Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diogo Jota”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Sửa số liệu của tham số bản mẫu
Dòng 1: Dòng 1:
{{About||Cầu thủ bóng đá Hungary|Jota (Hungary)|cầu thủ bóng đá khác tên Jota|Jota}}
{{About||Cầu thủ bóng đá Hungary|Jota (Hungary)|cầu thủ bóng đá khác tên Jota|Jota}}
{{Hungary name|Teixeira|da Silva}}
{{Infobox football biography
{{Infobox football biography
| name = Diogo Jota
| name = Diogo Jota
Dòng 55: Dòng 54:
| nationalyears4 = 2019–
| nationalyears4 = 2019–
| nationalteam4 = {{nft|Bồ Đào Nha}}
| nationalteam4 = {{nft|Bồ Đào Nha}}
| nationalcaps4 = 17
| nationalcaps4 = 18
| nationalgoals4 = 7
| nationalgoals4 = 7
| club-update = 23 tháng 5 năm 2021
| club-update = 23 tháng 5 năm 2021
| nationalteam-update = 23 tháng 6 năm 2021
| nationalteam-update = 27 tháng 6 năm 2021
| medaltemplates = {{MedalSport|Bóng đá nam}}
| medaltemplates = {{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCountry|{{fb|POR}}}}
{{MedalCountry|{{fb|POR}}}}
Dòng 135: Dòng 134:


===Quốc tế===
===Quốc tế===
{{updated|ngày 23 tháng 6 năm 2021.}}<ref name="NFT">{{NFT player|76150|access-date =28 tháng 1 năm 2018}}</ref>
{{updated|ngày 27 tháng 6 năm 2021.}}<ref name="NFT">{{NFT player|76150|access-date =28 tháng 1 năm 2018}}</ref>


{| class="wikitable" style="text-align:center"
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Dòng 146: Dòng 145:
|2020||8||3
|2020||8||3
|-
|-
|2021||7||4
|2021||8||4
|-
|-
!colspan=2|Tổng cộng||17||7
!colspan=2|Tổng cộng||18||7
|}
|}



Phiên bản lúc 19:24, ngày 27 tháng 6 năm 2021

Diogo Jota
Diogo Jota trong màu áo Wolverhampton năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Diogo José Teixeira da Silva[1]
Ngày sinh 4 tháng 12, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Porto, Bồ Đào Nha
Chiều cao 1,78 m
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Liverpool
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2013 Gondomar
2013–2015 Paços Ferreira
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Paços Ferreira 41 (14)
2016–2018 Atlético Madrid 0 (0)
2016–2017Porto (mượn) 34 (16)
2017–2018Wolverhampton Wanderers (mượn) 44 (20)
2018–2020 Wolverhampton Wanderers 67 (16)
2020– Liverpool 19 (9)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-19 Bồ Đào Nha 9 (5)
2015–2018 U-21 Bồ Đào Nha 20 (8)
2016 U-23 Bồ Đào Nha 1 (1)
2019– Bồ Đào Nha 18 (7)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Bồ Đào Nha
UEFA Nations League
Vô địch 2019 Bồ Đào Nha
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2021

Diogo José Teixeira da Silva (sinh vào ngày 4 tháng 12 năm 1996), được biết đến với cái tên Diogo Jota (phát âm tiếng Bồ Đào Nha[ˈʒɔtɐ]), là một cầu thủ bóng đá người Bồ đào nha chơi ở vị trí Tiền đạoNgoại hạng Anh cho Liverpool FCĐội tuyển bóng đá quốc gia Bồ đào nha.

Anh bắt đầu sự nghiếp tại Paços de Ferreira, sau đó ký hợp đồng với Atlético Madrid sau 2 mùa giải ở Primeira Liga và bị đẩy đến PortoWolverhampton theo dạng cho mượn. Vào 2018, anh kí hợp đồng chính thức với Wolverhampton Wanderers

Jota chơi cho Bồ Đào NhaU19 Bồ Đào Nha, U21 Bồ Đào NhaU23 Bồ Đào Nha. Anh ra mắt Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha vào năm 2019.[2][3]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2021[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Paços de Ferreira 2014–15 Primeira Liga 10 2 1 1 0 0 11 3
2015–16 31 12 1 0 2 0 34 12
Tổng cộng 41 14 2 1 2 0 0 0 45 15
Atlético Madrid 2016–17 La Liga 0 0 0 0
Porto (mượn) 2016–17 Primeira Liga 27 8 1 0 1 0 8 1 37 9
Wolverhampton Wanderers (mượn) 2017–18 Championship 44 17 1 1 1 0 46 18
Wolverhampton Wanderers 2018–19 Premier League 33 9 3 1 1 0 37 10
2019–20 34 7 0 0 0 0 14 9 48 16
Tổng cộng 111 33 4 2 2 0 14 9 131 44
Liverpool 2020–21 Premier League 19 9 0 0 2 0 9 4 30 13
Tổng cộng sự nghiệp 198 64 7 3 7 0 31 14 243 81

Quốc tế

Tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2021.[5]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Bồ Đào Nha 2019 2 0
2020 8 3
2021 8 4
Tổng cộng 18 7

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Bồ Đào Nha được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 5 tháng 9 năm 2020 Sân vận động Dragão, Porto, Bồ Đào Nha  Croatia 2–0 4–1 UEFA Nations League 2020–21
2. 14 tháng 10 năm 2020 Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha  Thụy Điển 2–0 3–0
3. 3–0
4. 27 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Rajko Mitić, Belgrade, Serbia  Serbia 1–0 2–2 Vòng loại World Cup 2022
5. 2–0
6. 30 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg City, Luxembourg  Luxembourg 1–1 3–1
7. 19 tháng 6 năm 2021 Allianz Arena, Munich, Đức  Đức 2–4 2–4 Euro 2020

Tham khảo

  1. ^ “2018/19 Premier League squads confirmed”. Premier League. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Portugal (sub-20): André Horta e Diogo Jota convocados para estágio” [Portugal (under-20): André Horta and Diogo Jota called for training camp] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Futebol. ngày 22 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Portugal-México, 4–0” [Portugal-Mexico, 4–0]. Record (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 28 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “Diogo Jota”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ “Diogo Jota”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 28 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài