Bước tới nội dung

staff

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
staff — khuông nhạc

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

staff (đếm đượckhông đếm được; số nhiều staffs hoặc staves)

  1. Gậy, ba toong.
  2. Gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực).
  3. Cán, cột.
  4. Chỗ dựa, chỗ nương tựa.
    to be the staff of someone — là chỗ nương tựa của ai
  5. (Kỹ thuật) Cọc tiêu, mia thăng bằng.
  6. (Y học) Dụng cụ mổ bóng đái.
  7. Hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa).
  8. (Quân sự) (Số nhiều staffs) Bộ tham mưu.
    regimental staff — bộ tham mưu trung đoàn
    staff officer — sĩ quan tham mưu
  9. (Số nhiều staffs) Ban, bộ.
    editorial staff of a newspaper — ban biên tập một tờ báo
  10. (Số nhiều staffs) Toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận.
    teaching staff — bộ phận giảng dạy
  11. (Số nhiều staves) (Âm nhạc) Khuông nhạc.

Đồng nghĩa

[sửa]
khuông nhạc

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

staff ngoại động từ /ˈstæf/

  1. Bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan).
    to staff an office with capable cadres — bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
staff
/staf/
staffs
/staf/

staff /staf/

  1. (Xây dựng?) Vữa giả đá.
  2. (Thân mật) Ban lãnh đạo; bộ tham mưu (một tổ chức, một xí nghiệp).

Tham khảo

[sửa]