Jupp Heynckes
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Heynckes cùng Bayern München năm 2013. | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Josef Heynckes | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 5, 1945 | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Mönchengladbach, Đức | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Bayern München (huấn luyện viên) | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1963–1967 | Borussia Mönchengladbach | 82 | (50) | |||||||||||||||||||||||
1967–1970 | Hannover 96 | 86 | (25) | |||||||||||||||||||||||
1970–1978 | Borussia Mönchengladbach | 226 | (168) | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 394 | (243) | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1966–1967 | U-23 Tây Đức | 3 | (1) | |||||||||||||||||||||||
1967–1976 | Tây Đức | 39 | (14) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1979 | Borussia Mönchengladbach (trợ lý) | |||||||||||||||||||||||||
1979–1987 | Borussia Mönchengladbach | |||||||||||||||||||||||||
1987–1991 | Bayern München | |||||||||||||||||||||||||
1992–1994 | Athletic Bilbao | |||||||||||||||||||||||||
1994–1995 | Eintracht Frankfurt | |||||||||||||||||||||||||
1995–1997 | Tenerife | |||||||||||||||||||||||||
1997–1998 | Real Madrid | |||||||||||||||||||||||||
1999–2000 | Benfica | |||||||||||||||||||||||||
2001–2003 | Athletic Bilbao | |||||||||||||||||||||||||
2003–2004 | Schalke 04 | |||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | Borussia Mönchengladbach | |||||||||||||||||||||||||
2009 | Bayern München (tạm quyền) | |||||||||||||||||||||||||
2009–2011 | Bayer Leverkusen | |||||||||||||||||||||||||
2011–2013 | Bayern München | |||||||||||||||||||||||||
2017–2018 | Bayern München | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Josef "Jupp" Heynckes (9 tháng 5 năm 1945) là huấn luyện viên của Bayern München và cựu cầu thủ bóng đá người Đức. Khi là cầu thủ, ông là một trong những thành viên chủ chốt của đội Borussia Mönchengladbach trong thời kỳ vàng của CLB thập niên 1960 và 1970, nơi ông cùng đội bóng giành nhiều chức vô địch như Cúp bóng đá Đức và UEFA Cup. Ông cùng đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Đức giành chức vô địch Euro 1972 và World Cup 1974. Với vai trò là huấn luyện viên, ông cùng CLB Bayern München giành ba chức vô địch Bundesliga và hai chức vô địch UEFA Champions League (1997–98 và 2012–13) cùng với lần lượt Real Madrid và Bayern München.
Sau chiến thắng 3 - 2 của Bayern trước VfB Stuttgart trong trận chung kết Cúp bóng đá Đức mùa 2012 - 13, ông và đội bóng đã đi vào lịch sử bóng đá Đức khi là CLB đầu tiên có được cú ăn ba trong mùa giải và là CLB thứ 7 thuộc UEFA làm được điều này.[1]
Danh hiệu
Cầu thủ
Borussia Mönchengladbach[2]
Tây Đức[3]
Huấn luyện viên
Bayern Munich[4]
- UEFA Champions League: 2012–13
- Bundesliga: 1988–89, 1989–90, 2012–13, 2017–18
- DFB-Pokal: 2012–13
- DFL-Supercup: 1987, 1990, 2012
Real Madrid[4]
Cá nhân
Cầu thủ
- kicker Bundesliga Team of the Season: 1971–72, 1973–74, 1974–75[5][6][7]
- Bundesliga top scorer: 1973–74, 1974–75[8]
- European Cup top scorer: 1975–76[9]
- UEFA Cup Winners' Cup top scorer: 1973–74[10]
- UEFA Cup top scorer: 1972–73, 1974–75[11]
- UEFA European Championship Team of the Tournament: 1972[12]
Huấn luyện viên
- FIFA World Coach of the Year: 2013[13]
- IFFHS World's Best Club Coach: 2013;[14] Runner-up: 1998
- European Coach of the Year—Alf Ramsey Award: 2013
- European Coach of the Season: 2012–13
- German Football Manager of the Year: 2013,[15] 2018[16]
- World Soccer Awards Manager of the Year: 2013[17]
Thống kê
Cầu thủ
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ[2][18] | Mùa giải | Vô địch quốc gia | Cúp quốc gia | Cúp châu lục | Khác1 | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | ||
Borussia Mönchengladbach | 1964–65 | Regionalliga West | 26 | 23 | 0 | 0 | — | 6 | 6 | 31 | 29 | |
1965–66 | Bundesliga | 27 | 12 | 2 | 0 | — | 29 | 12 | ||||
1966–67 | 30 | 15 | 1 | 0 | 31 | 15 | ||||||
Tổng cộng | 83 | 50 | 3 | 0 | — | 6 | 6 | 92 | 56 | |||
Hannover 96 | 1967–68 | Bundesliga | 29 | 10 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 31 | 10 | |
1968–69 | 34 | 9 | 4 | 2 | 6 | 5 | 44 | 16 | ||||
1969–70 | 23 | 6 | 1 | 2 | 2 | 1 | 26 | 9 | ||||
