Bộ Hán (厂)

Bộ thủ chữ Hán

Bộ Hán (厂), nghĩa là sườn núi, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy.

←  (Tiết) (Hán) () →
(U+5382) "sườn núi"
Bính âm:chǎng, hǎn
Chú âm phù hiệu:ㄔㄤˇ, ㄏㄢˇ
Quốc ngữ La Mã tự:chaang, haan
Wade–Giles:chʻang3, han3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:ā, hon
Việt bính:aa1, hon3
Pe̍h-ōe-jī:hàn
Kana:カン kan
Kanji:雁垂 gandare
Hangul:굴바위 gulbawi
Hán-Hàn:한 han
Cách viết:

Trong Khang Hi tự điển, có 129 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Hán (厂)

sửa
Số nét Chữ
2 nét
4 nét 厃 厄 厅 历
5 nét 厇 厈 厉
厊 压 厌
7 nét 厍 厎 厏 厐 厑
8 nét 厒 厓 厔 厕
9 nét 厖 厗 厘 厙 厚 厛
10 nét 厜 厝 厞 原
11 nét 厠 厡 厢 厣 厩
12 nét 厤 厥 厦 厧 厨
13 nét 厪 厫
14 nét 厬 厭 厮 厯 厰
15 nét 厱 厲
16 nét
30 nét

Tham khảo

sửa
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Liên kết ngoài

sửa