Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách Hán tự quy phạm chung Giản thể 通用规范汉字表 Phồn thể 通用規範漢字表 Nghĩa đen Bảng Hán tự tiêu chuẩn thường được sử dụng
Danh sách Hán tự quy phạm chung (tiếng Trung : Thông dụng quy phạm Hán tự biểu ; tiếng Trung : 通用规范汉字表 ; bính âm : Tōngyòng Guīfàn Hànzì Biǎo ) là danh sách tiêu chuẩn hiện tại gồm 8.105 Hán tự , được phát hành bởi chính phủ của Cộng Hoà Nhân dân Trung Hoa công bố và ban hành vào tháng 6 năm 2013.
Trong số các ký tự bao gồm, có 3.500 ký tự ở Cấp I và được chỉ định là các ký tự thường xuyên sử dụng , giảm đi so với 7.000 ký tự trong Danh sách Hán tự thông dụng hiện đại trước đó; Cấp II bao gồm 3,000 ký tự được chỉ định là các ký tự thông dụng nhưng ít sử dụng hơn so với các ký tự Cấp I; Cấp III bao gồm các ký tự thường được sử dụng trong tên và thuật ngữ. Danh sách cũng cung cấp một bảng tương ứng giữa 2.546 ký tự Giản thể và 2.574 ký tự Phồn thể, cùng với các biến thể được lựa chọn khác, phục vụ một cách hiệu quả như hệ thống tiêu chuẩn ký tự Phồn thể của Trung Quốc Lục Địa.
Trong Unicode , một số ký tự trong Danh sách Hán tự quy phạm chung được định vị ngoài mặt phẳng đa ngữ cơ bản (BMP).
196 các ký tự phi-BMP trong Danh sách Hán tự quy phạm chung
No.
Char.
Unicode
Bính âm
4004
𬉼
U+2C27C
ǒu
4190
𠳐
U+20CD0
bāng
5989
𥻗
U+25ED7
chá
6506
𠙶
U+20676
ǒu
6520
𬣙
U+2C8D9
xū
6529
𨙸
U+28678
qí
6547
𬇕
U+2C1D5
wàn
6551
𬣞
U+2C8DE
zhǔ
6553
𬘓
U+2C613
xún
6560
𫭟
U+2BB5F
ōu, qū
6564
𫭢
U+2BB62
lǔn
6576
𫇭
U+2B1ED
wěi
6586
𫐄
U+2B404
yuè
6594
𫵷
U+2BD77
lì
6612
𣲘
U+23C98
wǔ
6613
𣲗
U+23C97
wéi
6616
𬇙
U+2C1D9
bèi
6623
𬣡
U+2C8E1
jiàn
6630
𫸩
U+2BE29
kōu
6637
𨚕
U+28695
biàn
6640
𫘜
U+2B61C
wén
6642
𬘘
U+2C618
dǎn
6643
𫘝
U+2B61D
jué
6658
𦭜
U+26B5C
zhī
6670
𬨂
U+2CA02
qí
6671
𬀩
U+2C029
wěi
6672
𬀪
U+2C02A
xiàn
6688
𬬩
U+2CB29
yì
6730
𫍣
U+2B363
tóng
6731
𬣳
U+2C8F3
hěn
6732
𬩽
U+2CA7D
xún
6737
𬮿
U+2CBBF
