Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2016
Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2016 ở Azerbaijan. Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 người sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Azerbaijan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tabriz Hasanov
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mammad Huseynov | 29 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
2 | HV | Huseyin Seyliğli | 19 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Rijat Garayev | 7 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
4 | HV | Yusif Hasanov | 30 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
5 | TV | Elchin Asadov | 3 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
6 | TV | Ibrahim Gadirzade | 21 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TV | Farid Nabiyev | 22 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Metin Güler | 10 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Dogukan Öksüz | 25 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Pilagha Mehdiyev | 25 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Nadir Gasimov | 27 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Kamran İbrahimov | 7 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
14 | HV | Ismayil Karakash | 8 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
15 | TV | Jeyhun Mukhtarli | 30 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
16 | TĐ | Murad Mahmudov | 7 tháng 5, 2000 (15 tuổi) | |
17 | TV | Baris Ekinjier | 24 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TV | Suleyman Ahmadov | 25 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
19 | HV | Ege Atlam | 1 tháng 5, 1999 (17 tuổi) |
Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Thierry Siquet
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mile Svilar | 27 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
2 | HV | Sebastiaan Bornauw | 22 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Zinho Vanheusden | 29 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
4 | HV | Hannes Delcroix | 28 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Daam Foulon | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
6 | HV | Daouda Peeters | 26 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Thibaud Verlinden | 9 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Milan Corryn | 4 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Jules Vanhaecke | 17 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Francesco Antonucci | 20 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Adrien Bongiovanni | 20 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Ilias Moutha-Sebtaoui | 1 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TV | Natanaël Frenoy | 8 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TV | Xian Emmers | 20 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
15 | TV | Louis Verstraete | 4 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TĐ | Loïs Openda | 16 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
17 | TV | Soufiane Karkache | 2 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
18 | TV | Indy Boonen | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) |
Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Vào tháng 4 năm 2016, Bồ Đào Nha công bố đội hình chính thức 18 người.[1]
Huấn luyện viên: Hélio Sousa
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Diogo Costa | 19 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
2 | HV | Diogo Dalot | 18 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Diogo Queirós | 5 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Luís Silva | 18 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Rúben Vinagre | 9 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Gedson Fernandes | 9 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | João Filipe | 29 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Miguel Luís | 27 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | José Gomes | 8 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Domingos Quina | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Mesaque Djú | 18 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
12 | TM | João Virgínia | 10 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
13 | HV | Diogo Leite | 23 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TV | Florentino Luís | 19 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
15 | HV | Thierry Correia | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TV | João Lameira | 19 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TĐ | Rafael Leão | 10 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
18 | TĐ | Mickaël Almeida | 27 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
22 | TM | Luís Maximiano | 5 tháng 1, 1999 (17 tuổi) |
Scotland[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Scot Gemmill
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Aidan McAdams | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Dan Meredith | 14 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Kieran Freeman | 30 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
4 | HV | Aidan Wilson | 2 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Daniel Baur | 5 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
6 | TV | Jordan Holsgrove | 10 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
7 | TĐ | Jack Aitchison | 5 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
8 | TV | Fraser Hornby | 13 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Lewis Morrison | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Liam Burt | 1 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TV | Lee Connelly | 18 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Kieran Wright | 1 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TĐ | Zak Rudden | 6 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
14 | TV | Kyle McAllister | 21 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
15 | TĐ | Jack Adamson | 7 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TĐ | Connor McLennan | 5 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
17 | TV | Broque Watson | 5 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
18 | HV | Liam Hegarty | 12 tháng 2, 1999 (17 tuổi) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Áo[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Andreas Heraf
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Benjamin Ozegovic | 9 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
2 | HV | Leonardo Zottele | 16 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Alexander Burgstaller | 12 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
4 | HV | Aleksandar Borković | 11 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
5 | HV | Luca Meisl | 4 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Valentino Müller | 19 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TV | Philipp Sittsam | 16 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Nicolas Meister | 28 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
10 | TV | Christoph Baumgartner | 1 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TV | Romano Schmid | 27 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
12 | HV | Lukas Malicsek | 6 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
13 | TV | Dominik Fitz | 16 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
14 | HV | Dario Maresic | 29 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
16 | TV | Jörg Wagnes | 29 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TĐ | Maurice Mathis | 9 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
18 | TĐ | Kelvin Arase | 15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
20 | HV | Christian Müller | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
21 | TM | Semir Karalic | 3 tháng 5, 1999 (17 tuổi) |
Bosnia và Herzegovina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sakib Malkočević
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Filip Vasilj | 22 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
2 | HV | Saša Perić | 29 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Amar Beširević | 8 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
