Bước tới nội dung

Geoje

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Geoje
거제시
—  Thành phố  —
Chuyển tự Korean
 • Hangul거제시
 • Hanja巨濟市
 • Revised RomanizationGeoje-si
 • McCune-ReischauerKŏje-shi
Geoje beach
Geoje beach
Hiệu kỳ của Geoje
Hiệu kỳ
Vị trí của Geoje
Geoje trên bản đồ Thế giới
Geoje
Geoje
Country South Korea
RegionYeongnam
Số đơn vị9 myeon, 10 dong
Diện tích
 • Tổng cộng401,63 km2 (15,507 mi2)
Dân số (2009.05)
 • Tổng cộng229.500
 • Mật độ547/km2 (1,420/mi2)
 • DialectGyeongsang

Geoje là một thành phố ở tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Daewoo Shipbuilding & Marine Engineering (tên cũ là Daewoo Shipyard) ở OkpoSamsung Heavy Industries (SHI) ở Gohyeon đều nằm ở đảo Geoje. Thành phố gồm nhiều đảo, trong đó đảo lớn nhất là đảo Geoje.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Geoje
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 7.3
(45.1)
9.4
(48.9)
13.2
(55.8)
18.3
(64.9)
22.6
(72.7)
25.5
(77.9)
27.6
(81.7)
29.4
(84.9)
26.4
(79.5)
21.9
(71.4)
15.4
(59.7)
9.7
(49.5)
18.9
(66.0)
Trung bình ngày °C (°F) 2.5
(36.5)
4.3
(39.7)
8.2
(46.8)
13.2
(55.8)
17.5
(63.5)
21.0
(69.8)
24.3
(75.7)
25.6
(78.1)
21.9
(71.4)
16.6
(61.9)
10.3
(50.5)
4.7
(40.5)
14.2
(57.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.6
(29.1)
−0.4
(31.3)
3.2
(37.8)
8.1
(46.6)
12.7
(54.9)
17.0
(62.6)
21.6
(70.9)
22.4
(72.3)
18.1
(64.6)
12.0
(53.6)
5.6
(42.1)
0.3
(32.5)
9.9
(49.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 41.0
(1.61)
59.9
(2.36)
113.8
(4.48)
177.0
(6.97)
235.1
(9.26)
269.9
(10.63)
426.4
(16.79)
335.6
(13.21)
200.7
(7.90)
63.6
(2.50)
54.7
(2.15)
29.7
(1.17)
2.007,3
(79.03)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 4.7 5.3 7.5 9.5 9.1 11.1 14.8 11.5 9.2 4.9 5.4 3.8 96.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 53.6 53.4 56.5 59.0 65.2 71.7 78.1 74.6 70.9 65.2 61.2 55.4 63.7
Số giờ nắng trung bình tháng 163.2 178.6 201.3 216.8 232.2 187.2 147.3 183.1 172.5 206.2 165.9 167.9 2.204,9
Nguồn: [1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 평년값자료(1981–2010) 거제(294). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]