Tổng cộng | 63 | 25 | 6 | 4 | 9 | 6 | — | 78 | 35 | |||
Borussia Mönchengladbach | 1970–71 | Bundesliga | 33 | 19 | 6 | 2 | 4 | 2 | — | 43 | 23 | |
1971–72 | 31 | 19 | 5 | 2 | 4 | 3 | 40 | 24 | ||||
1972–73 | 33 | 28 | 9 | 7 | 11 | 13 | 53 | 48 | ||||
1973–74 | 33 | 30 | 3 | 2 | 7 | 8 | — | 43 | 40 | |||
1974–75 | 31 | 27 | 2 | 4 | 10 | 11 | 43 | 42 | ||||
1975–76 | 24 | 12 | 4 | 1 | 6 | 5 | 34 | 18 | ||||
1976–77 | 20 | 15 | 0 | 0 | 7 | 1 | 27 | 16 | ||||
1977–78 | 21 | 18 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 26 | 23 | ||
Tổng cộng | 226 | 168 | 29 | 18 | 54 | 46 | 0 | 0 | 309 | 232 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 372 | 243 | 38 | 22 | 63 | 52 | 6 | 6 | 479 | 323 |
- 1.^ Bao gồm playoff lên hạng Regionalliga, DFB-Ligapokal và Intercontinental Cup.
Quốc tế
Tây Đức[19] | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Số bàn |
1967 | 2 | 2 |
1969 | 1 | 0 |
1970 | 3 | 0 |
1971 | 7 | 0 |
1972 | 6 | 0 |
1973 | 6 | 3 |
1974 | 6 | 2 |
1975 | 5 | 4 |
1976 | 3 | 3 |
Tổng cộng | 39 | 14 |
STT | Ngày | Sân | Đối thủ | Tỷ số | Kết quả chung cuộc | Khuôn khổ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 tháng 2 năm 1967 | Wildparkstadion, Karlsruhe, Tây Đức | 4–1 | 5–1 | Giao hữu | |
2 | 22 tháng 3 năm 1967 | Niedersachsenstadion, Hanover, Tây Đức | 1–0 | 1–0 | Giao hữu | |
3 | 14 tháng 2 năm 1973 | Olympiastadion, Munich, Tây Đức | 1–3 | 2–3 | Giao hữu | |
4 | 24 tháng 11 năm 1973 | Neckarstadion, Stuttgart, West Germany | 1–0 | 2–1 | Giao hữu | |
5 | 2–0 | |||||
6 | 1 tháng 5 năm 1974 | Volksparkstadion, Hamburg, Tây Đức | 1–0 | 2–0 | Giao hữu | |
7 | 2–0 | |||||
8 | 11 tháng 10 năm 1975 | Rheinstadion, Düsseldorf, Tây Đức | 1–0 | 1–1 | Vòng loại UEFA Euro 1976, bảng 8 | |
9 | 19 tháng 11 năm 1975 | Neckarstadion, Stuttgart, Tây Đức | 1–0 | 1–0 | Vòng loại UEFA Euro 1976 | |
10 | 20 tháng 12 năm 1975 | İnönü Stadı, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | 1–0 | 5–0 | Giao hữu | |
11 | 5–0 | |||||
12 | 28 tháng 2 năm 1976 | Westfalenstadion, Dortmund, Tây Đức | 3–0 | 8–0 | Vòng loại UEFA Euro 1976 | |
13 | 5–0 | |||||
14 | 6 tháng 10 năm 1976 | Ninian Park, Cardiff, Wales | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
Thành tích huấn luyện
Đội | Từ | Đến | Thống kê | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | % thắng | Tham khảo | |||
Borussia Mönchengladbach | 1 tháng 7 năm 1979[20] | 30 tháng 6 năm 1987[20] | 343 | 169 | 77 | 97 | 49,27 | [20] |
Bayern Munich | 1 July 1987[21] | 8 tháng 10 năm 1991[21] | 198 | 113 | 46 | 39 | 57,07 | [21] |
Athletic Bilbao | 1 tháng 7 năm 1992[22] | 30 tháng 6 năm 1994[22] | 82 | 34 | 20 | 28 | 41,46 | [23][24][25][26] |
Eintracht Frankfurt | 1 tháng 7 năm 1994[27] | 2 tháng 4 năm 1995[27] | 34 | 12 | 10 | 12 | 35,29 | [27] |
Tenerife | 1 tháng 7 năm 1995[22] | 26 tháng 6 năm 1997[28] | 104 | 44 | 27 | 33 | 42,31 | [29][30][31][32] |
Real Madrid | 26 June 1997[28] | 28 tháng 5 năm 1998[33] | 53 | 26 | 15 | 12 | 49,06 | [34][35] |
Benfica | 1 tháng 7 năm 1999[22] | 20 tháng 9 năm 2000[36] | 48 | 27 | 8 | 13 | 56,25 | [37][38] |
Athletic Bilbao | 1 tháng 7 năm 2001[22] | 17 tháng 6 năm 2003[39] | 86 | 36 | 22 | 28 | 41,86 | [40][41] |
Schalke 04 | 17 tháng 6 năm 2003[39] | 15 tháng 9 năm 2004[42] | 57 | 28 | 14 | 15 | 49,12 | [42] |
Borussia Mönchengladbach | 1 tháng 7 năm 2006[20] | 31 tháng 1 năm 2007[43] | 21 | 5 | 4 | 12 | 23,81 | [20] |
Bayern Munich | 28 tháng 4 năm 2009[21] | 5 tháng 6 năm 2009[44] | 5 | 4 | 1 | 0 | 80,00 | [21] |
Bayer Leverkusen | 5 tháng 6 năm 2009[44] | 30 tháng 6 năm 2011[45] | 84 | 44 | 26 | 14 | 52,38 | [45] |
Bayern Munich | 1 tháng 7 năm 2011[21] | 26 tháng 6 năm 2013[46] | 109 | 83 | 12 | 14 | 76,15 | [21] |
Bayern Munich | 9 tháng 10 năm 2017[47] | 30 tháng 6 năm 2018[21] | 41 | 32 | 4 | 5 | 78,05 | [21] |
Tổng cộng | 1.265 | 657 | 286 | 322 | 51,94 | — |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jupp Heynckes. |
- Jupp Heynckes tại eintracht-archiv.de (tiếng Đức)
- Jupp Heynckes tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Jupp Heynckes trong cơ sở dữ liệu transfermarkt
- Jupp Heynckes tại worldfootball.net
