Bước tới nội dung

đợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ːʔj˨˩ɗə̰ːj˨˨ɗəːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːj˨˨ɗə̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đợi

  1. Chờ với niềm tin là sẽ có kết quả.
    Đợi ngớt mưa hãy đi.
    Đợi ở chỗ hẹn.

Tham khảo

[sửa]