trước mặt
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨək˧˥ ma̰ʔt˨˩ | tʂɨə̰k˩˧ ma̰k˨˨ | tʂɨək˧˥ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨək˩˩ mat˨˨ | tʂɨək˩˩ ma̰t˨˨ | tʂɨə̰k˩˧ ma̰t˨˨ |
Tính từ
[sửa]trước mặt
- là từ dùng để chỉ cái gì đó đằng trước mặt của ai đó.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- tiếng Anh: in front