- ^ “Heynckes thanks Bayern for 'beautiful' treble”. FIFA. Truy cập 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b “Jupp Heynckes”. fussballdaten.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Jupp Heynckes”. Soccerway. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b “J. Heynckes”. Soccerway. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Bundesliga Historie 1971/72” (bằng tiếng German). kicker.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Bundesliga Historie 1973/74” (bằng tiếng German). kicker.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Bundesliga Historie 1974/75” (bằng tiếng German). kicker.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Liste der Torschützenkönige der Fußball-Bundesliga”. Augsburger Allgemeine (bằng tiếng Đức). 21 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “UEFA Champions League 1975/76 – Geschichte – Statistiken”. UEFA.com (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ Rota, Davide; Owsianski, Jarek (18 tháng 12 năm 2003). “Cup Winners Cup Topscorers”. RSSSF. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ Mamrud, Roberto; Rota, Davide; Owsianski, Jarek (11 tháng 6 năm 2015). “Fairs/UEFA Cup Topscorers”. RSSSF. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “1972 UEFA European Championship”. UEFA.com. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Jupp Heynckes”. FIFA.com (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “THE WORLD'S BEST CLUB COACH”. IFFHS. 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Trainer des Jahres: Das Ergebnis 2013”. kicker.de (bằng tiếng Đức). 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Toni Kroos ist Fußballer des Jahres 2017/18”. kicker.de (bằng tiếng Đức). 5 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2018.
- ^ Rainbow, Jamie (12 tháng 12 năm 2013). “Cristiano Ronaldo is World Soccer's Player of the Year 2013”. WorldSoccer. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ Arnhold, Matthias (7 tháng 2 năm 2013). “Josef Heynckes – Matches and Goals in Bundesliga”. RSSSF. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b “Jupp Heynckes » Internationals”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b c d e Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBor. Moenchengladbach - Trainerhistorie
- ^ a b c d e f g h i Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBayern München - Trainerhistorie
- ^ a b c d e Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênJupp Heynckes
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1992–93 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSpain - Cup 1993
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1993–94 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSpain - Cup 1994
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênEintracht Frankfurt - Trainerhistorie
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênrealposition
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1995–96 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSpain - Cups 1996
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1996–97 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1996–97 cup season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênrealucltrophy
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1997–98 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1997–98 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênMourinho replaces Heynckes at Benfica
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1999–2000 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên2000–01 season
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênHeynckes neuer Trainer auf Schalke
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên2001–02 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên2002–03 season
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFC Schalke 04 - Trainerhistorie
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênHitzfeld to the Rescue as Bayern Munich Axe Magath
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFußball-Bundesliga: Heynckes neuer Trainer in Leverkusen
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBayer 04 Leverkusen - Trainerhistorie
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFC Bayern legt den Zeitplan für Guardiola fest
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênJupp Heynckes: Bayern Munich appoint ex-boss until end of the season