Bước tới nội dung

cơ quan

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:43, ngày 15 tháng 11 năm 2023 (Đã lùi lại sửa đổi của 171.236.69.106 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ kwaːn˧˧kəː˧˥ kwaːŋ˧˥kəː˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ kwaːn˧˥kəː˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
: trọng yếu; quan: then cửa

Danh từ

[sửa]

cơ quan

  1. Bộ phận của cơ thể thực hiện một chức năng cần thiết.
    Tai là cơ quan thính giác
  2. Đơn vị tổ chức công tác của Nhà nước hoặc của đoàn thể.
    Các cơ quan của Chính phủ, từ toàn quốc cho đến các làng đều là đầy tớ của dân (Hồ Chí Minh)
  3. Trụ sở làm việc thường xuyên của chính quyền hay đoàn thể.
    Không dám vắng mặt ở cơ quan.

Tham khảo

[sửa]