Bước tới nội dung

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016 – Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016
Vô địchThụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Sania Mirza
Á quânCộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Tỷ số chung cuộc7–6(7–1), 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2015 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2017 →

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová là đương kim vô địch, tuy nhiên Šafářová rút lui trước giải đấu vì bị nhiễm trùng. Mattek-Sands đánh cặp với Sabine Lisicki, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước AnastasiaArina Rodionova.

Hạt giống số 1 Martina HingisSania Mirza giành chức vô địch khi đánh bại Andrea HlaváčkováLucie Hradecká trong trận chung kết, 7–6(7–1), 6–3.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Thụy Sĩ Martina Hingis / Ấn Độ Sania Mirza (Vô địch)
02.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên (Tứ kết)
03.   Pháp Caroline Garcia / Pháp Kristina Mladenovic (Vòng ba)
04.   Hungary Tímea Babos / Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng hai)
05.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova / Nga Elena Vesnina (Vòng ba)
06.   Hoa Kỳ Raquel Atawo / Hoa Kỳ Abigail Spears (Vòng hai)
07.   Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková / Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Chung kết)
08.   Tây Ban Nha Lara Arruabarrena / Slovenia Andreja Klepač (Vòng một)
09.   România Irina-Camelia Begu / România Monica Niculescu (Vòng một)
10.   Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues / Tây Ban Nha Arantxa Parra Santonja (Vòng ba)
11.   Kazakhstan Yaroslava Shvedova / Úc Samantha Stosur (Vòng hai)
12.   Đức Anna-Lena Grönefeld / Hoa Kỳ Coco Vandeweghe (Tứ kết)
13.   Đức Julia Görges / Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Bán kết)
14.   Hà Lan Kiki Bertens / Thụy Điển Johanna Larsson (Vòng một)
15.   Trung Quốc Xu Yifan / Trung Quốc Zheng Saisai (Bán kết)
16.   Canada Gabriela Dabrowski / Ba Lan Alicja Rosolska (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Thụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Sania Mirza
6 4 6
12 Đức Anna-Lena Grönefeld
Hoa Kỳ Coco Vandeweghe
2 6 1
1 Thụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Sania Mirza
6 6
13 Đức Julia Görges
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková
1 0
13 Đức Julia Görges
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková
6 6
PR Hoa Kỳ Vania King
Nga Alla Kudryavtseva
2 4
1 Thụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Sania Mirza
77 6
7 Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
61 3
Úc Anastasia Rodionova
Úc Arina Rodionova
2 7 4
15 Trung Quốc Xu Yifan
Trung Quốc Zheng Saisai
6 5 6
15 Trung Quốc Xu Yifan
Trung Quốc Zheng Saisai
6 3 1
7 Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
3 6 6
7 Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
2 7 6
2 Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên
6 5 3

