Bộ Đại (大)

Bộ thủ chữ Hán

Bộ Đại (大) nghĩa là "to", "lớn" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 132 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

←  (Tịch) (Đại) (Nữ) →
(U+5927) "to, lớn"
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄉㄚˋ
Quốc ngữ La Mã tự:dah
Wade–Giles:ta4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:daaih
Việt bính:daai6
Pe̍h-ōe-jī:tāi
Kana:タイ, おおきい tai, ōkii
Kanji:大 dai
Hangul:클 keul
Hán-Hàn:대 dae
Cách viết:

Chữ thuộc bộ Đại (大)

sửa
Số nét Chữ
3 nét 大 夨
4 nét 天 太 夫 夬 夭
5 nét 央 夯 夰 失 夲 夳 头
6 nét 买 夵 夶 夷 夸 夹 夺 夻 夼
7 nét 夽 夾 夿 奀 奁 奂
8 nét 奃 奄 奅 奆 奇 奈 奉 奋 奌 奍 奔
9 nét 奊 奎 奏 奐 契 奒 奓 奕 奖
10 nét 套 奘 奙 奚
11 nét 奛 奜 奝 奞 奟
12 nét 奠 奡 奢 奣 奤 奥
13 nét 奦 奧 奨
14 nét 奩 奪 奫 奬
15 nét
16 nét 奮 奯
18 nét
21 nét
24 nét

Tham khảo

sửa
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Liên kết ngoài

sửa