Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niên hiệu Triều Tiên”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 4 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q698350 Addbot
Dòng 51: Dòng 51:
*Yunghui (융희;隆熙: Emperor Sunjong, 1907-1910)
*Yunghui (융희;隆熙: Emperor Sunjong, 1907-1910)


===[[Hàn Quốc]]===
===[[Đại Hàn Dân Quốc]]===
*Daehan minguk (대한민국, 大韓民國: , 1948)
*Daehan minguk (대한민국, 大韓民國: , 1948)
*Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: , 1948-1962)
*Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: , 1948-1962)

Phiên bản lúc 14:10, ngày 7 tháng 7 năm 2013

Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại Hàn Quốc cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng hoàng đế.

Tam Quốc (Triều Tiên)

Cao Cấu Ly

  • Yeongnak (영락, 永樂: 391 - 413, King Gwanggaeto the Great)
  • Geonheung (건흥, 建興: 413 - 491, King Jangsu)

Tân La

  • Geon-won (건원, 建元: 536 - 551), King Beopheung and King Jinheung)
  • Gaeguk (개국, 開國: 551 - 567), King Jinheung)
  • Daechang (대창, 大昌: 568 - 572), King Jinheung)
  • Hongje (홍제, 鴻濟: 572 - 583), King Jinji and King Jinpyeong)
  • Geonbok (건복, 建福: 584 - 634), King Jinpyeong and Thiện Đức Nữ Vương)
  • Inpyeong (인평, 仁平: 634 - 647, Thiện Đức Nữ hoàng)
  • Taehwa (태화, 太和: 647 - 650, Queen Jindeok)

Bột Hải

  • Cheontong (천통, 天統: 699 - 718, King Go.)
  • Inan (인안, 仁安: 719 - 736, King Mu.)
  • Daeheung (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun.)
  • Boryeok (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
  • Jungheung (중흥, 中興:794, King Seong.)
  • Jeongnyeok (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang.)
  • Yeongdeok (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong.)
  • Jujak (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui.)
  • Taesi (태시, 太始: 817 - 818, King Gan.)
  • Geonheung (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon.)
  • Hamhwa (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin.)

Hậu Tam Quốc

Hậu Bách Tế

  • Jeonggae (정개, 正開: 900 - 936, Gyeon Hwon)

Hậu Cao Câu Ly

  • Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, Gung Duệ)
  • Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Gung Duệ)
  • Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Gung Duệ)
  • Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Gung Duệ)

Cao Ly

  • Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, King Taejo.)
  • Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong.)
  • Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong.)

Nhà Triều Tiên

  • Gaeguk (개국, 開國: King Gojong 1894 - 1895)
  • Geonyang (건양, 建陽: King Gojong 1896 - 1897)

Đế quốc Đại Hàn

  • Gwangmu (광무; 光武: Emperor Gojong, 1897-1907)
  • Yunghui (융희;隆熙: Emperor Sunjong, 1907-1910)

Đại Hàn Dân Quốc

  • Daehan minguk (대한민국, 大韓民國: , 1948)
  • Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: , 1948-1962)

Bắc Triều Tiên

  • Juche (주체, 主體 : , 1912-)

Xem thêm

Chú thích