Bước tới nội dung

Niên hiệu Triều Tiên

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Addbot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:06, ngày 13 tháng 3 năm 2013 (Bot: Di chuyển 4 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q698350 Addbot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại Hàn Quốc cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng hoàng đế.

Tam Quốc (Triều Tiên)

Cao Cấu Ly

  • Yeongnak (영락, 永樂: 391 - 413, King Gwanggaeto the Great)
  • Geonheung (건흥, 建興: 413 - 491, King Jangsu)

Tân La

  • Geon-won (건원, 建元: 536 - 551), King Beopheung and King Jinheung)
  • Gaeguk (개국, 開國: 551 - 567), King Jinheung)
  • Daechang (대창, 大昌: 568 - 572), King Jinheung)
  • Hongje (홍제, 鴻濟: 572 - 583), King Jinji and King Jinpyeong)
  • Geonbok (건복, 建福: 584 - 634), King Jinpyeong and Thiện Đức Nữ Vương)
  • Inpyeong (인평, 仁平: 634 - 647, Thiện Đức Nữ hoàng)
  • Taehwa (태화, 太和: 647 - 650, Queen Jindeok)

Bột Hải

  • Cheontong (천통, 天統: 699 - 718, King Go.)
  • Inan (인안, 仁安: 719 - 736, King Mu.)
  • Daeheung (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun.)
  • Boryeok (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
  • Jungheung (중흥, 中興:794, King Seong.)
  • Jeongnyeok (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang.)
  • Yeongdeok (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong.)
  • Jujak (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui.)
  • Taesi (태시, 太始: 817 - 818, King Gan.)
  • Geonheung (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon.)
  • Hamhwa (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin.)

Hậu Tam Quốc

Hậu Bách Tế

  • Jeonggae (정개, 正開: 900 - 936, Gyeon Hwon)

Hậu Cao Câu Ly

  • Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, Gung Duệ)
  • Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Gung Duệ)
  • Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Gung Duệ)
  • Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Gung Duệ)

Cao Ly

  • Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, King Taejo.)
  • Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong.)
  • Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong.)

Nhà Triều Tiên

  • Gaeguk (개국, 開國: King Gojong 1894 - 1895)
  • Geonyang (건양, 建陽: King Gojong 1896 - 1897)

Đế quốc Đại Hàn

  • Gwangmu (광무; 光武: Emperor Gojong, 1897-1907)
  • Yunghui (융희;隆熙: Emperor Sunjong, 1907-1910)

Hàn Quốc

  • Daehan minguk (대한민국, 大韓民國: , 1948)
  • Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: , 1948-1962)

Bắc Triều Tiên

  • Juche (주체, 主體 : , 1912-)

Xem thêm

Chú thích