gài
6739
𬯀
U+2CBC0
jī
6744
𫰛
U+2BC1B
xíng
6747
𬳵
U+2CCF5
pī
6749
𬳶
U+2CCF6
jiōng
6752
𫠊
U+2B80A
xuán
6761
𬍛
U+2C35B
lì
6791
𬜬
U+2C72C
màn
6794
𦰡
U+26C21
nà, nuó
6820
𪾢
U+2AFA2
xiàn
6839
𪨰
U+2AA30
qū
6844
𫓧
U+2B4E7
fū
6846
𬬮
U+2CB2E
chǎng
6847
𬬱
U+2CB31
jīn
6848
𬬭
U+2CB2D
lún
6867
𦙶
U+26676
gǔ
6919
𬘡
U+2C621
yīn
6920
𬳽
U+2CCFD
shēn
6921
𬘩
U+2C629
tīng
6922
𫄧
U+2B127
yán
6932
𪟝
U+2A7DD
jì
6937
𬍤
U+2C364
xún
6941
𫭼
U+2BB7C
láo
6951
𬜯
U+2C72F
liǎng
6959
𬂩
U+2C0A9
jiā
6967
𫠆
U+2B806
kuǐ
6976
𨐈
U+28408
guāng
6979
𬌗
U+2C317
hé
6995
𫑡
U+2B461
méng
6999
𪨶
U+2AA36
shē
7004
𬬸
U+2CB38
shù
7006
𬬻
U+2CB3B
lú
7007
𬬹
U+2CB39
shén
7008
𬬿
U+2CB3F
zhāo
7009
𬭁
U+2CB41
mǔ
7019
𫢸
U+2B8B8
dàn
7039
𫗧
U+2B5E7
sù
7053
𬊈
U+2C288
xún
7070
𬒈
U+2C488
què
7084
𨺙
U+28E99
nì
7093
𬳿
U+2CCFF
tú
7094
𫄨
U+2B128
chī
7097
𬘫
U+2C62B
huán
7114
𫮃
U+2BB83
shàn
7161
𬱖
U+2CC56
dí
7166
𬟽
U+2C7FD
dōng
7177
𫓯
U+2B4EF
jī
7178
𫟹
U+2B7F9
hóng
7180
𫟼
U+2B7FC
dá
7219
𠅤
U+20164
xí
7234
𬇹
U+2C1F9
guó
7241
𬍡
U+2C361
dàng
7249
𬤇
U+2C907
yīn
7250
𫍯
U+2B36F
xián
7254
𬤊
U+2C90A
shì
7255
𫍲
U+2B372
xiǎo
7260
𬯎
U+2CBCE
tuí
7273
𬘬
U+2C62C
qiàn
7274
𬘭
U+2C62D
chēn
7275
𬴂
U+2CD02
fēi
7276
𫘦
U+2B626
táo
7278
𫟅
U+2B7C5
liáng
7279
𬘯
U+2C62F
zhǔn
7281
𫘧
U+2B627
lù
7299
𪣻
U+2A8FB
lóu
7300
𡎚
U+2139A
piǎn
7326
𬃊
U+2C0CA
zhì
7334
𬷕
U+2CDD5
bǔ
7343
𫐐
U+2B410
ní
7347
𬹼
U+2CE7C
xiè
7354
𧿹
U+27FF9
mǔ
7361
𫶇
U+2BD87
dié
7367
𫖮
U+2B5AE
yǐ
7375
𬭊
U+2CB4A
dù
7377
𨱇
U+28C47
qiú
7378
𫓶
U+2B4F6
xuān
7382
𬭎
U+2CB4E
hóng
7399
𫖯
U+2B5AF
fǔ
7405
𬱟
U+2CC5F
wěi
7408
𫛭
U+2B6ED
kuáng
7414
𫷷
U+2BDF7
xīn
7421
𬮱
U+2CBB1
yīn
7423
𬊤
U+2C2A4
chǎn
7425
𣸣
U+23E23
fén
7456
𬴃
U+2CD03
huō
7457
𫘨
U+2B628
tí
7470
𤧛
U+249DB
dì
7503
𬪩
U+2CAA9
nóng
7506
𬒔
U+2C494
gěng
7512
𬨎
U+2CA0E
yóu
7513
𫐓
U+2B413
róu
7519
𫫇
U+2BAC7
è
7529
𫓹
U+2B4F9
jī
7534
𬭚
U+2CB5A
chún
7537
𬭛
U+2CB5B
bō
7541
𬕂
U+2C542
lǒng
7561
𬶋
U+2CD8B
jū
7562
𬶍
U+2CD8D
tuó
