Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu (Bảng 7)
Giao diện
Bảng 7 vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu là một bảng đấu thuộc vòng loại khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Bỉ, Bosna và Hercegovina, Litva, San Marino, Serbia và Montenegro và Tây Ban Nha.
Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Serbia và Montenegro giành 1 suất vào vòng chung kết World Cup 2006. Đội nhì bảng Tây Ban Nha đi đấu vòng play-off khu vực châu Âu.
Vị trí xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích |
---|
Các đội đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất được vào thẳng vòng chung kết |
các đội nhì bảng còn lại tham gia vòng play-off |
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Bỉ | 1 – 1 | |
---|---|---|
Sonck |
(Chi tiết) | Jankauskas |
San Marino | 0 – 3 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | Vukić Jestrović |
Litva | 4 – 0 | |
---|---|---|
Jankauskas Danilevičius Gedgaudas |
(Chi tiết) |
Bosna và Hercegovina | 1 – 1 | |
---|---|---|
Bolić |
(Chi tiết) | Vicente |
Tây Ban Nha | 2 – 0 | |
---|---|---|
Luque Raúl |
(Chi tiết) |
Serbia và Montenegro | 5 – 0 | |
---|---|---|
Milošević Stanković Koroman Vukić |
(Chi tiết) |
Litva | 0 – 0 | |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Bỉ | 0 – 2 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | Vukić Kežman |
San Marino | 0 – 1 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | D. Česnauskis |
Tây Ban Nha | 5 – 0 | |
---|---|---|
Joaquín Torres Raúl Guti del Horno |
(Chi tiết) |
Bỉ | 4 – 1 | |
---|---|---|
É. Mpenza Daerden Buffel |
(Chi tiết) | Bajramović |
Bosna và Hercegovina | 1 – 1 | |
---|---|---|
Misimović |
(Chi tiết) | Stankevičius |
San Marino | 1 – 2 | |
---|---|---|
A. Selva |
(Chi tiết) | Simons Van Buyten |
Serbia và Montenegro | 0 – 0 | |
---|---|---|
(Chi tiết) |
San Marino | 1 – 3 | |
---|---|---|
A. Selva |
(Chi tiết) | Salihamidžić Barbarez |
Tây Ban Nha | 1 – 0 | |
---|---|---|
Luque |
(Chi tiết) |
Tây Ban Nha | 1 – 1 | |
---|---|---|
Marchena |
(Chi tiết) | Misimović |
Bosna và Hercegovina | 1 – 0 | |
---|---|---|
Barbarez |
(Chi tiết) |
Serbia và Montenegro | 2 – 0 | |
---|---|---|
Kežman Ilić |
(Chi tiết) |
Litva | 0 – 1 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | Barbarez |
Bỉ | 8 – 0 | |
---|---|---|
Simons Daerden Buffel M. Mpenza Vandenbergh Van Buyten |
(Chi tiết) |
Tây Ban Nha | 1 – 1 | |
---|---|---|
Raúl |
(Chi tiết) | Kežman |
Litva | 0 – 2 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | Kežman Vukić |
Bosna và Hercegovina | 3 – 0 | |
---|---|---|
Bolić |
(Chi tiết) |
Bỉ | 0 – 2 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | Torres |
San Marino | 0 – 6 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | López Torres Sergio Ramos |
Ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Cầu thủ | Đội tuyển | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Fernando Torres | 6 | |
2 | Mateja Kežman | 5 | |
3 | Elvir Bolić | 4 | |
Zvonimir Vukić | |||
5 | Koen Daerden | 3 | |
Timmy Simons | |||
Sergej Barbarez | |||
Edgaras Jankauskas | |||
Raúl González |