Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá voi có răng”
n đã dời Thể loại:Bộ Cá voi dùng HotCat |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
}} |
}} |
||
Phân bộ '''Cá voi có răng''' ([[danh pháp khoa học]]: '''''Odontoceti''''') là một [[phân bộ]] thuộc [[Bộ Cá voi]] (''Cetacea''). |
Phân bộ '''Cá voi có răng''' ([[danh pháp|danh pháp khoa học]]: '''''Odontoceti''''') là một [[bộ (sinh học)|phân bộ]] thuộc [[Bộ Cá voi]] (''Cetacea''). |
||
Phân bộ này bao gồm các loài [[cá nhà táng]], [[cá voi mỏ]], các loài [[cá heo]], [[cá hổ kình]] v.v<ref>{{chú thích web| title = ITIS | url = http://www.itis.gov}}</ref>. Đặc điểm những loài thuộc phân bộ này có là có [[răng]], khác với tấm sừng của [[phân bộ Cá voi tấm sừng]] (''Mysticeti''). |
Phân bộ này bao gồm các loài [[cá nhà táng]], [[cá voi mỏ]], các loài [[cá heo]], [[cá hổ kình]] v.v<ref>{{chú thích web| title = ITIS | url = http://www.itis.gov}}</ref>. Đặc điểm những loài thuộc phân bộ này có là có [[răng]], khác với tấm sừng của [[phân bộ Cá voi tấm sừng]] (''Mysticeti''). |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
Để thích nghi với kiểu [[định vị bằng âm thanh]] ([[siêu âm]]), sọ của cá voi có răng đã trở nên không đối xứng. |
Để thích nghi với kiểu [[định vị bằng âm thanh]] ([[siêu âm]]), sọ của cá voi có răng đã trở nên không đối xứng. |
||
[[Bộ não]] của chúng tương đối lớn, tuy nhiên bộ não chỉ phát triển từ khi chúng sử dụng cách định vị bằng âm thanh. Hai [[bán cầu não]] của cá voi có răng kết nối kém với bộ phận gọi là “quả dưa” (“melon”-nơi tiếp nhận phản xạ của sóng âm). |
[[Não|Bộ não]] của chúng tương đối lớn, tuy nhiên bộ não chỉ phát triển từ khi chúng sử dụng cách định vị bằng âm thanh. Hai [[bán cầu não]] của cá voi có răng kết nối kém với bộ phận gọi là “quả dưa” (“melon”-nơi tiếp nhận phản xạ của sóng âm). |
||
[[Dây âm thanh]] trong [[thanh quản]] của Cá voi có răng không còn nữa, thay vào đó [[âm thanh]] được phát ra từ hệ thống lỗ phun nước., ngoài ra chúng không còn khả năng về [[khứu giác]] cũng như không còn [[tuyết nước bọt]]. |
[[Dây âm thanh]] trong [[thanh quản]] của Cá voi có răng không còn nữa, thay vào đó [[âm thanh]] được phát ra từ hệ thống lỗ phun nước., ngoài ra chúng không còn khả năng về [[khứu giác]] cũng như không còn [[tuyết nước bọt]]. |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
[[Tập tin:Delfinekko.gif|nhỏ|250 px|Cá heo xác định con mồi bằng sóng âm]] |
[[Tập tin:Delfinekko.gif|nhỏ|250 px|Cá heo xác định con mồi bằng sóng âm]] |
||
[[Định vị bằng âm thanh]] là cực kì quan trọng đối với cá voi có răng. |
[[Định vị bằng âm thanh]] là cực kì quan trọng đối với cá voi có răng. |
||
Cá nhà táng sử dụng âm thanh [[tần số thấp]] (có thể là 50 [[kHz]]). Trong khi một số khác sử dụng [[băng tần hẹp]] với [[tần số cao]] (ví dụ các loài họ [[Phocoenidae]], hay các loài chi [[Cephalorhynchus]]). |
Cá nhà táng sử dụng âm thanh [[tần số thấp]] (có thể là 50 [[hertz|kHz]]). Trong khi một số khác sử dụng [[băng tần hẹp]] với [[tần số cao]] (ví dụ các loài họ [[Họ Cá heo chuột|Phocoenidae]], hay các loài chi [[Cephalorhynchus]]). |
