Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Đồi thường cá nhân nữ
Giao diện
Đồi thường cá nhân nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Sân vận động Trượt tuyết nhảy xa Alpensia | ||||||||||||
Thời gian | 12 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 35 từ 14 quốc gia | ||||||||||||
Số điểm vô địch | 264.6 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại
| ||
Đồi thường | nam | nữ |
Đồi lớn | nam | |
Đồng đội | nam | |
Nội dung đồi thường cá nhân nữ của môn trượt tuyết nhảy xa tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 12 tháng 2 năm 2018 tại Sân vận động Trượt tuyết nhảy xa Alpensia ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết bắt đầu lúc 21:50.[3][4]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Vòng 1 | Vòng cuối | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành tích (m) | Điểm | Hạng | Thành tích (m) | Điểm | Hạng | Điểm | ||||
35 | Maren Lundby | Na Uy | 105.5 | 125.4 | 1 | 110.0 | 139.2 | 1 | 264.6 | |
34 | Katharina Althaus | Đức | 106.5 | 123.2 | 2 | 106.0 | 129.4 | 2 | 252.6 | |
33 | Sara Takanashi | Nhật Bản | 103.5 | 120.3 | 3 | 103.5 | 123.5 | 3 | 243.8 | |
4 | 31 | Irina Avvakumova | Vận động viên Olympic từ Nga | 99.0 | 114.7 | 4 | 102.0 | 116.0 | 5 | 230.7 |
5 | 30 | Carina Vogt | Đức | 97.0 | 108.6 | 6 | 101.5 | 119.3 | 4 | 227.9 |
6 | 19 | Daniela Iraschko-Stolz | Áo | 101.5 | 113.3 | 5 | 99.0 | 112.6 | 7 | 225.9 |
7 | 26 | Nika Križnar | Slovenia | 101.0 | 108.5 | 7 | 104.0 | 114.7 | 6 | 223.2 |
8 | 22 | Ramona Straub | Đức | 98.5 | 104.4 | 10 | 98.5 | 106.1 | 8 | 210.5 |
9 | 32 | Yuki Ito | Nhật Bản | 94.0 | 105.1 | 9 | 93.0 | 98.8 | 10 | 203.9 |
10 | 25 | Juliane Seyfarth | Đức | 102.5 | 108.3 | 8 | 90.0 | 86.0 | 17 | 194.3 |
11 | 29 | Chiara Hölzl | Áo | 88.0 | 92.2 | 14 | 95.5 | 101.0 | 9 | 193.2 |
12 | 23 | Kaori Iwabuchi | Nhật Bản | 93.5 | 98.2 | 11 | 89.0 | 90.1 | 13 | 188.3 |
13 | 21 | Jacqueline Seifriedsberger | Áo | 93.0 | 93.7 | 13 | 92.0 | 89.8 | 14 | 183.5 |
14 | 27 | Ema Klinec | Slovenia | 91.5 | 94.2 | 12 | 89.0 | 87.4 | 16 | 181.6 |
15 | 17 | Lara Malsiner | Ý | 88.5 | 90.2 | 16 | 92.5 | 89.3 | 15 | 179.5 |
16 | 15 | Silje Opseth | Na Uy | 89.5 | 83.5 | 18 | 91.5 | 94.7 | 11 | 178.2 |
17 | 24 | Yūka Setō | Nhật Bản | 93.0 | 90.3 | 15 | 89.0 | 81.7 | 24 | 172.0 |
18 | 20 | Manuela Malsiner | Ý | 86.5 | 79.6 | 20 | 89.0 | 83.8 | 22 | 163.4 |
19 | 3 | Sarah Hendrickson | Hoa Kỳ | 86.0 | 76.7 | 23 | 88.0 | 83.9 | 21 | 160.6 |
20 | 16 | Chang Xinyue | Trung Quốc | 83.0 | 69.6 | 26 | 84.5 | 85.3 | 18 | 154.9 |
21 | 9 | Lucile Morat | Pháp | 86.5 | 79.7 | 19 | 86.5 | 75.1 | 27 | 154.8 |
22 | 18 | Špela Rogelj | Slovenia | 80.0 | 64.3 | 28 | 90.5 | 90.2 | 12 | 154.5 |
23 | 11 | Julia Kykkänen | Phần Lan | 85.0 | 77.2 | 22 | 84.0 | 75.4 | 26 | 152.6 |
24 | 7 | Alexandra Kustova | Vận động viên Olympic từ Nga | 85.0 | 77.3 | 21 | 85.5 | 75.0 | 28 | 152.3 |
25 | 14 | Sofia Tikhonova | Vận động viên Olympic từ Nga | 86.5 | 75.0 | 24 | 86.0 | 75.8 | 25 | 150.8 |
25 | 12 | Daniela Haralambie | România | 80.5 | 66.5 | 27 | 85.0 | 84.3 | 20 | 150.8 |
27 | 10 | Anastasiya Barannikova | Vận động viên Olympic từ Nga | 88.0 | 83.7 | 17 | 82.0 | 65.3 | 29 | 149.0 |
28 | 13 | Léa Lemare | Pháp | 74.5 | 62.3 | 29 | 93.5 | 84.5 | 19 | 146.8 |
29 | 6 | Abby Ringquist | Hoa Kỳ | 77.5 | 62.0 | 30 | 91.0 | 82.4 | 23 | 144.4 |
30 | 28 | Urša Bogataj | Slovenia | 84.5 | 71.2 | 25 | 81.0 | 64.0 | 30 | 135.2 |
31 | 4 | Nita Englund | Hoa Kỳ | 77.0 | 57.9 | 31 | Bị loại | |||
32 | 5 | Taylor Henrich | Canada | 78.0 | 56.5 | 32 | ||||
33 | 8 | Elena Runggaldier | Ý | 71.5 | 48.8 | 33 | ||||
34 | 1 | Evelyn Insam | Ý | 72.0 | 46.4 | 34 | ||||
35 | 2 | Park Guy-lim | Hàn Quốc | 56.0 | 14.2 | 35 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Schedule |The PyeongChang 2018 Olympic and Paralympic Winter Games”. pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
- ^ Start list
- ^ Round 1 results
- ^ Final results