Bước tới nội dung

Khust

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khust
Хуст
Hiệu kỳ của Khust
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Khust
Huy hiệu
Khust trên bản đồ Thế giới
Khust
Khust
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Zakarpattia
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng29.080
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu điện90400–90408 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaLipany, Snina, Žďár nad Sázavou, Sighetu Marmatiei, Lesko, Hrubieszów, Chełm, Nyírbátor, Komárom, Szirmabesenyő sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.Khust-adm.gov.ua/

Khust (tiếng Ukraina: Хуст) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zakarpattia. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 29080 người.[1]

Sau khi 1920, khi thành phố là một phần của Tiệp Khắc, một khu vườn mô hình (Masaryk thuộc địa) được xây dựng ở đó.[2]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Khust có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Khust
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày °C (°F) −2.8
(27.0)
−0.6
(30.9)
4.4
(39.9)
10.2
(50.4)
15.1
(59.2)
18.0
(64.4)
19.6
(67.3)
19.2
(66.6)
15.3
(59.5)
10.1
(50.2)
4.3
(39.7)
−0.1
(31.8)
9.4
(48.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 47
(1.9)
41
(1.6)
41
(1.6)
50
(2.0)
74
(2.9)
93
(3.7)
80
(3.1)
72
(2.8)
48
(1.9)
45
(1.8)
52
(2.0)
62
(2.4)
705
(27.7)
Nguồn: Climate-Data.org[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ PRECLÍK, Vratislav. Masaryk a legie (Masaryk and legions), váz. kniha, 219 str., first issue vydalo nakladatelství Paris Karviná, Žižkova 2379 (734 01 Karviná) ve spolupráci s Masarykovým demokratickým hnutím (in asociation with Masaryk democratic movement, Prague), 2019, ISBN 978-80-87173-47-3, s. 28 - 30, 48 - 51, 73 - 100, 108 - 121, 123 - 134, 136 - 144, 164 - 167
  3. ^ “Climate: Khust”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]