7568
𦝼
U+2677C
lóu, lǘ
7580
𫔶
U+2B536
niè
7602
𫌀
U+2B300
jī
7610
𫖳
U+2B5B3
yūn
7617
𫘪
U+2B62A
yuán
7618
𫘬
U+2B62C
xí
7622
𫞩
U+2B7A9
mén
7635
𡐓
U+21413
kāng
7638
𪤗
U+2A917
liào
7650
𣗋
U+235CB
dǎng
7654
𬸘
U+2CE18
yǎn
7661
𬒗
U+2C497
lán
7663
𥔲
U+25532
è
7667
𫚖
U+2B696
cǐ
7678
𨱏
U+28C4F
dā
7682
𬭤
U+2CB64
hóu
7701
𫚕
U+2B695
shī
7706
𬶐
U+2CD90
zhào
7707
𬶏
U+2CD8F
wéi
7708
𩽾
U+29F7E
ān
7712
𬸚
U+2CE1A
yuè
7737
𬤝
U+2C91D
huì
7746
𬙂
U+2C642
yǎn
7789
𬭩
U+2CB69
wēng
7799
𩾃
U+29F83
miǎn
7824
𬸣
U+2CE23
xiān
7828
𫍽
U+2B37D
xuān
7831
𬴊
U+2CD0A
lín
7841
𬞟
U+2C79F
pín
7851
𥕢
U+25562
cáo
7854
𫟦
U+2B7E6
suì
7855
𬺈
U+2CE88
yǐ
7856
𫠜
U+2B81C
ní
7870
𪩘
U+2AA58
yǎn
7872
𬭬
U+2CB6C
huì
7873
𨱑
U+28C51
huáng
7874
𬭯
U+2CB6F
piě
7890
𫗴
U+2B5F4
zhān
7894
𬸦
U+2CE26
zhuó
7916
𫄷
U+2B137
yì
7918
𤩽
U+24A7D
huán
7937
𬭳
U+2CB73
xǐ
7939
𬭶
U+2CB76
hēi
7940
𫔍
U+2B50D
fán
7943
𬭸
U+2CB78
lín
7944
𨱔
U+28C54
zūn
7945
𬭼
U+2CB7C
suì
7946
𫔎
U+2B50E
jué
7958
𬸪
U+2CE2A
fán
7961
𬶟
U+2CD9F
là
7963
𬶠
U+2CDA0
liàn
7974
𬶨
U+2CDA8
jì
7979
𦈡
U+26221
xū
7980
𫄸
U+2B138
xūn
7987
𬟁
U+2C7C1
yì
7996
𥖨
U+255A8
zào
8020
𦒍
U+2648D
tóng
8030
𬙊
U+2C64A
mò
8042
𬶭
U+2CDAD
jì
8043
𩾌
U+29F8C
kāng
8057
𨟠
U+287E0
quān
8062
𬶮
U+2CDAE
xǐ
8063
𨭉
U+28B49
bān
8073
𬙋
U+2C64B
xiāng
8075
𤫉
U+24AC9
xiè
8079
𬺓
U+2CE93
chǔ
8100
𫚭
U+2B6AD
liè
“通用规范汉字表” [Danh sách Hán tự quy phạm chung] (PDF) . Bộ Giáo Dục Cộng Hoà Nhân dân Trung Hoa. 18 tháng 6 năm 2013. Truy cập 20 Tháng tám năm 2023 .
“国务院关于公布《通用规范汉字表》的通知” [Hội đồng Nhà nước công bố Danh sách Hán tự quy phạm chung ]. Chính phủ Nhân dân Trung ương của Cộng Hoà Nhân dân Trung Hoa. 5 tháng 6 năm 2013. Truy cập 20 Tháng tám năm 2023 .
“Danh sách Hán tự quy phạm chung mới được ban hành” (Thông cáo báo chí). Trường ngôn ngữ và văn học Trung Hoa, Đại học Sư phạm Bắc Kinh . 4 Tháng Một năm 2014. Bản gốc lưu trữ 20 Tháng hai năm 2019. Truy cập 17 Tháng sáu năm 2014 .