Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Agonès”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Herault-geo-stub}} → {{Herault-stub}} using AWB |
n Sửa bản mẫu tham khảo |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
'''Agonès''' là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Occitanie]] ở phía nam nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 150 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 179 người. |
'''Agonès''' là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Occitanie]] ở phía nam nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 150 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 179 người. |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo| |
{{tham khảo|30em}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{Xã của Hérault}} |
{{Xã của Hérault}} |
Bản mới nhất lúc 20:53, ngày 26 tháng 10 năm 2021
Agonès | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | Montpellier |
Tổng | Ganges |
Xã (thị) trưởng | Patrick Tricou (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 119–323 m (390–1.060 ft) (bình quân 150 m (490 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,16 km2 (1,61 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 179 (1999) |
- Mật độ | 43/km2 (110/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34005/ 34190 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Agonès là một xã thuộc tỉnh Hérault trong vùng Occitanie ở phía nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 150 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 179 người.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]