Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Athens, Alabama”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: thay bản mẫu |
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:애선스 (앨라배마 주) |
||
Dòng 71: | Dòng 71: | ||
[[fa:آتن (آلاباما)]] |
[[fa:آتن (آلاباما)]] |
||
[[fr:Athens (Alabama)]] |
[[fr:Athens (Alabama)]] |
||
[[ko:애선스 (앨라배마 주)]] |
|||
[[io:Athens, Alabama]] |
[[io:Athens, Alabama]] |
||
[[it:Athens (Alabama)]] |
[[it:Athens (Alabama)]] |
Phiên bản lúc 18:50, ngày 9 tháng 6 năm 2012
Athens | |
---|---|
Location in Quận Limestone, Alabama | |
Tọa độ: 34°48′10″B 08°65′81″T / 34,80278°B 9,10583°T Tọa độ: kinh phút >= 60 Tọa độ: kinh giây >= 60 {{#coordinates:}}: vĩ độ không hợp lệ | |
Quốc gia | |
Bang | Alabama |
Limestone | Quận Limestone |
Đặt tên theo | Athena |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 102,4 km2 (39,5 mi2) |
• Đất liền | 103,06 km2 (39,79 mi2) |
• Mặt nước | 0,66 km2 (0,25 mi2) |
Độ cao[1] | 220 m (720 ft) |
Dân số (2009)[2][3] | |
• Tổng cộng | 24.194 |
• Mật độ | 236/km2 (610/mi2) |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu chính | 35611, 35613, 35614 |
Mã điện thoại | 256 |
Athens là một thành phố thuộc quận Limestone, bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 24194 người, mật độ đạt 236 người/km².[2]
Tham khảo
- ^ [Athens, Alabama – Hệ thống Thông tin Địa danh (GNIS), Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ (USGS) “USGS detail on Athens”] Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012. - ^ a b “US Census July 1, 2009 est”.
- ^ “All Incorporated Places: 2000 to 2009”.