||
== Phân loại == |
== Phân loại == |
||
* Bộ [[Cetacea]]: Cá voi |
* Bộ [[Bộ Cá voi|Cetacea]]: Cá voi |
||
** '''Phân bộ [[Odontoceti]]''': '''Cá voi có răng''' |
** '''Phân bộ [[Cá voi có răng|Odontoceti]]''': '''Cá voi có răng''' |
||
*** '''Siêu họ [[Delphinoidea]]''' |
*** '''Siêu họ [[Delphinoidea]]''' |
||
**** Họ [[Delphinidae]]: [[Họ Cá heo mỏ]] |
**** Họ [[Họ Cá heo đại dương|Delphinidae]]: [[Họ Cá heo đại dương|Họ Cá heo mỏ]] |
||
***** Phân họ [[Delphininae]] |
***** Phân họ [[Delphininae]] |
||
****** Chi ''[[Delphinus]]'' |
****** Chi ''[[Chi Cá heo mỏ|Delphinus]]'' |
||
******* [[Cá heo mõm dài]], ''Delphinus capensis'' |
******* [[Cá heo mõm dài]], ''Delphinus capensis'' |
||
******* [[Cá heo mõm ngắn]], ''Delphinus delphis'' |
******* [[Cá heo mõm ngắn]], ''Delphinus delphis'' |
||
Dòng 73: | Dòng 73: | ||
****** Chi [[Cá heo lưng bướu|''Sousa'']] |
****** Chi [[Cá heo lưng bướu|''Sousa'']] |
||
******* [[Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương]] hay cá heo trắng Trung Hoa, ''Sousa chinensis'' |
******* [[Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương]] hay cá heo trắng Trung Hoa, ''Sousa chinensis'' |
||
******* [[Cá heo lưng bướu Ấn Độ Dương]], ''Sousa plumbea'' |
******* [[Cá heo lưng bướu|Cá heo lưng bướu Ấn Độ Dương]], ''Sousa plumbea'' |
||
******* [[Cá heo lưng bướu Đại Tây Dương]], ''Sousa teuszii'' |
******* [[Cá heo lưng bướu Đại Tây Dương]], ''Sousa teuszii'' |
||
****** Chi ''[[Stenella]]'' (đồng nghĩa: ''Clymenia, Micropia, Fretidelphis, Prodelphinus'') |
****** Chi ''[[Stenella]]'' (đồng nghĩa: ''Clymenia, Micropia, Fretidelphis, Prodelphinus'') |
||
******* [[Cá heo đốm nhiệt đới]], ''Stenella attenuata'' |
******* [[Cá heo đốm nhiệt đới]], ''Stenella attenuata'' |
||
******* [[Cá heo Clymene]], ''Stenella clymene'' |
******* [[Cá heo Clymene]], ''Stenella clymene'' |
||
******* [[Cá heo vằn]], ''Stenella coeruleoalba'' |
******* [[Cá heo sọc|Cá heo vằn]], ''Stenella coeruleoalba'' |
||
******* [[Cá heo đốm Đại Tây Dương]], ''Stenella frontalis'' |
******* [[Cá heo đốm Đại Tây Dương]], ''Stenella frontalis'' |
||
******* [[Cá heo Spinner]], ''Stenella longirostris'' |
******* [[Cá heo Spinner]], ''Stenella longirostris'' |
||
Dòng 90: | Dòng 90: | ||
******* [[Cá heo Heaviside]], ''Cephalorhyncus heavisidii'' |
******* [[Cá heo Heaviside]], ''Cephalorhyncus heavisidii'' |
||
******* [[Cá heo Hector]], ''Cephalorhyncus hectori'' |
******* [[Cá heo Hector]], ''Cephalorhyncus hectori'' |
||
****** Chi ''[[Lissodelphis]]'' |
****** Chi ''[[Cá heo đầu bò|Lissodelphis]]'' |
||
******* [[Cá heo đầu bò phương bắc]], ''Lissodelphis borealis'' |
******* [[Cá heo đầu bò phương bắc]], ''Lissodelphis borealis'' |
||
******* [[Cá heo đầu bò phương nam]], ''Lissodelphis peronii'' |
******* [[Cá heo đầu bò phương nam]], ''Lissodelphis peronii'' |
||
***** Phân họ [[Orcininae]] |
***** Phân họ [[Orcininae]] |
||
****** Chi ''[[Feresa]]'' |
****** Chi ''[[Cá hổ kình lùn|Feresa]]'' |
||
******* [[Cá hổ kình lùn]], ''Feresa attenuata'' |
******* [[Cá hổ kình lùn]], ''Feresa attenuata'' |
||
