Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ambonnay”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (75), → (41), {{Sơ khai Pháp}} → {{Marne-geo-stub}} using AWB |
n →top: replaced: vùng Champagne-Ardenne → vùng Grand Est, region = Champagne-Ardenne → region = Grand Est using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
||
|name = Ambonnay |
|name = Ambonnay |
||
|region = [[ |
|region = [[Grand Est]] |
||
|department = [[Marne (tỉnh)|Marne]] |
|department = [[Marne (tỉnh)|Marne]] |
||
|arrondissement = [[Épernay (quận)|Épernay]] |
|arrondissement = [[Épernay (quận)|Épernay]] |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
}} |
}} |
||
'''Ambonnay ''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Marne (tỉnh)|Marne]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[ |
'''Ambonnay ''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Marne (tỉnh)|Marne]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Grand Est]] đông nam nước [[Pháp]]. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 99 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
*[[Classification of Champagne vineyards]] |
*[[Classification of Champagne vineyards]] |
Phiên bản lúc 14:48, ngày 27 tháng 8 năm 2017
Ambonnay | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Marne |
Quận | Épernay |
Tổng | Ay |
Xã (thị) trưởng | Éric Rodez (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 99 m (325 ft) bình quân |
Diện tích đất1 | 11,8 km2 (4,6 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 957 (2004) |
- Mật độ | 81/km2 (210/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 51007/ 51150 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Ambonnay là một xã thuộc tỉnh Marne trong vùng Grand Est đông nam nước Pháp. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 99 mét trên mực nước biển.