Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cabrières, Hérault”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{Reflist}} → {{Tham khảo}}
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng; sửa cách trình bày
Dòng 21: Dòng 21:
}}
}}


'''Cabrières''' là một [[thị trấn của Pháp|tỉnh]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Languedoc-Roussillon]] ở phía nam nước [[Pháp]]. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 135 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 338 người.
'''Cabrières''' là một [[ của Pháp|tỉnh]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Languedoc-Roussillon]] ở phía nam nước [[Pháp]]. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 135 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 338 người.


==Tham khảo==
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}
{{Commons|Cabrières (Hérault)|Cabrières, Hérault}}
{{Commons|Cabrières (Hérault)|Cabrières, Hérault}}
Dòng 31: Dòng 31:


{{DEFAULTSORT:Cabrieres, Herault}}
{{DEFAULTSORT:Cabrieres, Herault}}

[[Thể loại:Thị trấn của Hérault]]
[[Thể loại:Thị trấn của Hérault]]



Phiên bản lúc 05:35, ngày 18 tháng 1 năm 2013

Cabrières

Cabrières trên bản đồ Pháp
Cabrières
Cabrières
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Occitanie
Tỉnh Hérault
Quận de Béziers
Tổng de Montagnac
Xã (thị) trưởng Francis Gairaud[1]
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 76–481 m (249–1.578 ft)
(bình quân 135 m (443 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 29,02 km2 (11,20 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 338  (1999)
 - Mật độ 12/km2 (31/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 34045/ 34800
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Cabrières là một tỉnh thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon ở phía nam nước Pháp. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 135 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 338 người.

Tham khảo