****** Chi ''[[Globicephala]]'' |
****** Chi ''[[Cá voi đầu tròn|Globicephala]]'' |
||
******* [[Cá voi đầu tròn vây ngắn]], ''Globicephala macrorhyncus'' |
******* [[Cá voi đầu tròn vây ngắn]], ''Globicephala macrorhyncus'' |
||
******* [[Cá voi đầu tròn vây dài]], ''Globicephala melas'' |
******* [[Cá voi đầu tròn vây dài]], ''Globicephala melas'' |
||
Dòng 102: | Dòng 102: | ||
******* [[Cá heo Risso]], ''Grampus griseus'' |
******* [[Cá heo Risso]], ''Grampus griseus'' |
||
****** Chi ''[[Orcaella]]'' |
****** Chi ''[[Orcaella]]'' |
||
******* [[Cá heo sông Irrawaddy]], ''Orcaella brevirostris'' |
******* [[Cá nược|Cá heo sông Irrawaddy]], ''Orcaella brevirostris'' |
||
******* [[Cá heo vây hếch Australia]], ''Orcaella heinsohni''. Phát hiện năm 2005, chưa được công nhận trong cả Rice lẫn MSW3 và đang được xem xét. |
******* [[Cá heo vây hếch Australia]], ''Orcaella heinsohni''. Phát hiện năm 2005, chưa được công nhận trong cả Rice lẫn MSW3 và đang được xem xét. |
||
****** Chi ''[[Orcinus]]'' (đồng nghĩa: ''Orca, Ophysia, Gladiator'') |
****** Chi ''[[Cá hổ kình|Orcinus]]'' (đồng nghĩa: ''Orca, Ophysia, Gladiator'') |
||
******* [[Cá hổ kình]], ''Orcinus orca'' |
******* [[Cá hổ kình]], ''Orcinus orca'' |
||
****** Chi ''[[Peponocephala]]'' |
****** Chi ''[[Cá voi đầu dưa|Peponocephala]]'' |
||
******* [[Cá voi đầu dưa]], ''Peponocephala electra'' |
******* [[Cá voi đầu dưa]], ''Peponocephala electra'' |
||
****** Chi †''[[Platalearostrum]]'' (cá heo mõm tù) |
****** Chi †''[[Platalearostrum]]'' (cá heo mõm tù) |
||
******* †[[Cá heo mõm tù Hoekman]], ''Platalearostrum hoekmani'' |
******* †[[Cá heo mõm tù Hoekman]], ''Platalearostrum hoekmani'' |
||
****** Chi ''[[Pseudorca]]'' (đồng nghĩa: ''Neorca'') |
****** Chi ''[[Cá giả hổ kình|Pseudorca]]'' (đồng nghĩa: ''Neorca'') |
||
******* [[Giả hổ kình]], ''Pseudorca crassidens'' |
******* [[Giả hổ kình]], ''Pseudorca crassidens'' |
||
***** Phân họ [[Stenoninae]] |
***** Phân họ [[Stenoninae]] |
||
Dòng 119: | Dòng 119: | ||
******* [[Cá heo răng nhám]], ''Steno bredanensis'' |
******* [[Cá heo răng nhám]], ''Steno bredanensis'' |
||
***** [[incertae sedis]] |
***** [[incertae sedis]] |
||
****** Chi ''[[Lagenorhynchus]]'' |
****** Chi ''[[Chi Cá heo hông trắng|Lagenorhynchus]]'' |
||
******* [[Cá heo hông trắng Đại Tây Dương]], ''Lagenorhynchus acutus'' |
******* [[Cá heo hông trắng Đại Tây Dương]], ''Lagenorhynchus acutus'' |
||
******* [[Cá heo mõm trắng]], ''Lagenorhynchus albirostris'' |
******* [[Cá heo mõm trắng]], ''Lagenorhynchus albirostris'' |
||
Dòng 126: | Dòng 126: | ||
******* [[Cá heo hông trắng Thái Bình Dương]], ''Lagenorhynchus obliquidens'' |
******* [[Cá heo hông trắng Thái Bình Dương]], ''Lagenorhynchus obliquidens'' |
||
******* [[Cá heo sẫm màu]], ''Lagenorhynchus obscurus'' |
******* [[Cá heo sẫm màu]], ''Lagenorhynchus obscurus'' |
||
**** Họ [[Monodontidae]] |
**** Họ [[Họ Kỳ lân biển|Monodontidae]] |
||
***** Phân họ [[Delphinapterinae]] |
***** Phân họ [[Delphinapterinae]] |
||
****** Chi ''[[Delphinapterus]]'' |
****** Chi ''[[Cá voi trắng|Delphinapterus]]'' |
||
