=Quotas Confirmed – Santiago 2023|date=10 July 2023|website=www.badmintonpanam.org/|publisher=Badminton Pan America|access-da…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 10:3810:38, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Anomocaridae (sử | sửa đổi) [1.973 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossilrange|513.0|488.3}} | taxon = Anomocaridae | authority = Poulsen, 1927 | subdivision_ranks = Chi | subdivision = Xem bài }} '''Anomocaridae''' là một họ bọ ba thùy, chứa các chi sau:<ref>{{cite web |url=http://www.trilobites.info/ordasaphida.htm |title=Order Asaphida |author=S. M. Gon III |accessdate=9 July 2018}}</ref><ref name="MEZ">{{cite journal |auth…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:3510:35, ngày 23 tháng 6 năm 2024 CD Mirandés (sử | sửa đổi) [6.317 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox football club | clubname = Mirandés | image = CD Mirandés logo.svg | upright = 0.7 | fullname = Club Deportivo Mirandés | nickname = ''Los Rojillos'' (Màu Đỏ)<br>''Jabatos'' (Lợn lòi) | founded = {{start date and age|1927|5|3|df=y}} | ground = Sân vận động thành phố Anduva | capacity = 5.759<ref>{{Chú thích web |url=https://www.cd…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 10:3210:32, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Nhân Tổ phản chánh (sử | sửa đổi) [15.930 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhân Tổ phản chánh''' ({{lang-zh|仁祖反正}}, {{lang-ko|인조반정}}) là sự kiện diễn ra vào ngày 11 tháng 4 năm 1623 (âm lịch ngày 12 tháng 3) khi nhóm Tây nhân phái do Kim Lưu (김류), Lý Quý (이귀), Thân Kính Trấn (신경진), Lý Thư (이서), và Thôi Minh Kiệt (최명길) đứng đầu đã lật đổ Quang Hải quân và Đại bắc phái, và đưa Lăng Dương quân…”)
- 10:2810:28, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Thành viên:Mongrangvebet/nháp (sử | sửa đổi) [30.087 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Supernovae in fiction”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Siêu tân tinh trong tác phẩm giả tưởng”
- 10:1610:16, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Linh đồng chuyển thế (sử | sửa đổi) [32.368 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Linh đồng chuyển thế)
- 09:2709:27, ngày 23 tháng 6 năm 2024 CD Eldense (sử | sửa đổi) [4.822 byte] Trần văn Linh 1978 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}} {{Infobox football club | clubname = Eldense | image = Official shield of CD Eldense.png | upright = 0.8 | fullname = Club Deportivo Eldense | nickname = ''Deportivo''<br>''Azulgranas'' | founded = {{start date and age|1921|9|17}} | ground = Sân vận động thành phố Pepico Amat Mới, Elda, Valencia, Tây Ban Nha | capacity = 4.036<ref>{{Chú thích web |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:4508:45, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Động đất Kashmar 2024 (sử | sửa đổi) [3.209 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2608:26, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Phái Sĩ lâm (sử | sửa đổi) [9.151 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phái Sĩ lâm''' ({{lang-zh|士林派}}, {{lang-ko|사림파}}) là một phe phái của giới lưỡng ban trong triều đại Triều Tiên trung kỳ và hậu kỳ, đối lập với công thần huân thần của Huân cựu phái. Phe phái này tồn tại từ thời kỳ Triều Tiên Thành Tông thế kỷ 15 đến thế kỷ 19. ==Lịch sử== Phái Sĩ lâm có nguồn gốc từ nhà lý học Gil Jae|Cá…”)
- 08:2208:22, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Taiki, Mie (sử | sửa đổi) [3.428 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0208:02, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Mihama, Mie (sử | sửa đổi) [2.974 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2107:21, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Nikolai Mikhailovich Amosov (sử | sửa đổi) [17.252 byte] SeaLeopard (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nikolai Amosov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Nikolai Amosov”
- 06:5506:55, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Dominic Pereira (sử | sửa đổi) [10.207 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Thể loại:Nhân vật còn sống) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:1206:12, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Người cha thân thiện (sử | sửa đổi) [15.759 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Người cha thân thiện | version = <!--when a song is a remix/etc and the infobox needs that disambiguation to be noted--> | cover = Friendly Father title card.png | cover_size = | alt = | border = | caption = | type = | artist = | album = | EP = | language = Tiếng Triều Tiên (Munhwao) |…”)