4 | TV | Jasmin Čeliković | 7 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Amir Velić | 28 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
6 | HV | Milan Mirić | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Ševkija Resić | 4 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Stefan Kovač | 14 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Tomas Dadić | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Demirel Veladžić | 15 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TV | Edis Smajić | 10 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Filip Dujmović | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TĐ | Nedim Hadžić | 19 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TV | Anel Šabanadžović | 24 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
15 | HV | Nikola Vuletić | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
16 | HV | Rijad Sadiku | 18 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
17 | TV | Predrag Vladić | 4 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TĐ | Benjamin Hadžić | 4 tháng 3, 1999 (17 tuổi) |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Meikel Schönweitz
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jan-Christoph Bartels | 13 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Alfons Amade | 12 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Gian-Luca Itter | 5 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Tom Baack | 13 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Florian Baak | 18 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Atakan Akkaynak | 5 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TV | Kai Havertz | 11 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Arne Maier | 8 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Renat Dadashov | 17 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
10 | TV | Sam Schreck | 29 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TV | Jano Baxmann | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
12 | TM | Lennart Grill | 25 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
13 | HV | Jan-Niklas Beste | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
14 | HV | Mika Hanraths | 4 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
15 | HV | Sven Sonnenberg | 19 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TV | Jannis Kübler | 25 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
17 | TĐ | Yari Otto | 27 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
18 | HV | Davide-Jerome Itter | 5 tháng 1, 1999 (17 tuổi) |
Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Oleksandr Petrakov
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Vladyslav Kucheruk | 14 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Valeriy Bondar | 27 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Oleksandr Avramenko | 22 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Denys Popov | 17 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Vitaliy Mykolenko | 29 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
6 | TV | Maksym Chekh | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Andriy Kulakov | 28 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TĐ | Oleksiy Kashchuk | 29 tháng 6, 2000 (15 tuổi) | |
9 | TV | Oleksiy Khakhlov | 6 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TĐ | Yaroslav Deda | 28 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TV | Serhiy Buletsa | 16 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
12 | TM | Andriy Lunin | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TV | Mykola Musolitin | 21 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
17 | HV | Oleksiy Sich | 30 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
18 | HV | Tymofiy Sukhar | 4 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
19 | TĐ | Denys Yanakov | 1 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TĐ | Yuriy Kozyrenko | 27 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
21 | TV | Vladyslav Naumets | 7 tháng 3, 1999 (17 tuổi) |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jan Michaelsen
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Oskar Snorre | 26 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Mads Roerslev | 24 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Niklas Vesterlund | 6 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
4 | HV | Christian Bech | 17 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
5 | HV | Andreas Poulsen | 13 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
6 | TV | Nicklas Strunck Jakobsen | 17 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
7 | TV | Jeppe Okkels | 27 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Victor Torp | 30 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Jens Odgaard | 31 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TĐ | Jonas Wind | 7 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TV | Carlo Holse | 2 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TV | Lasse Sørensen | 21 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
13 | HV | Luka Racic | 8 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
14 | TĐ | Sebastian Buch Jensen | 28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
15 | TV | Wessam Abou Ali | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TM | Casper Hauervig | 3 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
17 | HV | Nicolai Damkjær | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TV | Mads Mikkelsen | 11 tháng 12, 1999 (16 tuổi) |
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Steve Cooper[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jared Thompson | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Dujon Sterling | 24 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Jaden Brown | 24 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
4 | TV | Marcus McGuane | 2 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Trevoh Chalobah | 5 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
6 | TV | Dennis Adeniran | 2 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Ben Morris | 6 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Andre Dozzell | 2 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | George Hirst | 15 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Mason Mount | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TĐ | Reiss Nelson | 10 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
12 | HV | Edward Francis | 11 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
13 | TM | Ryan Sandford | 21 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
14 | HV | Tolaji Bola | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
15 | TV | Ryan Sessegnon | 18 tháng 5, 2000 (15 tuổi) | |
16 | TĐ | Samuel Shashoua | 13 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
17 | TĐ | Joshua Bohui | 3 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
18 | HV | Morgan Feeney | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
21 | TM | Nicholas Hayes1 | 10 tháng 4, 1999 (17 tuổi) |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bernard Diomède[4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Gaëtan Poussin | 13 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Yan Valery | 22 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Malang Sarr | 23 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Boubacar Kamara | 23 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
5 | HV | Dan-Axel Zagadou | 3 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
6 | TV | Aurélien Nguiamba | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Hakim El Mokeddem | 15 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Mickaël Cuisance | 16 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Amine Karraoui | 9 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
10 | TV | Rafik Guitane | 26 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TV | Antoine Bernede | 26 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
12 | HV | Paul Fargeas | 21 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
13 | HV | Loïc Bessile | 19 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TĐ | Yassin Fortune | 30 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