******* [[Cá voi trắng]], ''Delphinapterus leucas'' |
******* [[Cá voi trắng]], ''Delphinapterus leucas'' |
||
***** Phân họ [[Monodontinae]] |
***** Phân họ [[Kỳ lân biển|Monodontinae]] |
||
****** Chi ''[[Monodon]]'' |
****** Chi ''[[Kỳ lân biển|Monodon]]'' |
||
******* [[Kỳ lân biển]], ''Monodon monoceros'' |
******* [[Kỳ lân biển]], ''Monodon monoceros'' |
||
**** Họ [[Phocoenidae]]: Các dạng cá heo chuột |
**** Họ [[Họ Cá heo chuột|Phocoenidae]]: Các dạng cá heo chuột |
||
***** Phân họ [[Phocoeninae]] |
***** Phân họ [[Phocoeninae]] |
||
****** Chi ''[[Neophocaena]]'' (đồng nghĩa: ''Meomeris'') |
****** Chi ''[[Neophocaena]]'' (đồng nghĩa: ''Meomeris'') |
||
Dòng 143: | Dòng 143: | ||
******* [[Cá heo Burmeister]], ''Phocoena spinipinnis'' |
******* [[Cá heo Burmeister]], ''Phocoena spinipinnis'' |
||
***** Phân họ [[Phocoenoidinae]] |
***** Phân họ [[Phocoenoidinae]] |
||
****** Chi ''[[Phocoenoides]]'' |
****** Chi ''[[Cá heo Dall|Phocoenoides]]'' |
||
******* [[Cá heo Dall]], ''Phocoenoides dalli'' |
******* [[Cá heo Dall]], ''Phocoenoides dalli'' |
||
*** '''Siêu họ [[Inioidea]]''' |
*** '''Siêu họ [[Inioidea]]''' |
||
Dòng 156: | Dòng 156: | ||
***** Chi ''[[Lipotes]]'' |
***** Chi ''[[Lipotes]]'' |
||
****** †? [[Cá heo sông Dương Tử]], ''Lipotes vexillifer'' |
****** †? [[Cá heo sông Dương Tử]], ''Lipotes vexillifer'' |
||
*** '''Siêu họ [[Physeteroidea]]''' |
*** '''Siêu họ [[Siêu họ Cá nhà táng|Physeteroidea]]''' |
||
**** Nhóm cơ sở |
**** Nhóm cơ sở |
||
***** ''[[Diaphorocetus]]'' † |
***** ''[[Diaphorocetus]]'' † |
||
Dòng 185: | Dòng 185: | ||
*** '''Siêu họ [[Lipotoidea]]''' |
*** '''Siêu họ [[Lipotoidea]]''' |
||
*** '''Siêu họ [[Platanistoidea]]''': Cá heo sông |
*** '''Siêu họ [[Platanistoidea]]''': Cá heo sông |
||
**** Họ [[Platanistidae]] |
**** Họ [[Cá heo sông Ấn|Platanistidae]] |
||
***** Chi ''[[Platanista]]'' |
***** Chi ''[[Cá heo sông Ấn|Platanista]]'' |
||
****** [[Cá heo sông Ấn và sông Hằng]], ''Platanista gangetica''. MSW3 coi ''Platanista minor'' là một loài riêng biệt, với các tên gọi phổ biến tương ứng là [[cá heo sông Hằng]] và [[cá heo sông Ấn]]. |
****** [[Cá heo sông Hằng và sông Ấn|Cá heo sông Ấn và sông Hằng]], ''Platanista gangetica''. MSW3 coi ''Platanista minor'' là một loài riêng biệt, với các tên gọi phổ biến tương ứng là [[cá heo sông Nam Á|cá heo sông Hằng]] và [[cá heo sông Ấn]]. |
||
**** Họ †[[Squalodontidae]] |
**** Họ †[[Squalodontidae]] |
||
***** Chi †''[[Eosqualodon]]'' |
***** Chi †''[[Eosqualodon]]'' |
||
Dòng 194: | Dòng 194: | ||
***** Chi †''[[Tangaroasaurus]]'' |
***** Chi †''[[Tangaroasaurus]]'' |
||
*** '''Siêu họ [[Ziphioidea]]''' |
*** '''Siêu họ [[Ziphioidea]]''' |
||
**** Họ [[Ziphidae]], Cá voi mõm khoằm |
**** Họ [[Họ Cá voi mõm khoằm|Ziphidae]], Cá voi mõm khoằm |
||
***** Phân họ [[Berardiinae]] |
***** Phân họ [[Berardiinae]] |
||
****** Chi ''[[Berardius]]'' |
****** Chi ''[[Berardius]]'' |
||
Dòng 204: | Dòng 204: | ||
******* [[Cá voi mũi chai phương nam]], ''Hyperoodon planifrons'' |
******* [[Cá voi mũi chai phương nam]], ''Hyperoodon planifrons'' |
||
****** Chi ''[[Indopacetus]]'' |
****** Chi ''[[Indopacetus]]'' |
||
