跳转到内容

壽春縣:修订间差异

维基百科,自由的百科全书
删除的内容 添加的内容
无编辑摘要
 
(未显示2个用户的3个中间版本)
第10行: 第10行:
|image_skyline = Statue of a tiger, Lê Lợi mausoleum, Thanh Hóa Province (1433), Vietnam National Museum of Fine Arts, Hanoi, Vietnam - 20131030.JPG
|image_skyline = Statue of a tiger, Lê Lợi mausoleum, Thanh Hóa Province (1433), Vietnam National Museum of Fine Arts, Hanoi, Vietnam - 20131030.JPG
|imagesize =
|imagesize =
|image_caption = {{Infobox mapframe|frame-width=250|zoom=10}}
|image_caption =
|image_flag =
|image_flag =
|flag_size =
|flag_size =
第19行: 第19行:
|image_blank_emblem =
|image_blank_emblem =
|blank_emblem_size =
|blank_emblem_size =
|image_map =
|image_map = {{Infobox mapframe|frame-width=250|zoom=10}}
|mapsize =
|mapsize =
|map_caption =
|map_caption =
第78行: 第78行:
|footnotes =
|footnotes =
}}
}}
'''寿春县'''({{vie|v='''Huyện Thọ Xuân'''|hn=縣壽春}}<ref>汉字写法来自《[[同庆地舆志]]》。</ref>)是[[越南]][[清化省]]下辖的一个县。
'''寿春县'''({{vie|v=Huyện Thọ Xuân|hn=縣壽春}}<ref>汉字写法来自《[[同庆地舆志]]》。</ref>)是[[越南]][[清化省]]下辖的一个县。


==地理==
==地理==
第86行: 第86行:
越南民族英雄[[黎利]]出生于寿春县,1418年,黎利在该县发动[[蓝山起义]]。
越南民族英雄[[黎利]]出生于寿春县,1418年,黎利在该县发动[[蓝山起义]]。


2019年10月16日,春蓝社并入蓝山市镇,春山社和春光社合并为春生社,春胜社并入金星市镇,幸福社并入寿春市镇,春庆社、寿原社和春城社合并为春鸿社,春新社、春荣社和寿长社合并为长春社,寿胜社并入春立社,春安社和富安社合并为富春社,寿明社和春洲社合并为顺明社<ref>[https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-786-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-429700.aspx Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban]</ref>。
2019年10月16日,春蓝社并入蓝山市镇,春山社和春光社合并为春生社,春胜社并入金星市镇,幸福社并入寿春市镇,春庆社、寿原社和春城社合并为春鸿社,春新社、春荣社和寿长社合并为长春社,寿胜社并入春立社,春安社和富安社合并为富春社,寿明社和春洲社合并为顺明社<ref>{{Cite web |url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-786-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-429700.aspx |title=Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban |access-date=2020-02-25 |archive-url=https://web.archive.org/web/20200401121248/https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-786-NQ-UBTVQH14-2019-sap-xep-cac-don-vi-hanh-chinh-cap-xa-thuoc-tinh-Thanh-Hoa-429700.aspx |archive-date=2020-04-01 |dead-url=yes }}</ref>。


==行政区划==
==行政区划==
第92行: 第92行:
*寿春市镇(Thị trấn Thọ Xuân)
*寿春市镇(Thị trấn Thọ Xuân)
*金星市镇(Thị trấn Sao Vàng)
*金星市镇(Thị trấn Sao Vàng)
*蓝山市镇(Thị trấn Lam Sơn)
*[[蓝山市镇]](Thị trấn Lam Sơn)
*北良社(Xã Bắc Lương)
*北良社(Xã Bắc Lương)
*南江社(Xã Nam Giang)
*南江社(Xã Nam Giang)

2023年11月18日 (六) 06:42的最新版本

寿春县
Huyện Thọ Xuân
地图
寿春县在越南的位置
寿春县
寿春县
坐标:19°55′53″N 105°31′15″E / 19.931344°N 105.520886°E / 19.931344; 105.520886
国家 越南
清化省
行政区划3市镇27社
县莅寿春市镇越南语Thọ Xuân (thị trấn)
面积
 • 总计295.89 平方公里(114.24 平方英里)
人口(2009年)
 • 總計233,752人
 • 密度790人/平方公里(2,046人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站寿春县电子信息门户网站

寿春县越南语Huyện Thọ Xuân縣壽春[1])是越南清化省下辖的一个县。

地理

[编辑]

寿春县东北接安定县,西北接玉勒县,西南接常春县,东南接肇山县,东接绍化县

历史

[编辑]

越南民族英雄黎利出生于寿春县,1418年,黎利在该县发动蓝山起义

2019年10月16日,春蓝社并入蓝山市镇,春山社和春光社合并为春生社,春胜社并入金星市镇,幸福社并入寿春市镇,春庆社、寿原社和春城社合并为春鸿社,春新社、春荣社和寿长社合并为长春社,寿胜社并入春立社,春安社和富安社合并为富春社,寿明社和春洲社合并为顺明社[2]

行政区划

[编辑]

寿春县下辖3市镇27社,县莅寿春市镇。

  • 寿春市镇(Thị trấn Thọ Xuân)
  • 金星市镇(Thị trấn Sao Vàng)
  • 蓝山市镇(Thị trấn Lam Sơn)
  • 北良社(Xã Bắc Lương)
  • 南江社(Xã Nam Giang)
  • 富春社(Xã Phú Xuân)
  • 广富社(Xã Quảng Phú)
  • 西湖社(Xã Tây Hồ)
  • 寿延社(Xã Thọ Diên)
  • 寿海社(Xã Thọ Hải)
  • 寿林社(Xã Thọ Lâm)
  • 寿立社(Xã Thọ Lập)
  • 寿禄社(Xã Thọ Lộc)
  • 寿昌社(Xã Thọ Xương)
  • 顺明社(Xã Thuận Minh)
  • 长春社(Xã Trường Xuân)
  • 春沛社(Xã Xuân Bái)
  • 春江社(Xã Xuân Giang)
  • 春和社(Xã Xuân Hòa)
  • 春鸿社(Xã Xuân Hồng)
  • 春兴社(Xã Xuân Hưng)
  • 春来社(Xã Xuân Lai)
  • 春立社(Xã Xuân Lập)
  • 春明社(Xã Xuân Minh)
  • 春丰社(Xã Xuân Phong)
  • 春富社(Xã Xuân Phú)
  • 春生社(Xã Xuân Sinh)
  • 春天社(Xã Xuân Thiên)
  • 春信社(Xã Xuân Tín)
  • 春长社(Xã Xuân Trường)

交通

[编辑]

寿春县有寿春机场,目前有飞胡志明市的航线。

注释

[编辑]