Bước tới nội dung

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009
2009 SEA Games logo
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàLào
Thời gian2 – 17 tháng 12
Số đội9 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Malaysia (lần thứ 4)
Á quân Việt Nam
Hạng ba Singapore
Hạng tư Lào
Thống kê giải đấu
Số trận đấu20
Số bàn thắng82 (4,1 bàn/trận)
Vua phá lướiThái Lan Sompong Soleb (6 bàn)
2007
2011

Giải bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 diễn ra từ ngày 2 tháng 12 đến ngày 17 tháng 12 năm 2009. Giải nam thi đấu giữa các đội tuyển trẻ quốc gia U-23 (dưới 23 tuổi), trong khi giải nữ không có giới hạn tuổi.

Tóm tắt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Lào (LAO))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam (VIE)1102
2 Malaysia (MAS)1001
3 Thái Lan (THA)0101
4 Myanmar (MYA)0011
 Singapore (SGP)0011
Tổng số (5 đơn vị)2226

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Malaysia (MAS)  Việt Nam (VIE)
Bùi Tấn Trường
Trần Khoa Điển
Mai Xuân Hợp
Phạm Minh Đức
Nguyễn Đại Đồng
Nguyễn Thành Long Giang
Chu Ngọc Anh
Võ Hoàng Quảng
Trần Đình Đồng
Nguyễn Công Minh
Nguyễn Trọng Hoàng
Nguyễn Thái Dương
Phạm Thành Lương
Phan Thanh Hưng
Nguyễn Quý Sửu
Mai Tiến Thành
Phan Thanh Bình
Hoàng Đình Tùng
Trần Mạnh Dũng
Nguyễn Ngọc Anh
 Singapore (SGP)
Nữ
chi tiết
 Việt Nam (VIE)
Đặng Thị Kiều Trinh
Đỗ Thị Thu Trang
Đào Thị Miện
Nguyễn Thị Nga
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Nhiêu Thùy Linh
Bùi Thị Tuyết
Nguyễn Hải Hòa
Nguyễn Thị Mai Lan
Lê Thị Thương
Nguyễn Thị Kim Tiến
Từ Thị Phụ
Nguyễn Thị Muôn
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Trần Thị Kim Hồng
Văn Thị Thanh
Đoàn Thị Kim Chi
Bùi Thị Phượng
Lê Thị Oanh
Nguyễn Thị Nguyệt
 Thái Lan (THA)  Myanmar (MYA)

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Viêng Chăn
Sân vận động Quốc gia Lào mới Sân vận động Quốc gia Lào Sân vận động Trung tâm của Trường Đại học Quốc gia Lào
Sức chứa: 25.000 Sức chứa: 20.000 Sức chứa: 5.000

Nội dung bóng đá nam có 9 đội tham dự chia thành 2 bảng. Bảng A có 5 đội, Bảng B có 4 đội. Ở mỗi bảng các đội đấu vòng tròn một lượt tính điểm xếp hạng. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ vào tiếp vòng bán kết.

Các đôi tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+7)

   Đội giành quyền vào trận chung kết.
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Việt Nam 4 3 1 0 14 3 +11 10
 Malaysia 4 3 0 1 18 4 +14 9
 Thái Lan 4 2 1 1 15 3 +12 7
 Campuchia 4 1 0 3 5 15 −10 3
 Đông Timor 4 0 0 4 1 28 −27 0
Malaysia 11-0 Đông Timor
Talaha  3'30'
Baddrol  12'
Zaquan  15'
Safiq  28'
Fakri  40'70'76'
Aidil  57'
Amirul Hadi  80'
Amar  90+2'
Chi tiết

Thái Lan 4-0 Campuchia
Soleb  19'45+3'50'
Keawsombat  45+1'
Chi tiết


Đông Timor 0-9 Thái Lan
Chi tiết Soleb  3'32'76'
Jujeen  37'86'
Pimrat  44'
Suntornpanavej  45+1'60'
Tamaphan  49'
Campuchia 0-4 Malaysia
Chi tiết Manaf  36'
Talaha  77'
Kunalan  82'
Safiq  86'

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Lào 3 1 2 0 3 1 +2 5
 Singapore 3 1 2 0 4 3 +1 5
 Myanmar 3 1 1 1 5 4 +1 4
 Indonesia 3 0 1 2 3 7 −4 1

Indonesia 0-2 Lào
Chi tiết Singto  66'76'

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
14 tháng 12
 
 
 Việt Nam4
 
17 tháng 12
 
 Singapore1
 
 Việt Nam0
 
14 tháng 12
 
 Malaysia1
 
 Lào1
 
 
 Malaysia3
 
Tranh hạng ba
 
 
17 tháng 12
 
 
 Singapore3
 
 
 Lào1

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Lào 1-3 Malaysia
Sysomvang  74' Baddrol  14'78'
Safiq  85'

Tranh huy chương đồng

[sửa | sửa mã nguồn]
Singapore 3-1 Lào
Khairul Nizam  23'
Fazli  53'
Fadhil  87'
Singto  89'

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nam
SEA Games 2009


Malaysia
Lần thứ tư

Danh sách cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Nội dung bóng đá nữ có 5 đội tham dự. Năm đội đá vòng tròn một lượt tính điểm xếp hạng. Hai đội xếp đầu bảng sẽ thi đấu trận chung kết.

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+7)

   Đội giành quyền vào trận chung kết.


Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thái Lan 4 2 2 0 22 5 +17 8
 Việt Nam 4 2 2 0 14 3 +11 8
 Myanmar 4 1 3 0 11 5 +6 6
 Lào 4 1 1 2 7 8 −1 4
 Malaysia 4 0 0 4 1 34 −33 0




Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nữ
SEA Games 2009


Việt Nam
Lần thứ tư

Danh sách cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]