Bước tới nội dung

Tuyến Tōhō

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến Tōhō
EMU sê-ri 9000 của tuyến Tōhō đang dừng ở Ga Ōdōri
Thông tin chung
Tiếng địa phương東豊線
KiểuTàu điện ngầm bánh lốp
Hệ thốngThe logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo
Vị tríSapporo, Hokkaido
Ga đầuSakaemachi
Ga cuốiFukuzumi
Nhà ga14
Hoạt động
Hoạt động2 tháng 12 năm 1988; 35 năm trước (1988-12-02)
Sở hữuCục Giao thông Vận tải Thành phố Sapporo
Thế hệ tàuEMU sê-ri 9000
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến13,6 km (8,5 mi)
Khổ đường sắtThanh dẫn hướng trung tâm cùng với lốp cao su
Điện khí hóaĐường dây điện trên không 1500 V DC
Tốc độ70 km/h (43 mph) (Tối đa)

Tuyến Tōhō (東豊線 Tōhō-sen?) là tuyến tàu điện ngầm bánh lốpSapporo, Hokkaido, Nhật Bản. Tuyến này là một phần của hệ thống tàu điện ngầm đô thị Sapporo và được điều hành bởi Cục Giao thông Vận tải Thành phố Sapporo. Với tổng chiều dài toàn tuyến là 13,6 km, bắt đầu từ Ga Sakaemachi ở quận Higashi đến Ga Fukuzumi ở quận Toyohira. Màu của Tuyến Tōhō trên bản đồ là màu xanh xa trời và các nhà ga của tuyến mang chữ "H" và theo sau là một chữ số.

Danh sách nhà ga[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả các nhà ga đều được đặt tại Sapporo và đi ngầm toàn tuyến.
Số ga Nhà ga Tiếng Nhật Khoảng cách (km) Chuyển tuyến Địa điểm
Giữa
các ga
Tổng cộng
H01 Sakaemachi 栄町 - 0.0   Higashi
H02 Shindō-Higashi 新道東 0.9 0.9  
H03 Motomachi 元町 1.2 2.1  
H04 Kanjō-Dōri-Higashi 環状通東 1.4 3.5  
H05 Higashi-Kuyakusho-Mae 東区役所前 1.0 4.5  
H06 Kita-Jūsan-Jō-Higashi 北13条東 0.9 5.4  
H07 Sapporo さっぽろ 1.3 6.7 Logo Tuyến Namboku của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Namboku ( N06 )
Hokkaido Railway Company Tuyến Hakodate chính ( 01 )
Chūō
H08 Ōdōri 大通 0.6 7.3 Logo Tuyến Namboku của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Namboku ( N07 )
Logo Tuyến Tozai của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Tōzai ( T09 )
Xe điện Sapporo (Nishi-Yon-Chōme)
H09 Hōsui-Susukino 豊水すすきの 0.8 8.1 Xe điện Sapporo (Susukino)
H10 Gakuen-Mae 学園前 1.4 9.5   Toyohira
H11 Toyohira-Kōen 豊平公園 0.9 10.4  
H12 Misono 美園 1.0 11.4  
H13 Tsukisamu-Chūō 月寒中央 1.2 12.6  
H14 Fukuzumi 福住 1.0 13.6  

Đầu máy toa xe[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đoàn tàu đầu tiên của đội tàu gồm 20 đoàn tàu EMU 4 toa sê-ri 9000 mới sẽ đưa vào sử dụng trên Tuyến Tōhō đã được giới thiệu vào tháng 5 năm 2015.[1] Được chế tạo và lắp ráp bởi Kawasaki Heavy Industries ở thành phố Kobe, đoàn đầu đầu tiên đã được công bố tới giới truyền thông vào tháng 11 năm 2014.[2] Tất cả 20 đoàn tàu thuộc đội tàu mới thay thế cho sê-ri 7000 được lên kế hoạch sử dụng vào năm tài chính 2016.[1]

Thế hệ đầu máy toa xe cũ[sửa | sửa mã nguồn]

  • EMU 4 toa sê-ri 7000 (từ năm 1988 tới năm 2016)

Từ năm 1988 đến năm 2016, tuyến Tōhō được phục vụ bởi đội tàu bao gồm 20 đoàn tàu EMU 4 toa sê-ri 7000 (với số hiệu từ 7101 đến 7120).[3] Các đoàn tàu cuối cùng thuộc sê-ri 7000 đã ngừng hoạt động vào ngày 25 tháng 6 năm 2016 và được thay thế bởi đội tàu sê-ri 9000 mới.[4]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2 tháng 12 năm 1988: Đoạn từ ga Sakaemachi tới ga Hōsui-Susukino mở cửa.[5]
  • 14 tháng 10 năm 1994: Đoạn từ ga Hōsui-Susukino tới ga Fukuzumi mở cửa.[5]

Nâng cấp trong tương lai[sửa | sửa mã nguồn]

Cửa chắn sân ga được lắp đặt ở tại tất cả các nhà ga trong năm tài chính 2016.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b 札幌市営地下鉄東豊線で9000形が営業運転を開始 [9000 series enters service on Sapporo Municipal Subway Toho Line]. Japan Railfan Magazine Online (bằng tiếng Nhật). Japan: Koyusha Co., Ltd. 9 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ a b 札幌市交通局、東豊線新型車両9000形の外観を公開 - デビューは2015年4月頃 [Sapporo City Transportation Bureau unveils new 9000 series trains for Toho Line - Debuting around April 2015]. Mynavi News (bằng tiếng Nhật). Japan: Mynavi Corporation. 4 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ 私鉄車両編成表 2014 [Private Railway Rolling Stock Formations - 2014]. Japan: Kotsu Shimbunsha. 24 tháng 7 năm 2014. tr. 4. ISBN 978-4-330-48414-3.
  4. ^ 札幌市営地下鉄東豊線の7000形がラストラン...6月25日 [Sapporo Municipal Subway Toho Line 7000 series to make final run on 25 June]. Response (bằng tiếng Nhật). Japan: IID Inc. 14 tháng 6 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
  5. ^ a b “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]