nạn
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ːʔn˨˩ | na̰ːŋ˨˨ | naːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːn˨˨ | na̰ːn˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nạn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]nạn
- Hiện tượng gây ra tai hại đến tính mạng hoặc tài sản.
- Người ngay mắc nạn, kẻ gian vui cười. (tục ngữ)
- Nạn lụt.
- Nạn đói.
- Nạn mại dâm.
- Hết nạn ấy đến nạn kia (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "nạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)