Bước tới nội dung

Salmson 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Salmson 2
Salmson 2
Kiểu Máy bay trinh sát hai tầng cánh
Nhà chế tạo Salmson
Chuyến bay đầu 1917
Số lượng sản xuất 3.200

Salmson 2, (định danh quân sự Salmson 2 A2) là một loại máy bay trinh sát hai tầng cánh của Pháp do hãng Salmson chế tạo.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Salmson 4
Salmson 5
Salmson 7
Salmson Limousine

Quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]

Thời chiến

[sửa | sửa mã nguồn]
 Pháp
 Hoa Kỳ

Sau chiến tranh

[sửa | sửa mã nguồn]
 Bỉ
 Tiệp Khắc
 Nhật Bản
 Peru
 Ba Lan
Tây Ban Nha
 Nga /  Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
Salmson 2 A.2

Dữ liệu lấy từ Davilla and Soltan

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 8,5 m (27 ft 10½ in)
  • Sải cánh: 11,75 m (38 ft 6½ in)
  • Chiều cao: 2,9 m (9 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 37,27 m² (401 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 780 kg (1.716 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.290 kg (2.838 lb)
  • Động cơ: 1 × Salmson 9Za kiểu động cơ piston, 172 kW (230 hp)

Hiệu suất bay


  • Vận tốc leo cao: 2,000 m (7 ft) trong 7 phút 13 giây[1]

Trang bị vũ khí

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Colin A. Owers & Jon S. Guttman & James J. Davilla (2001). Salmson aircraft of World War I. Boulder, Colorado. tr. 26. ISBN 1 891268 16 3.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)