Tập đoàn quân số 1
Giao diện
Tập đoàn quân số 1 là phiên hiệu của một số đại đơn vị cấp tập đoàn quân trong lịch sử quân sự thế giới như:
Đức
[sửa | sửa mã nguồn]- Tập đoàn quân số 1 (tiếng Đức: 1. Armee) của Phổ trong Chiến tranh Áo – Phổ và Chiến tranh Pháp – Phổ
- Tập đoàn quân số 1 (tiếng Đức: 1. Armee / Armeeoberkommando 1), viết tắt AOK 1, của Đế quốc Đức trong Thế chiến thứ nhất
- Tập đoàn quân số 1 (tiếng Đức: 1. Armee / Armeeoberkommando 1), viết tắt AOK 1, của Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai
- Tập đoàn quân Panzer số 1 (tiếng Đức: 1. Panzerarmee / Panzerarmeeoberkommando 1), viết tắt PzAOK 1.
- Tập đoàn quân Dù số 1 (tiếng Đức: 1. Fallschirm-Armee / Fallschirmarmeeoberkommando 1), viết tắt FschAOK 1.
Nga và Liên Xô
[sửa | sửa mã nguồn]- Tập đoàn quân số 1 (tiếng Nga: 1-я армия), viết tắt 1 А, của Đế quốc Nga trong Thế chiến thứ nhất
- Tập đoàn quân Cờ đỏ số 1 (tiếng Nga: 1-я Краснознамённая армия)
- Tập đoàn quân Xung kích số 1
- Tập đoàn quân Xe tăng Cận vệ số 1
Khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Tập đoàn quân Dù số 1 Đồng Minh
- Tập đoàn quân số 1 Úc
- Tập đoàn quân số 1 (Áo-Hungary)
- Tập đoàn quân số 1 (Vương quốc Anh)
- Tập đoàn quân số 1 (Bulgaria)
- Tập đoàn quân số 1 Canada
- Tập đoàn quân số 1 (Pháp)
- Tập đoàn quân số 1 (Hy Lạp)
- Tập đoàn quân số 1 (Hungary)
- Tập đoàn quân số 1 (Ý)
- Tập đoàn quân số 1 (Đế chế Ottoman)
- Tập đoàn quân số 1 Ba Lan (1920)
- Tập đoàn quân số 1 Ba Lan (1944-1945)
- Tập đoàn quân số 1 (Rumani)
- Tập đoàn quân số 1 (Serbia)
- Tập đoàn quân số 1 (Thổ Nhĩ Kỳ)
- Tập đoàn quân số 1 (Cộng hòa Ả Rập Thống nhất)
- Tập đoàn quân số 1 Hoa Kỳ
- Tập đoàn quân số 1 (Vương quốc Nam Tư)
- Tân nhất quân (新一军) của Quốc dân Cách mệnh quân Trung Hoa Dân Quốc
- Đệ nhất dã chiến quân (第一野战军) của Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc trong Nội chiến Trung Quốc
- Đệ nhất quân (Trung Quốc) (第一军) của Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc
- Đệ nhất quân (Nhật Bản) (第1軍, Dai-ichi gun) của Lục quân Đế quốc Nhật Bản