Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diogo Jota”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu
Dòng 55: Dòng 55:
| nationalyears4 = 2019–
| nationalyears4 = 2019–
| nationalteam4 = {{nft|Bồ Đào Nha}}
| nationalteam4 = {{nft|Bồ Đào Nha}}
| nationalcaps4 = 8
| nationalcaps4 = 9
| nationalgoals4 = 3
| nationalgoals4 = 3
| club-update = 8 tháng 11 năm 2020
| club-update = 8 tháng 11 năm 2020
| nationalteam-update = 11 tháng 11 năm 2020
| nationalteam-update = 14 tháng 11 năm 2020
| medaltemplates = {{MedalSport|Bóng đá nam}}
| medaltemplates = {{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCountry|{{fb|POR}}}}
{{MedalCountry|{{fb|POR}}}}
Dòng 135: Dòng 135:


===Quốc tế===
===Quốc tế===
{{updated|ngày 11 tháng 11 năm 2020}}<ref name="NFT">{{NFT player|76150|accessdate=28 January 2018}}</ref>
{{updated|ngày 14 tháng 11 năm 2020}}<ref name="NFT">{{NFT player|76150|accessdate=28 January 2018}}</ref>


{| class="wikitable" style="text-align:center"
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Dòng 144: Dòng 144:
|2019||2||0
|2019||2||0
|-
|-
|2020||6||3
|2020||7||3
|-
|-
!colspan=2|Tổng cộng||8||3
!colspan=2|Tổng cộng||9||3
|}
|}



Phiên bản lúc 02:02, ngày 15 tháng 11 năm 2020

Diogo Jota
Tập tin:Diogo Jota Liverpool.jpg
Diogo Jota trong màu áo Liverpool năm 2020
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Diogo José Teixeira da Silva[1]
Ngày sinh 4 tháng 12, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Porto,  Bồ Đào Nha
Chiều cao 1,78 m
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Liverpool
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2013 Gondomar
2013–2015 Paços Ferreira
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Paços Ferreira 41 (14)
2016–2018 Atlético Madrid 0 (0)
2016–2017Porto (mượn) 34 (16)
2017–2018Wolverhampton Wanderers (mượn) 44 (20)
2018–2020 Wolverhampton Wanderers 67 (16)
2020– Liverpool 6 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-19 Bồ Đào Nha 9 (5)
2015–2018 U-21 Bồ Đào Nha 20 (8)
2016 U-23 Bồ Đào Nha 1 (1)
2019– Bồ Đào Nha 9 (3)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Bồ Đào Nha
UEFA Nations League
Vô địch 2019 Bồ Đào Nha
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 11 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2020

Diogo José Teixeira da Silva (sinh vào ngày 4 tháng 12 năm 1996), được biết đến với cái tên Diogo Jota (phát âm tiếng Bồ Đào Nha[ˈʒɔtɐ]), là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha chơi ở vị trí tiền đạoNgoại hạng Anh cho Liverpool FCĐội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha.

Anh bắt đầu sự nghiếp tại Paços de Ferreira, sau đó ký hợp đồng với Atlético Madrid sau 2 mùa giải ở Primeira Liga và bị đẩy đến PortoWolverhampton theo dạng cho mượn. Vào 2018, anh kí hợp đồng chính thức với Wolverhampton Wanderers.

Jota chơi cho Bồ Đào NhaU19 Bồ Đào Nha, U21 Bồ Đào NhaU23 Bồ Đào Nha. Anh ra mắt Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha vào năm 2019.[2][3]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2020[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Paços de Ferreira 2014–15 Primeira Liga 10 2 1 1 0 0 11 3
2015–16 31 12 1 0 2 0 34 12
Tổng cộng 41 14 2 1 2 0 0 0 45 15
Atlético Madrid 2016–17 La Liga 0 0 0 0
Porto (mượn) 2016–17 Primeira Liga 27 8 1 0 1 0 8 1 37 9
Wolverhampton Wanderers (mượn) 2017–18 Championship 44 17 1 1 1 0 46 18
Wolverhampton Wanderers 2018–19 Premier League 33 9 3 1 1 0 37 10
2019–20 34 7 0 0 0 0 14 9 48 16
Tổng cộng 111 33 4 2 2 0 14 9 131 44
Liverpool 2020–21 Premier League 6 3 0 0 2 0 3 4 11 7
Tổng cộng sự nghiệp 185 58 7 3 7 0 25 14 224 75

Quốc tế

Tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2020[5]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Bồ Đào Nha 2019 2 0
2020 7 3
Tổng cộng 9 3

Bàn thắng quốc tế

Tính đến 14 tháng 10 năm 2020. Bàn thắng và kết quả của Bồ Đào Nha được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 5 tháng 9 năm 2020 Sân vận động Dragão, Porto, Bồ Đào Nha  Croatia 2–0 4–1 UEFA Nations League 2020–21
2 14 tháng 10 năm 2020 Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha  Thụy Điển 2–0 3–0
3 3–0

Tham khảo

  1. ^ “2018/19 Premier League squads confirmed”. Premier League. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Portugal (sub-20): André Horta e Diogo Jota convocados para estágio” [Portugal (under-20): André Horta and Diogo Jota called for training camp] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Futebol. ngày 22 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Portugal-México, 4–0” [Portugal-Mexico, 4–0]. Record (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 28 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “Diogo Jota”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ “Diogo Jota”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài