Bước tới nội dung

bạch tuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ tuək˨˩ɓa̰t˨˨ tuək˨˨ɓat˨˩˨ tuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ tuək˨˨ɓa̰jk˨˨ tuək˨˨

Danh từ

[sửa]

bạch tuộc

  1. (Động vật học) Loài nhuyễn thểbiển, cùng họ với mực, thân tròn, có nhiều tay dài.
    Bạch tuộc thường sống trong khe đá dưới biển.
    Ăn mặc như bạch tuộc có quần áo lôi thôi lếch thếch:.
    Bà mẹ mắng người con gái:.
    Không có việc gì mà vẫn ăn mặc như bạch tuộc.

Tham khảo

[sửa]