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
Colombia M Duque Mariño
Brasil T Pereira
2 3 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
WC Úc K Birrell
Úc P Hon
4 3 Ukraina L Kichenok
Ukraina N Kichenok
2 3
Ukraina L Kichenok
Ukraina N Kichenok
6 6 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
WC Úc J Moore
Úc S Sanders
6 6 Nga S Kuznetsova
Ý R Vinci
1 3
WC Úc E Perez
Úc B Woolcock
4 2 WC Úc J Moore
Úc S Sanders
0 3
Nga S Kuznetsova
Ý R Vinci
6 3 6 Nga S Kuznetsova
Ý R Vinci
6 6
14 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
2 6 2 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 4 6
12 Đức A-L Grönefeld
Hoa Kỳ C Vandeweghe
6 78 12 Đức A-L Grönefeld
Hoa Kỳ C Vandeweghe
2 6 1
Đức A Beck
Đức C Witthöft
3 66 12 Đức A-L Grönefeld
Hoa Kỳ C Vandeweghe
w/o
WC Úc T Patterson
Úc O Rogowska
4 5 Thụy Sĩ B Bencic
Slovakia M Rybáriková
Thụy Sĩ B Bencic
Slovakia M Rybáriková
6 7 12 Đức A-L Grönefeld
Hoa Kỳ C Vandeweghe
77 3 6
Croatia M Lučić-Baroni
Cộng hòa Séc B Strýcová
77 6 Croatia M Lučić-Baroni
Cộng hòa Séc B Strýcová
65 6 3
Đức M Barthel
Đức L Siegemund
64 1 Croatia M Lučić-Baroni
Cộng hòa Séc B Strýcová
64 6 6
Ý S Errani
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
2 3 6 Hoa Kỳ R Atawo
Hoa Kỳ A Spears
77 1 2
6 Hoa Kỳ R Atawo
Hoa Kỳ A Spears
6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
6 6
Argentina M Irigoyen
Tây Ban Nha MT Torró Flor
3 2 3 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
6 6
Alt Hoa Kỳ M Sanchez
Liechtenstein S Vogt
6 2 77 Alt Hoa Kỳ M Sanchez
Liechtenstein S Vogt
2 1
Croatia D Jurak
Hoa Kỳ N Melichar
3 6 61 3 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
1 65
Bỉ A Van Uytvanck
Bỉ Y Wickmayer
3 3 13 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
6 77
Cộng hòa Séc B Krejčíková
Trung Quốc Y Wang
6 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Trung Quốc Y Wang
5 3
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
Belarus O Govortsova
66 4 13 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
7 6
13 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
78 6 13 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
6 6
11 Kazakhstan Y Shvedova
Úc S Stosur
77 6 PR Hoa Kỳ V King
Nga A Kudryavtseva
2 4
România A Dulgheru
Tây Ban Nha S Soler Espinosa
63 3 11 Kazakhstan Y Shvedova
Úc S Stosur
1 4
PR Hoa Kỳ V King
Nga A Kudryavtseva
6 6 PR Hoa Kỳ V King
Nga A Kudryavtseva
6 6
Đài Bắc Trung Hoa C-w Chan
Nhật Bản K Nara
1 4 PR Hoa Kỳ V King
Nga A Kudryavtseva
2 6 6
Bỉ Y Bonaventure
România R Olaru
6 6 5 Nga A Pavlyuchenkova
Nga E Vesnina
6 4 3
Serbia J Janković
Đức A Petkovic
4 4 Bỉ Y Bonaventure
România R Olaru
1 2
Úc D Gavrilova
Ukraina E Svitolina
0 2 5 Nga A Pavlyuchenkova
Nga E Vesnina
6 6
5 Nga A Pavlyuchenkova
Nga E Vesnina
6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Tây Ban Nha L Arruabarrena
Slovenia A Klepač
0 4
Úc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
6 6 Úc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
6 4 77
Ba Lan K Jans-Ignacik
Ba Lan P Kania
2 6 4 Đức S Lisicki
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
4 6 65
Đức S Lisicki
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
6 3 6 Úc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
5 6 6
Hoa Kỳ M Keys
Úc A Tomljanović
6 6 Slovakia D Cibulková
Bỉ K Flipkens
7 2 4
Slovakia J Husárová
Slovakia AK Schmiedlová
3 4 Hoa Kỳ M Keys
Úc A Tomljanović
3 5
Slovakia D Cibulková
Bỉ K Flipkens
6 3 6 Slovakia D Cibulková
Bỉ K Flipkens
6 7
9 România I-C Begu
România M Niculescu
4 6 4 Úc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
2 7 4
15 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
6 6 15 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
6 5 6
Latvia J Ostapenko
Kazakhstan Y Putintseva
4 3 15 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
6 6
Nga D Kasatkina
Montenegro D Kovinić
5 6 6 Nga D Kasatkina
Montenegro D Kovinić
3 2
Hoa Kỳ M Brengle
Đức T Maria
7 4 3 15 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
6 6
Nhật Bản M Doi
Nhật Bản N Hibino
6 2 60 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Gruzia O Kalashnikova
2 4
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Gruzia O Kalashnikova
2 6 77 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Gruzia O Kalashnikova
6 4 7
Nga V Dushevina
Cộng hòa Séc K Siniaková
3 5 4 Hungary T Babos
Slovenia K Srebotnik
3 6 5
4 Hungary T Babos
Slovenia K Srebotnik
6 7
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 64 6
WC Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản M Ninomiya
2 77 1 7 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
7 6
Kazakhstan Z Diyas
Trung Quốc K Zhang
2 4 Nga M Gasparyan
Nga A Panova
5 1
Nga M Gasparyan
Nga A Panova
6 6 7 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 79
Hoa Kỳ I Falconi
Hoa Kỳ V Lepchenko
66 6 6 10 Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
2 67
WC Úc A Bai
Úc N Bains
78 2 3 Hoa Kỳ I Falconi
Hoa Kỳ V Lepchenko
2 2
Slovenia P Hercog
Hoa Kỳ C McHale
3 3 10 Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
6 6
10 Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
6 6 7 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
2 7 6
16 Canada G Dabrowski
Ba Lan A Rosolska
1 67 2 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
6 5 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 79 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Rae
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Smith
3 6 77 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Rae
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Smith
6 6
PR Trung Quốc C Liang
Trung Quốc S Peng
6 2 62 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Rae
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Smith
3 4
Ukraina K Bondarenko
Ukraina O Savchuk
6 6 2 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
6 6
Pháp A Cornet
Ba Lan M Linette
4 0 Ukraina K Bondarenko
Ukraina O Savchuk
3 3
Cộng hòa Séc D Allertová
Hà Lan D Schuurs
1 1 2 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
6 6
2 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2016