Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes.

Ancestral taxa
Vực: Eukaryota /displayed  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Amorphea  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Obazoa  [Taxonomy; sửa]
(kph): Opisthokonta  [Taxonomy; sửa]
(kph): Holozoa  [Taxonomy; sửa]
(kph): Filozoa  [Taxonomy; sửa]
(kph): Choanozoa  [Taxonomy; sửa]
Giới: Animalia  [Taxonomy; sửa]
Phân giới: Eumetazoa  [Taxonomy; sửa]
nhánh: ParaHoxozoa  [Taxonomy; sửa]


Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.

Cấp trên: Eumetazoa [Taxonomy; sửa]
Cấp: cladus (hiển thị là nhánh)
Liên kết: ParaHoxozoa
Tuyệt chủng: không
Luôn hiển thị: không
Chú thích phân loại:
  • Giribet, Gonzalo (2016). “Genomics and the animal tree of life: conflicts and future prospects”. Zoologica Scripta (bằng tiếng Anh). 45: 14–21. doi:10.1111/zsc.12215. ISSN 1463-6409.
  • Ryan, Joseph F.; Pang, Kevin; Mullikin, James C.; Martindale, Mark Q.; Baxevanis, Andreas D. (2010). “The homeodomain complement of the ctenophore Mnemiopsis leidyi suggests that Ctenophora and Porifera diverged prior to the ParaHoxozoa”. EvoDevo. 1 (1): 9. doi:10.1186/2041-9139-1-9. ISSN 2041-9139. PMC 2959044. PMID 20920347.
Chú thích phân loại cấp trên:

This page was moved from . It's edit history can be viewed at Bản mẫu:Taxonomy/ParaHoxozoa/edithistory