Bước tới nội dung

Chromi(III) iodide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chromi(III) iodide
Danh pháp IUPACChromium(III) iodide
Tên khácChromi triodide
Chromic iodide
Nhận dạng
Số CAS13569-75-0
PubChem83586
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Cr](I)(I)I

InChI
đầy đủ
  • 1/Cr.3HI/h;3*1H/q+3;;;/p-3/rCrI3/c2-1(3)4
ChemSpider75416
Thuộc tính
Công thức phân tửCrI3
Khối lượng mol432,71 g/mol (khan)
594,84752 g/mol (9 nước)
Bề ngoàichất rắn đen (khan)
tinh thể tím (bột màu lục ôliu) (9 nước)[1]
Khối lượng riêng5,32 g/cm³ (khan)[2]
4,915 g/cm³ (9 nước)[1]
Điểm nóng chảy 857 °C (1.130 K; 1.575 °F)[3]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan ít (khan)
tan (9 nước)
Độ hòa tantan trong amonia, ure (tạo phức)
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Chromi(III) iodide, còn được gọi với cái tên khác là chromi triodide, là một hợp chất vô cơcông thức hóa học CrI3. Hợp chất này là một chất rắn màu đen được sử dụng để điều chế các hợp chất chromi khác.[4] Hợp chất này cũng là một chất vô định hình, tương tự như chromi(III) chloride (CrCl3), nó thể hiện một sự sắp xếp chặt chẽ trong hình khối trong một mạng tinh thể hai lớp, trong đó chromi có cấu trúc bát diện.[5]

Điều chế và tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Chromi(III) iodide được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của kim loại chromi với lượng iod dư. Phản ứng này xảy ra ở 500 ℃:

2Cr + 3I2 → 2CrI3

Để thu được hợp chất chromi(III) iodide có độ tinh khiết cao, sản phẩm được phân hủy ở nhiệt độ 700 ℃ để tăng khả năng oxy hóa cho chromi(II).[4]

Ở nhiệt độ phòng, chromi(III) iodide ổn định trong tiếp xúc với oxy và độ ẩm, nhưng ở nhiệt độ gần 200 ℃ nó phản ứng với oxy và giải phóng iod. Giống như CrCl3, triodide có độ hòa tan ít trong nước do sự trơ tính động học của Cr(III). Bổ sung một lượng nhỏ ion chromi(III) giúp làm tăng quá trình hòa tan.[4] Dạng nonahydrat, CrI3·9H2O tan được trong nước.

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

CrI3 còn tác dụng với NH3 ở điều kiện thích hợp để tạo một trong các chất sau:

  • CrI3·4NH3·2H2O – chất rắn màu hoa hồng đỏ;[1]
  • CrI3·5NH3·H2O – chất rắn màu vàng;[1]
  • CrI3·6NH3 – chất rắn màu vàng.[6]

CrI3 cũng có thể tác dụng với CO(NH2)2 để tạo CrI3·6CO(NH2)2 là tinh thể màu lục, độ hòa tan trong nước ở 20 °C (68 °F; 293 K) là 0,075 mol/L.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Chromium (mellor actitc 11 60 cr), trang 421–422, 427–428. Truy cập 11 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ Perry, Dale L. (2011). Handbook of Inorganic Compounds, Second Edition. Boca Raton, Florida: CRC Press. tr. 123. ISBN 978-1-43981462-8. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ Solubility Chromium(III) iodide. Solubility CrI3. Properties Chromium(III) iodide (CrI3).
  4. ^ a b c Gregory, N. W., Handy, L. L. "Chromium(III) iodide" Inorg. Synth. 1957, 5, 128–130. doi:10.1002/9780470132364.ch34.
  5. ^ Gregory, N. W.; Handy, L. L. (1952). “Structural Properties of Chromium(III) Iodide and Some Chromium(III) Mixed Halides”. J. Am. Chem. Soc. 74: 891–893. doi:10.1021/ja01124a009.
  6. ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 82 – [1].
  7. ^ Chrom: Teil C: Koordinationsverbindungen mit Neutralen und Innere Komplexe Bildenden Liganden (Gmelin-Institut für Anorganische Chemie und Grenzg; Springer-Verlag, 3 thg 9, 2013 - 431 trang), trang 115 – [2]. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr