Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Franc Pháp”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: ru:Французский франк là một bài viết chọn lọc |
n →Liên kết ngoài: cosmetic change using AWB |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
{{Euro topics}} |
{{Euro topics}} |
||
{{Commonscat|Money of France}} |
{{Commonscat|Money of France}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Lịch sử kinh tế Pháp]] |
[[Thể loại:Lịch sử kinh tế Pháp]] |
||
Dòng 62: | Dòng 64: | ||
[[Thể loại:Kinh tế Andorra]] |
[[Thể loại:Kinh tế Andorra]] |
||
[[Thể loại:Franc|Pháp]] |
[[Thể loại:Franc|Pháp]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[ar:فرنك فرنسي]] |
[[ar:فرنك فرنسي]] |
||
[[be:Французскі франк]] |
[[be:Французскі франк]] |
Phiên bản lúc 17:12, ngày 19 tháng 12 năm 2012
Franc Pháp | |
---|---|
franc français (tiếng Pháp) | |
Tiền kim loại 1 franc | |
Mã ISO 4217 | FRF |
Ngân hàng trung ương | Banque de France |
Website | www.banque-france.fr |
Sử dụng tại | |
ERM | |
Tham gia từ | 13 tháng 3 1979 |
Tỷ giá cố định từ | 31 tháng 12, 1998 |
Thay thế bằng €, không tiền mặt | 1 tháng 1, 1999 |
Thay thế bằng €, tiền mặt | 1 tháng 1, 2002 |
€ = | 6.55957 ₣ |
Được neo vào | KMF, XAF & XOF, XPF, ADF, MCF |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | centime |
Ký hiệu | ₣ (rare). Most people used F or FF |
Tên gọi khác | balle (≥1₣) bâton, patate, plaque, brique (10,000₣) |
Tiền kim loại | 5, 10, 20 centimes, ½₣, 1₣, 2₣, 5₣, 10₣, 20₣ |
Tiền giấy | 50₣, 100₣, 200₣, 500₣ |
Nơi đúc tiền | Monnaie de Paris |
Website | www.monnaiedeparis.com |
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Franc Pháp, còn gọi đơn giản là Franc, là đơn vị tiền tệ cũ của Pháp trước được thay thế bởi đồng euro. Đồng Franc từng được sử dụng từ năm 1360 thay thế cho đồng livre trước đó, nhưng đến năm 1641 nó bị loại bỏ. Từ năm 1795, tiền Franc được sử dụng một lần nữa và tới 1999, nó bị thay thế bởi đồng euro.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ^ 1999 by law, 2002 de facto.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Franc Pháp. |