Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2002
Giao diện
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 | |
---|---|
Các địa điểm | Sân vận động bóng đá Munsu Sân vận động Masan Sân vận động Gudeok Sân vận động Yangsan Sân vận động Changwon Sân vận động chính Asiad |
Các ngày | 27 tháng 9 – 13 tháng 10 |
Vận động viên | 573 từ 25 quốc gia |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 được tổ chức ở Busan, Hàn Quốc từ 27 tháng 9 đến 13 tháng 9 năm 2002.
Độ tuổi giới hạn cho đội nam là dưới 23, giống như độ tuổi giới hạn ở cuộc thi bóng đá ở Olympic Games, trong khi mỗi đội có thêm 3 cầu thủ dự bị.
Jordan, Mông Cổ bỏ cuộc và Tajikistan bị cấm tham dự, họ được thay thế bởi Palestine, Afghanistan và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.[1]
Tổng kết huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
1 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
1 | 0 | 0 | 1 | ||
3 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
4 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 2 | 2 | 2 | 6 |
---|
Huy chương giành được[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 5 | +3 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Hàn Quốc | 4–0 | |
---|---|---|
Choi Tae-Uk As. Abdul Ghani Lee Dong-Gook Mohamed |
Oman | 2–5 | |
---|---|---|
Saleh Al-Busaidi |
Cho Sung-Hwan Kim Do-Heon Lee Dong-Gook Lee Chun-Soo |
Malaysia | 0–4 | |
---|---|---|
Kim Eun-Jung Choi Tae-Uk Lee Dong-Gook |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Yemen | 0–3 | |
---|---|---|
Senamuang Vachiraban Noywech |
Việt Nam | 0–3 | |
---|---|---|
Vachiraban Singthong Senamuang |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Turkmenistan | 0–4 | |
---|---|---|
Từ Lương Diêm Tống Vương Thánh Tôn Tường |
Ấn Độ | 3–0 | |
---|---|---|
Bhutia R. Singh |
Turkmenistan | 1–3 | |
---|---|---|
V. Bayramov |
Bhutia Yadav |
Bangladesh | 0–3 | |
---|---|---|
Vương Tân Hân Vu Đào Cao Minh |
Trung Quốc | 2–0 | Bản mẫu:Fbuu |
---|---|---|
Vu Đào |
Bangladesh | 1–3 | |
---|---|---|
Sujan |
Urazov Nazarov |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 5 | +5 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Uzbekistan | 0–3 | |
---|---|---|
Jalal H. Ali Hassan |
Uzbekistan | 2–0 | |
---|---|---|
Bayramov Haydarov |
Nhật Bản | 1–0 | |
---|---|---|
Nakayama |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | +12 | 7 | |
3 | 1 | 2 | 0 | 13 | 2 | +11 | 5 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 3 | +9 | 4 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Afghanistan | 0–10 | |
---|---|---|
Nikbakht Nekounam Golmohammadi Daei |
Qatar | 11–0 | |
---|---|---|
Bechir Gholam B. Abdulrahman Daoud Mufleh Hamzah Rizik |
Liban | 11–0 | |
---|---|---|
Kassas Al-Jamal Hijazi Ghoson Atwi Zein |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 9 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Hồng Kông | 1–2 | |
---|---|---|
Poon Yiu Cheuk |
Han Song-Chol Hong Yong-Jo |
CHDCND Triều Tiên | 5–0 | |
---|---|---|
Jon Chol Rim Kun-U Kim Yong-Su |
Pakistan | 0–3 | |
---|---|---|
Chan Yiu Lun Lo Chi Kwan Law Chun Bong |
Đội vị trí thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
D | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 5 | +5 | 6 | |
F | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
A | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 5 | +3 | 6 | |
C | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | |
E | 3 | 1 | 2 | 0 | 13 | 2 | +11 | 5 | |
B | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Trận đấu huy chương vàng | ||||||||
8 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
10 tháng 10 | ||||||||||
1 | ||||||||||
3 | ||||||||||
8 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
1 | ||||||||||
13 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
1 | ||||||||||
8 tháng 10 | ||||||||||
2 | ||||||||||
1 | ||||||||||
10 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
0 (5) | ||||||||||
8 tháng 10 | ||||||||||
0 (3) | Trận đấu huy chương đồng | |||||||||
1 | ||||||||||
13 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
0 | ||||||||||
3 | ||||||||||
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc | 0–1 | |
---|---|---|
Nakayama |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Iran | 0–0 (s.h.p.) | |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Nekounam Kaebi Nosrati Mobali Golmohammadi |
5–3 |
Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan | 0–3 | |
---|---|---|
Park Dong-Hyuk Lee Chun-Soo Choi Tae-Uk |
Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nam Asiad 2002 Iran Lần thứ tư |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 13 | |
2 | 5 | 3 | 2 | 0 | 11 | 3 | +8 | 11 | |
3 | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 3 | +5 | 10 | |
4 | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 8 | −2 | 6 | |
5 | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 7 | −5 | 1 | |
6 | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 16 | −14 | 1 |
Hàn Quốc | 4 – 0 | |
---|---|---|
Hwang In-Sun Kwak Mi-Hee Lee Ji-Eun Cha Sung-Mi |
Đài Bắc Trung Hoa | 1 – 2 | |
---|---|---|
Chen Shu-chiung |
Hong Kyung-Suk Jung Jung-Sook |
Trung Quốc | 4 – 1 | |
---|---|---|
Nhậm Lệ Bình Cao Hoành Hà Bạch Cát |
Quách Thanh Mai |
Đài Bắc Trung Hoa | 1 – 1 | |
---|---|---|
Chen Shu-chiung |
Đoàn Thị Kim Chi |
Trung Quốc | 2 – 2 | |
---|---|---|
Bạch Cát |
Miyamoto Sawa |
CHDCND Triều Tiên | 2 – 0 | |
---|---|---|
Ri Hyang-Ok Jin Pyol-Hui |
Việt Nam | 0 – 4 | |
---|---|---|
Jin Pyol-Hui Ri Kum-Suk Yun Yong-Hui |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 – 2 | |
---|---|---|
Kobayashi Miyazaki |
Hàn Quốc | 0 – 4 | |
---|---|---|
Lý Cát Triệu Lợi Hồng Nhậm Lệ Bình Mạnh Tuyển |
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nữ Asiad 2002 CHDCND Triều Tiên Lần thứ nhất |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|