壽春縣:修订间差异
外观
删除的内容 添加的内容
无编辑摘要 |
|||
第1行: | 第1行: | ||
{{Requested move|寿春县|time=2018-03-04T20:56:42+00:00}} |
|||
{{Infobox settlement |
{{Infobox settlement |
||
|name = 壽春縣 |
|name = 壽春縣 |
2018年3月5日 (一) 15:26的版本
壽春縣 Huyện Thọ Xuân | |
---|---|
縣 | |
坐标:19°55′53″N 105°31′15″E / 19.931344°N 105.520886°E | |
國家 | |
省 | 清化省 |
縣蒞 | 壽春市镇 |
面积 | |
• 总计 | 295.885 平方公里(114.242 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 233,752人 |
时区 | 東七區(UTC+7) |
壽春縣(越南语:Huyện Thọ Xuân/縣壽春[1])是越南北中部地區清化省的一個縣。
历史
越南民族英雄黎利出生于寿春县,1418年,黎利在该县发动蓝山起义。
行政区划
寿春县下辖3市镇38社,县莅在寿春市镇。
- 寿春市镇(Thị trấn Thọ Xuân)
- 梢黄市镇(Thị trấn Sao Vàng)
- 蓝山市镇(Thị trấn Lam Sơn)
- 北良社(Xã Bắc Lương)
- 幸福社(Xã Hạnh Phúc)
- 南江社(Xã Nam Giang)
- 富安社(Xã Phú Yên)
- 广富社(Xã Quảng Phú)
- 西湖社(Xã Tây Hồ)
- 寿延社(Xã Thọ Diên)
- 寿海社(Xã Thọ Hải)
- 寿林社(Xã Thọ Lâm)
- 寿立社(Xã Thọ Lập)
- 寿禄社(Xã Thọ Lộc)
- 寿明社(Xã Thọ Minh)
- 寿原社(Xã Thọ Nguyên)
- 寿胜社(Xã Thọ Thắng)
- 寿长社(Xã Thọ Trường)
- 寿昌社(Xã Thọ Xương)
- 春沛社(Xã Xuân Bái)
- 春洲社(Xã Xuân Châu)
- 春江社(Xã Xuân Giang)
- 春和社(Xã Xuân Hòa)
- 春兴社(Xã Xuân Hưng)
- 春庆社(Xã Xuân Khánh)
- 春来社(Xã Xuân Lai)
- 春蓝社(Xã Xuân Lam)
- 春立社(Xã Xuân Lập)
- 春明社(Xã Xuân Minh)
- 春丰社(Xã Xuân Phong)
- 春富社(Xã Xuân Phú)
- 春光社(Xã Xuân Quang)
- 春山社(Xã Xuân Sơn)
- 春新社(Xã Xuân Tân)
- 春胜社(Xã Xuân Thắng)
- 春城社(Xã Xuân Thành)
- 春天社(Xã Xuân Thiên)
- 春信社(Xã Xuân Tín)
- 春长社(Xã Xuân Trường)
- 春荣社(Xã Xuân Vinh)
- 春安社(Xã Xuân Yên)
交通
寿春县有寿春机场,目前有飞胡志明市的航线。
注释
|
|