Solar (ca sĩ)

Ca sĩ người Hàn Quốc
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.

Kim Yong-sun (Hangul: 김용선, Hanja: 金容仙, Hán-Việt: Kim Dung Tiên, sinh ngày 21 tháng 2 năm 1991)[1], thường được biết đến với nghệ danh Solar (Hangul: 솔라), là một nữ ca sĩ người Hàn Quốc, trưởng nhóm và là giọng ca chính của nhóm nhạc nữ Mamamoo do công ty RBW thành lập và quản lý.

Solar
김용선
Solar vào năm 2022
SinhKim Yong Sun
21 tháng 2, 1991 (33 tuổi)
Gangseo-gu, Seoul,  Hàn Quốc
Tư cách công dân Hàn Quốc
Học vịModern K Music Academy University
Nghề nghiệp
Năm hoạt độngTừ 2014 đến nay
Tác phẩm nổi bậtSpit it out, Honey
Chiều cao161 cm (5 ft 3 in) (5’3″)
Cân nặng45 kg (99 lb)
Người thânKim Yong-hee (chị gái)
Gia đìnhBố, mẹ, chị gái
Giải thưởngXếp hạng 36 trong TOP 100 gương mặt đẹp nhất thế giới năm 2018
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nhạc cụThanh nhạc
Năm hoạt động2014 (2014) – nay
Hãng đĩaRBW
Hợp tác vớiMamamoo
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
김용선
Hanja
金容仙
Romaja quốc ngữGim Yong-seon
McCune–ReischauerKim Yong-sŏn
Hán-ViệtKim Dung Tiên

Tiểu sử

sửa

Kim Yong-sun được sinh ra tại Gangseo-gu, Seoul, Hàn Quốc[2], cô ấy sống với bố mẹ và người chị gái, Yong-hee. Solar tốt nghiệp từ trường Modern K Music Academy University.

Danh sách đĩa nhạc

sửa

Các hoạt động khác

sửa

Phim truyền hình

sửa
Năm Đài truyền hình Tựa đề Vai diễn Chú thích
2015 MBC Every1 Imaginary Cat Jung Soo-in Tập 2 – 5

Chương trình truyền hình

sửa
Năm Đài truyền hình Tựa đề Chú thích
2015 MBC Show! Music Core MC đặc biệt
2017 Mnet Gaon Chart Music Awards 2016 với Leeteuk
KBS KBS Gayo Daechukje với Mingyu, YerinKang Daniel
2017 KBS2 Battle Trip Tập 74 với Moonbyul
2023 KBS2 Battle Trip 2 Tập 11 cùng Moonbyul

Concert

sửa
Năm Tên Ngày Thành phố Quốc gia Địa điểm
2018 Solar Emotion Concert "Blossom" 2018 27 – 29 tháng 4 Seoul Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Ewha
16 – 17 tháng 6 Busan Sohyang Theatre Shinhan Card Hall

Giải thưởng và đề cử

sửa
Năm Giải thưởng Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2016 MBC Entertainment Awards lần thứ 16 Female Rookie Award in Variety Show We Got Married Đề cử
Best Couple (với Eric Nam) Đoạt giải

Chương trình âm nhạc

sửa
Năm Ngày Bài hát Điểm
2020 28 tháng 4 "Spit it out" 9100

Liên kết ngoài

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “My Name, 마마무 (1)” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “솔라 프로필” (bằng tiếng Hàn). Naver.