Bước tới nội dung

Nghêu Nhật

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nghêu Nhật
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Bivalvia
Phân lớp: Heterodonta
Bộ: Venerida
Liên họ: Veneroidea
Họ: Veneridae
Chi: Ruditapes
Loài:
R. philippinarum
Danh pháp hai phần
Ruditapes philippinarum
(A. Adams & Reeve, 1850)
Các đồng nghĩa
  • Venus philippinarum A. Adams & Reeve, 1850
  • Tapes philippinarum (A. Adams & Reeve, 1850)
  • Venerupis philippinarum (A. Adams & Reeve, 1850)
  • Tapes japonica Deshayes, 1854
  • Tapes semidecussata Reeve, 1864
  • Paphia bifurcata Quayle, 1938
  • Tapes violascens Deshayes, 1854
  • [Tapes quadriradiatus?]

Nghêu Nhật (Danh pháp khoa học: Ruditapes philippinarum) hay còn gọi là nghêu Manila[1], là một loài động vật hai mảnh vỏ trong họ Nghêu (Veneridae).[2] Chúng là một trong những đối tượng được thu hoạch, khai thác với sản lượng lớn trên thế giới.

Loài nghêu này phân bố khá rộng, chúng là loài bản địa của bờ biển Ấn Độ, PhilippinesThái Bình Dương từ PakistanẤn Độ cho tới Trung Quốc, Nhật Bảnquần đảo Kuril, chúng cũng được du nhập đi nhiều nơi như là một đối tượng thủy sản quan trọng. Loài này chiếm 25% số nhuyễn thể được sản xuất thương mại trên thế giới, chúng được coi là một sản phẩm nuôi trồng thủy sản bền vững. Nó được bán trực tiếp hoặc đông lạnh.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cohen, A. N. 2011. Venerupis philippinarum. The Exotics Guide: Non-native Marine Species of the North American Pacific Coast. Center for Research on Aquatic Bioinvasions, Richmond, California, and San Francisco Estuary Institute, Oakland, California. Revised September 2011.
  2. ^ MolluscaBase eds. (2022). MolluscaBase. Lajonkairia lajonkairii (Payraudeau, 1826). Accessed through: World Register of Marine Species at: https://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=140727 on 2022-02-05

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Món súp Miso có sử dụng nghêu Nhật.