Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diogo Jota”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 173: | Dòng 173: | ||
==Danh hiệu== |
==Danh hiệu== |
||
===Câu lạc bộ=== |
===Câu lạc bộ=== |
||
====Wolvethamton==== |
|||
*[[EFL Championship]]: 2017–18 |
|||
===Quốc tế=== |
===Quốc tế=== |
||
*[[UEFA Nations League]]: 2018–19 |
*[[UEFA Nations League]]: 2018–19 |
Phiên bản lúc 03:09, ngày 8 tháng 9 năm 2021
Diogo Jota với Wolverhampton năm 2018 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Diogo José Teixeira da Silva[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 4 tháng 12, 1996 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Porto, Bồ Đào Nha | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo cánh trái / Tiền đạo cắm / Hộ công | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Liverpool | ||||||||||||||||
Số áo | 20 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2005–2013 | Gondomar | ||||||||||||||||
2013–2015 | Paços Ferreira | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2014–2016 | Paços Ferreira | 41 | (14) | ||||||||||||||
2016–2018 | Atlético Madrid | 0 | (0) | ||||||||||||||
2016–2017 | → Porto (mượn) | 34 | (16) | ||||||||||||||
2017–2018 | → Wolverhampton Wanderers (mượn) | 44 | (20) | ||||||||||||||
2018–2020 | Wolverhampton Wanderers | 67 | (16) | ||||||||||||||
2020– | Liverpool | 21 | (11) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2014–2015 | U-19 Bồ Đào Nha | 9 | (5) | ||||||||||||||
2015–2018 | U-21 Bồ Đào Nha | 20 | (8) | ||||||||||||||
2016 | U-23 Bồ Đào Nha | 1 | (1) | ||||||||||||||
2019– | Bồ Đào Nha | 18 | (7) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2021 |
Diogo José Teixeira da Silva (sinh vào ngày 4 tháng 12 năm 1996), được biết đến với cái tên Diogo Jota (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈʒɔtɐ]), là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha chơi ở vị trí Tiền đạo ở Ngoại hạng Anh cho Liverpool FC và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha.
Anh bắt đầu sự nghiếp tại Paços de Ferreira, sau đó ký hợp đồng với Atlético Madrid sau 2 mùa giải ở Primeira Liga và bị đẩy đến Porto và Wolverhampton theo dạng cho mượn. Vào 2018, anh kí hợp đồng chính thức với Wolverhampton Wanderers
Jota chơi cho Bồ Đào Nha ở U19 Bồ Đào Nha, U21 Bồ Đào Nha và U23 Bồ Đào Nha. Anh ra mắt Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha vào năm 2019.[2][3]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2021[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Paços de Ferreira | 2014–15 | Primeira Liga | 10 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | — | 11 | 3 | |
2015–16 | 31 | 12 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 34 | 12 | |||
Tổng cộng | 41 | 14 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 45 | 15 | ||
Atlético Madrid | 2016–17 | La Liga | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | |||
Porto (mượn) | 2016–17 | Primeira Liga | 27 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 8 | 1 | 37 | 9 |
Wolverhampton Wanderers (mượn) | 2017–18 | Championship | 44 | 17 | 1 | 1 | 1 | 0 | — | 46 | 18 | |
Wolverhampton Wanderers | 2018–19 | Premier League | 33 | 9 | 3 | 1 | 1 | 0 | — | 37 | 10 | |
2019–20 | 34 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 9 | 48 | 16 | ||
Tổng cộng | 111 | 33 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 9 | 131 | 44 | ||
Liverpool | 2020–21 | Premier League | 19 | 9 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | 4 | 30 | 13 |
Tổng cộng sự nghiệp | 198 | 64 | 7 | 3 | 7 | 0 | 31 | 14 | 243 | 81 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2021.[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bồ Đào Nha | 2019 | 2 | 0 |
2020 | 8 | 3 | |
2021 | 8 | 4 | |
Tổng cộng | 18 | 7 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Bồ Đào Nha được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 5 tháng 9 năm 2020 | Sân vận động Dragão, Porto, Bồ Đào Nha | 2–0 | 4–1 | UEFA Nations League 2020–21 | |
2. | 14 tháng 10 năm 2020 | Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha | 2–0 | 3–0 | ||
3. | 3–0 | |||||
4. | 27 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Sao Đỏ, Belgrade, Serbia | 1–0 | 2–2 | Vòng loại World Cup 2022 | |
5. | 2–0 | |||||
6. | 30 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg City, Luxembourg | 1–1 | 3–1 | ||
7. | 19 tháng 6 năm 2021 | Allianz Arena, Munich, Đức | 2–4 | 2–4 | Euro 2020 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Wolvethamton
- EFL Championship: 2017–18
Quốc tế
- UEFA Nations League: 2018–19
Tham khảo
- ^ “2018/19 Premier League squads confirmed”. Premier League. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Portugal (sub-20): André Horta e Diogo Jota convocados para estágio” [Portugal (under-20): André Horta and Diogo Jota called for training camp] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Futebol. ngày 22 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Portugal-México, 4–0” [Portugal-Mexico, 4–0]. Record (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 28 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Diogo Jota”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Diogo Jota”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 28 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Diogo Jota tại ForaDeJogo
- Portuguese League profile (tiếng Bồ Đào Nha)
- Diogo Jota tại Soccerbase
Thể loại:
- Sinh 1996
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Atlético de Madrid
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá FC Porto
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha ở nước ngoài