- 05:2905:29, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Bảo trợ xã hội (sử | sửa đổi) [4.498 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bảo trợ xã hội) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:0504:05, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Andreia Correia (sử | sửa đổi) [5.357 byte] PioneerCity1900 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hoa hậu | name = Andreia Correia | image = | caption = | birth_name = Andreia Cristina Correia Pinto | danh hiệu = Hoa hậu Liên lục địa Bồ Đào Nha 2020<br>Hoa hậu Hào quang Quốc tế 2020<br>Hoa hậu Hoàn vũ Bồ Đào Nha 2024 | competitions = *Hoa hậu Bồ Đào Nha 2019<br>(Chiến thắng - Hoa hậu Liên lục địa Bồ Đào Nha 2020) *Hoa hậu Hào quang Quốc tế 2020<br>(Chiến thắng) *Hoa hậu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:3103:31, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Hình Phước Liên (sử | sửa đổi) [5.627 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Hình Phước Liên)
- 03:2803:28, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Thân Ái Chí Ái (Dt. Appledog's Time) (sử | sửa đổi) [4.757 byte] Bachdung0910 (thảo luận | đóng góp) (Update lần 1 cần sửa thêm) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 02:5902:59, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes evides (sử | sửa đổi) [3.302 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3802:38, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Abharella (sử | sửa đổi) [1.020 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |name=''Abharella'' | fossil_range = {{fossilrange|501.0|488.3}} | image = | image_caption = | taxon =Abharella | authority = Wittke, 1984 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = *''A. magnocula'' }} '''''Abharella''''' là một chi bọ ba thùy thuộc họ Anomocaridae. Chi này được mô tả dựa trên mẫu vật được thu thập từ dãy núi Alborz ở Iran, cũng như ở Pháp v…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1902:19, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Abgrallaspis cyanophylli (sử | sửa đổi) [1.470 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abgrallaspis | species = cyanophylli | authority = (Signoret, 1869) }} '''''Abgrallaspis cyanophylli''''' là một trong 9 loài thuộc chi ''Abgrallaspis''.<ref name="American">{{cite book | last = Arnett Jr. | first = Ross H. | authorlink = | title = American Insects: A Handbook of the Insects of America North of Mexico. (2nd Ed.) | publisher = CRC Press | da…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5601:56, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Abes (sử | sửa đổi) [1.097 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 4 | taxon = Abes vedi | parent_authority = Fibiger, 2010 | authority = Fibiger, 2010 }} '''''Abes''''' là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Erebidae. Loài duy nhất của chi, '''''Abes vedi''''' được phát hiện ở vùng tây bắc Thái Lan. Cả chi và loài đều được Michael Fibiger mô tả lần đầu năm 2010. Sải cánh của loài này dài khoảng 10 mm. ==T…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:2701:27, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberrasine aberrans (sử | sửa đổi) [1.668 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Miltochrista aberrans.jpg | image2 = | taxon = Aberrasine aberrans | authority = (Butler, 1877) | synonyms = *''Calligenia askoldensis'' <small>Oberthür, 1880</small> *''Miltochrista aberrans'' <small>Butler, 1877</small> }} '''''Aberrasine aberrans''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae được Arthur Gardiner Butler mô tả lần đầu năm 1877. Loài này có ở Trung…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1101:11, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberrasine (sử | sửa đổi) [2.569 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = A35-20160502-068 (27724111425).jpg | image_caption = ''Aberrasine lichenshihi'' | taxon = Aberrasine | authority = Volynkin & Huang, 2019 | type_species = ''Miltochrista aberrans'' | type_species_authority = Butler, 1877 }} '''''Aberrasine''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, được Volynkin và Huang mô tả lần đầu năm 2019.<ref>{{Cite journal |last1=Volynkin |first1…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0301:03, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberrantidae (sử | sửa đổi) [545 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Aberrantidae |authority = }} '''Aberrantidae''' là một họ giun đốt thuộc bộ Spionida.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Aberrantidae |url=https://www.gbif.org/species/3591 |website=www.gbif.org |access-date=4 May 2021 |language=en}}</ref> Chi:<ref name="GBIF" /> * ''Aberranta'' <small>Hartman, 1965</small> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q18547…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5300:53, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberranta (sử | sửa đổi) [1.366 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |taxon = Aberranta }} '''''Aberranta''''' là một chi giun nhiều tơ được cho là có quan hệ gần với họ Nerillidae.<ref>{{cite journal | doi=10.1111/j.1463-6409.2005.00190.x | title=Phylogenetic position of Nerillidae and Aberranta (Polychaeta, Annelida), analysed by direct optimization of combined molecular and morphological data| journal=Zoologica Scripta| volume=34|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 22 tháng 6 năm 2024
- 18:4118:41, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Sai sứ Hàm Hưng (sử | sửa đổi) [8.950 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sai sứ Hàm Hưng''' ({{lang-zh|咸興差使}}, {{lang-ko|함흥차사}}) là từ chỉ sứ giả được vua Triều Tiên Thái Tông Lý Phương Viễn gửi đến Hamheung để mời vua Thái Tổ Lý Thành Quế trở về cung. Tuy nhiên, lời đồn rằng sứ giả không bao giờ trở về đã lan truyền trong dân gian, và từ đó, cụm từ này đã chuyển nghĩa thành người đi mà không tr…”)
- 18:1318:13, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Quyền tri Cao Ly Quốc sự (sử | sửa đổi) [8.069 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quyền tri Cao Ly Quốc sự''' ({{lang-zh|权知高丽国事}}) là tước hiệu mà Lý Thành Quế, tướng quân và người nắm quyền thực tế Cao Ly vào cuối thời kỳ Cao Ly, tự xưng khi xin triều Minh phong tước năm 1392, có nghĩa là "người thay mặt xử lý việc quốc gia Cao Ly". Vào năm 1388, do chính sách thân Mông Cổ lâu…”)
- 17:4017:40, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Encore (sử | sửa đổi) [3.489 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Other uses|Encore (định hứing)}} {{đang dịch|encore|en}} thumb|Một encore tại Austrian World Music Awards Một '''encore''' is an additional performance given by performers at the conclusion of a show or concert, usually in response to extended applause from the audience.<ref name=Cochrane>Lalange Cochrane, in ''Oxford Companion to Music'', Alison Latham, ed., Oxford Un…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1317:13, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Chính phủ Mussolini (sử | sửa đổi) [50.375 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet |cabinet_name = Chính phủ Mussolini |cabinet_number = thứ 59 |jurisdiction = Ý |flag = Flag of Italy (1861-1946).svg |flag_border = true |image = Benito Mussolini portrait as dictator (retouched).jpg |date_formed = 31 tháng 10 năm 1922 |date_dissolved = 25 tháng 7 năm 1943 |government_head = Benito Mussolini |state_head…”)
- 16:0816:08, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Tiên tri giả (sử | sửa đổi) [54.394 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tiên tri giả) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4615:46, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Pachycaul (sử | sửa đổi) [7.612 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pachycaul”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:2714:27, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Epidendreae (sử | sửa đổi) [1.874 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Epidendreae”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:4413:44, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Aberoptus championus (sử | sửa đổi) [1.170 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Aberoptus | species = championus | authority = Huang, 2005 }} '''''Aberoptus championus''''' là một loài ve bét thuộc họ Eriophyidae. Những nghiên cứu về loài này dựa trên các cá thể giống cái được phát hiện bên dưới lá của loài ''Bauhinia championii'' ở miền Trung Đài Loan. Đây là một loài động vật cận siêu nhỏ, với chiều…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2913:29, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Abacetini (sử | sửa đổi) [1.037 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Abacetini''' là một tông bọ cánh cứng đã lỗi thời thuộc họ Bọ chân chạy,<ref>{{cite journal |last1=Will |first1=Kipling |title=Phylogeny and classification of the genus-group taxa of Loxandrina (Coleoptera, Carabidae, Abacetini) |journal=Deutsche Entomologische Zeitschrift |date=2 September 2020 |volume=67 |issue=2 |pages=151–182 |doi=10.3897/dez.67.55985|doi-access=free }}</ref> hiện nay được xem là phân tông '''Aba…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0913:09, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Aberoptus (sử | sửa đổi) [991 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Aberoptus | authority = Keifer, 1951 }} '''''Aberoptus''''' là một chi ve bét thuộc họ Eriophyidae. Những loài thuộc chi này có kích thước nhỏ, có hình dạng dẹt, sống bên dưới lớp sáp ở mặt dưới của lá của một số cây. ==Loài== Các loài: *''Aberoptus cerostructor'' <small>Flechtmann, 2001</small> *''Aberoptus championus'' <…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4412:44, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Đại diện Tổng thống Ukraina (sử | sửa đổi) [11.087 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đại diện Tổng thống Ukraina''' ({{lang-uk|Представники Президента України}}) là các văn phòng mà người đứng đầu là người đại diện cho tổng thống. Vì Tổng thống Ukraina là nguyên thủ quốc gia nên tổng thống phải có mặt ở nhiều vấn đề của đất nước, cũng như cần đảm bảo lợi ích của mình trong các cơ quan quyền lực chính trị v…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Margarita Marlene González Fernández (sử | sửa đổi) [2.480 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = | imagesize = | name = Margarita Marlene González Fernández | order = Bộ trưởng Bộ Lao động và An sinh xã hội Cuba | term_start = Tháng 3 năm 2009 | term_end = | predecessor = | birth_date = | birth_place = | death_date = | death_place = | spouse = | party = Đảng Cộng sản Cuba | profession = Kỹ sư công nghiệp }} '''Margarita Marlene Gonzále…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 María del Carmen Concepción González (sử | sửa đổi) [2.367 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = | imagesize = | name = María del Carmen Concepción González | order = Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Cuba | term_start = Tháng 3 năm 2009 | term_end = nay | predecessor = | birth_date = | birth_place = | death_date = | death_place = | spouse = | party = Đảng Cộng sản Cuba | profession = }} '''María del Carmen Concepción González'''…”)
- 11:1611:16, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Bong Jae-hyun (sử | sửa đổi) [11.639 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Bong Jae-hyun | image = Jae Hyun 2018.png | image_upright = 1.15 | caption = Jaehyun vào tháng 8 năm 2018. | native_name = 봉재현 | birth_name = Bong Jae-hyun | birth_date = {{Birth date and age|1999|01|04}} | birth_place = Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc | education = Hanlim Multi Art School | occupation = {{hlist|ca sĩ|d…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Federación de Radioaficionados de Cuba (sử | sửa đổi) [3.402 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox Organization |name = Federación de Radioaficionados de Cuba<br>Liên đoàn Phát thanh Nghiệp dư Cuba |image = Logotipo de los radioaficionados de Cuba.png |image_border = |size = 100px |caption = |map = |msize = |mcaption = |abbreviation = FRC |motto = |formation = |extinction = |type = Tổ chức phi lợi nhuận |status = |purpose =…”)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Facultad de Ciencias Medicas Sancti Spiritus (sử | sửa đổi) [3.381 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|alt=ALT TEXT|Cổng chính của FCM Sancti Spiritus '''Facultad de Ciencias Médicas de Sancti Spíritus''' còn gọi là '''Universidad de Ciencias Médicas de Sancti Spíritus''' là một trường y được thành lập năm 1986 tọa lạc tại Sancti Spíritus, thủ phủ của tỉnh Sancti Spíritus, Cuba.<ref name="Arelys">{{cite news|last1=Garcia Acosta|first1=Arelys|title=Sancti Spíritus: U…”)
- 09:5909:59, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Phạm Huyên (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [12.020 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Phạm Huyên | tên khai sinh = Phạm Văn Huyên | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1952|3|20}} | nơi sinh = Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn<br> Sĩ quan quân đội | bút danh điện ảnh = Phạm Huyên, Thanh Hà, Phạm Thanh Hà | thể loại điện ả…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5809:58, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Bakeneko Anzu-chan (phim) (sử | sửa đổi) [6.642 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ghost Cat Anzu (film)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:4409:44, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá U-21 Quốc gia 1998 (sử | sửa đổi) [14.851 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3008:30, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Misa (sử | sửa đổi) [297 byte] 42.114.153.38 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Misa}} *''Misa'', chi bướm đêm *Cầu Misa, cầu Hàn Quốc *569 Misa, tiểu hành tinh *Ga Misa, ga tàu điện ngầm Hàn Quốc *Công ty MISA, công ty Việt Nam {{trang định hướng}}”)
Các dự án thuộc quỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Wikipedia trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, một tổ chức phi lợi nhuận tại tiểu bang California, Hoa Kỳ, cho phép trừ thuế những khoản đóng góp. Wikimedia cũng đồng thời điều hành vài dự án wiki khác.
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở |
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn |
Wikispecies Danh mục các loài |
Wikinews Beta Nguồn tin tức mở |
Wikiversity Beta Học liệu mở |
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
Commons Kho tư liệu chung |
Meta-Wiki Cộng đồng Wikimedia |
MediaWiki Phần mềm wiki |