15 | HV | Mahamadou Dembélé | 10 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TM | Didier Desprez | 13 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TV | Raouf Mroivili | 14 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TĐ | Ervin Taha | 14 tháng 3, 1999 (17 tuổi) |
Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Magnus Wikman[5]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pontus Dahlberg | 21 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
2 | TV | Emre Erdogdu | 6 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Hugo Andersson | 1 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Joseph Colley | 13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Johan Stenmark | 26 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Henrik Bellman | 24 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Niclas Holgersson | 26 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Mattias Svanberg | 5 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Joel Asoro | 27 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Nebiyou Perry | 2 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TV | Simon Marklund | 14 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Malte Påhlsson | 2 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
13 | HV | Filip Örnblom | 13 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TĐ | Teddy Bergqvist | 16 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
15 | TĐ | Adrian Edqvist | 20 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
16 | HV | Mirad Garza | 14 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TV | Oscar Petersson | 26 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
18 | HV | Anel Ahmedhodžić | 26 tháng 3, 1999 (17 tuổi) |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Alessandro Dal Canto[6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alessandro Plizzari | 12 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
2 | HV | Raoul Bellanova | 17 tháng 5, 2000 (15 tuổi) | |
3 | HV | Luca Pellegrini | 7 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Edoardo Bianchi | 30 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Alessandro Bastoni | 13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
6 | HV | Alessandro Tripaldelli | 9 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
7 | HV | Carmine Setola | 13 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Andrea Marcucci | 7 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TV | Marco Olivieri | 30 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
10 | TV | Matteo Gabbia | 21 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TV | Alessio Militari | 15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
12 | TM | Gabriel Manuel Meli | 5 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TV | Davide Frattesi | 22 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
14 | TV | Alessandro Mallamo | 22 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
15 | TV | Fabrizio Caligara | 12 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
16 | TĐ | Andrea Pinamonti | 19 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
17 | TĐ | Moise Kean | 28 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
18 | TĐ | Gianluca Scamacca | 1 tháng 1, 1999 (17 tuổi) |
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kees van Wonderen
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mike van de Meulenhof | 11 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
2 | HV | Navajo Bakboord | 29 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Matthijs de Ligt | 12 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
4 | HV | Pascal Struijk | 11 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
5 | HV | Owen Wijndal | 28 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
6 | TV | Jordy Wehrmann | 25 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Justin Kluivert | 5 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Leandro Fernandes | 25 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Dylan Vente | 9 tháng 5, 1999 (16 tuổi) | |
10 | TĐ | Donyell Malen | 19 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TĐ | Tahith Chong | 4 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
12 | HV | Boyd Reith | 5 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
13 | HV | Jordan Teze | 30 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
14 | TV | Ferdi Kadioglu | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
15 | HV | Tyrell Malacia | 17 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
16 | TM | Menno Vink | 3 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TĐ | Ché Nunnely | 4 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TV | Tom van de Looi | 2 tháng 7, 1999 (16 tuổi) |
Serbia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ilija Stolica[7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Miloš Čupić | 24 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Julijan Popović | 15 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Mladen Devetak | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
4 | TV | Miloš Nikolić | 8 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Marko Ilić | 24 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
6 | HV | Strahinja Bošnjak | 18 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Luka Ilić | 2 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Veljko Nikolić | 29 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Đorđe Jovanović | 15 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Igor Maksimović | 31 tháng 7, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Dejan Joveljić | 7 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Aleksandar Popović | 27 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
13 | TV | Lazar Nikolić | 1 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
14 | HV | Ranko Veselinović | 24 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
15 | HV | Aleksa Terzić | 17 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
16 | TV | Armin Đerlek | 15 tháng 7, 2000 (15 tuổi) | |
17 | TĐ | Stefan Ilić | 24 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | |
18 | TV | Njegoš Petrović | 18 tháng 7, 1999 (16 tuổi) |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Santiago Denia[8]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ignacio Peña | 2 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Alejandro Robles García | 28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Francisco García | 14 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
4 | HV | Juan Brandariz | 2 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Gorka Zabarte | 9 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Oriol Busquets | 20 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Jordi Mboula | 16 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Manu Morlanes | 12 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Abel Ruiz | 28 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
10 | TV | Brahim Díaz | 3 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Iván Martín | 14 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
12 | HV | Alex Ujía | 9 tháng 6, 1999 (16 tuổi) | |
13 | TM | Adrián | 9 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TV | Martín Calderón | 1 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
15 | HV | David Subías | 6 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TV | Pol Lozano | 6 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
17 | TĐ | Alejandro Millán | 7 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
18 | HV | José Carlos Aliaga | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Mapa de internacionalizações” [Internationalization map] (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. Truy cập 21 tháng 4 năm 2017.
- ^ Anh Under-17s squad named for Euro Championship
- ^ Men's U17s squad update sees keeper Ryan Sandford of Millwall withdrawn with a fractured finger and replaced by Nicholas Hayes of Ipswich.
- ^ “Championnat d'Europe U17 de l'UEFA à Baku (Azerbaïdjan)”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ U17-EM-truppen nominerad
- ^ “Primo allenamento a Baku. Venerdì l'esordio nell'Europeo con la Serbia”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ U-17 Kadeti otputovali na EP u Azerbejdžanu
- ^ “La Selección Sub-17 masculina ya se encuentra en Las Rozas”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.