Toni Kroos
Giao diện
| |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Toni Kroos | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bayern Munich | ||
Số áo | 39 | ||
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:42, 09 tháng 09 năm 2010 (UTC) |
Toni Kroos (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1990 ở Greifswald) là một cầu thủ bóng đá người Đức hiện đang chơi cho câu lạc bộ Bayern München ở vị trí tiền vệ tấn công. Anh có một em trai, Felix Kroos, hiện đang là tiền đạo của Hansa Rostock.Kroos là cầu thủ nổi tiếng với những pha đá phạt và những cú nã pháo từ ngoài vòng cấm không giống ai.Ngoài ra Kroos có khă năng kiến tạo rất tốt với những đường chuyền chết người.
Thành tích
Câu lạc bộ
Đội tuyển quốc gia
- FIFA World Cup 2010: Third place – Bronze medal
- FIFA U-17 World Championship: 2007: Third place – Bronze medal
- UEFA U-17 Championship : 2007: Fourth Place
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Club performance | League | Cup | League Cup | Continental | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Club | League | Season | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Germany | League | DFB-Pokal | DFL-Ligapokal | Europe | Total | |||||||
Bayern Munich II | Regionalliga Süd | 2007–08 | 12 | 3 | — | — | — | 12 | 3 | |||
Bayern Munich | Bundesliga | 2007–08 | 12 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 20 | 1 |
Bayern Munich II | 3rd Liga | 2008–09 | 1 | 1 | — | — | — | 1 | 1 | |||
Bayern Munich | Bundesliga | 2008–09 | 7 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 1 | ||
Bayer Leverkusen | 10 | 1 | 3 | 0 | — | 13 | 1 | |||||
2009–10 | 33 | 9 | 2 | 0 | — | 35 | 9 | |||||
Bayern Munich | 2010–11 | 27 | 1 | 3 | 1 | 7 | 0 | 37 | 2 | |||
2011–12 | 23 | 2 | 4 | 1 | 8 | 2 | 35 | 5 | ||||
Career statistics | 125 | 17 | 15 | 3 | 0 | 0 | 21 | 3 | 161 | 23 |