******* [[Cá voi mõm khoằm Longman]] (Cá voi mõm khoằm Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương), ''Indopacetus pacificus'' |
******* [[Cá voi mũi chai nhiệt đới|Cá voi mõm khoằm Longman]] (Cá voi mõm khoằm Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương), ''Indopacetus pacificus'' |
||
****** Chi ''[[Mesoplodon]]'', [[Cá voi Mesoplodont]] |
****** Chi ''[[Mesoplodon]]'', [[Cá voi Mesoplodont]] |
||
******* [[Cá voi mõm khoằm Sowerby]], ''Mesoplodon bidens'' |
******* [[Cá voi mõm khoằm Sowerby]], ''Mesoplodon bidens'' |
||
Dòng 222: | Dòng 222: | ||
***** Phân họ [[Ziphiinae]] |
***** Phân họ [[Ziphiinae]] |
||
****** Chi ''[[Tasmacetus]]'' |
****** Chi ''[[Tasmacetus]]'' |
||
******* [[Cá voi mõm khoằm Tasman]] (Shepherd's Beaked Whale), ''Tasmacetus shepherdi'' |
******* [[Cá voi mõm khoằm Shepherd|Cá voi mõm khoằm Tasman]] (Shepherd's Beaked Whale), ''Tasmacetus shepherdi'' |
||
****** Chi ''[[Ziphius]]'' |
****** Chi ''[[Ziphius]]'' |
||
******* [[Cá voi mõm khoằm Cuvier]], ''Ziphius cavirostris'' |
******* [[Cá voi mõm khoằm Cuvier]], ''Ziphius cavirostris'' |
Phiên bản lúc 03:09, ngày 4 tháng 4 năm 2013
Cá voi có răng | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Hậu Eocen - gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cetacea |
Phân bộ (subordo) | Odontoceti Flower, 1869 |
Tính đa dạng | |
Khoảng 73 | |
Các họ | |
Xem văn bản. |
Phân bộ Cá voi có răng (danh pháp khoa học: Odontoceti) là một phân bộ thuộc Bộ Cá voi (Cetacea). Phân bộ này bao gồm các loài cá nhà táng, cá voi mỏ, các loài cá heo, cá hổ kình v.v[1]. Đặc điểm những loài thuộc phân bộ này có là có răng, khác với tấm sừng của phân bộ Cá voi tấm sừng (Mysticeti).
Theo các nghiên cứu hóa thạch thì cá voi tấm sừng trước kia cũng có răng, sau này mới tiến hóa thành tấm sừng, vì vậy để phân loại 2 phân bộ này các nhà khoa học không thể chỉ dựa vào răng mà phải so sánh nhiều đặc điểm khác nữa.
Cá voi có răng là những loài săn mồi nhanh nhẹn, thức ăn chủ yếu là cá, mực và có loài ăn thú biển.
Giải phẫu
Cá voi có răng chỉ có một lỗ phun nước trên đầu trong khi cá voi tấm sừng có 2 lỗ.[2]
Để thích nghi với kiểu định vị bằng âm thanh (siêu âm), sọ của cá voi có răng đã trở nên không đối xứng.
Bộ não của chúng tương đối lớn, tuy nhiên bộ não chỉ phát triển từ khi chúng sử dụng cách định vị bằng âm thanh. Hai bán cầu não của cá voi có răng kết nối kém với bộ phận gọi là “quả dưa” (“melon”-nơi tiếp nhận phản xạ của sóng âm).
Dây âm thanh trong thanh quản của Cá voi có răng không còn nữa, thay vào đó âm thanh được phát ra từ hệ thống lỗ phun nước., ngoài ra chúng không còn khả năng về khứu giác cũng như không còn tuyết nước bọt.
Trừ cá nhà táng ra tất cả cá voi có răng đều nhỏ hơn các loài cá voi tấm sừng. Loài có nhiều răng nhất là một số loài cá heo, có thể tới 100 chiếc răng, loài ít nhất là kỳ lân biển chỉ có duy nhất 1 chiếc răng ngà, còn các loài cá voi có mỏ chỉ có 1 đến 2 cặp răng ở con đực. Có những loài như cá nhà táng không sử dụng răng để ăn mà chỉ sử dụng như vũ khí và để “tỏ tình”.
Định vị bằng âm thanh
Định vị bằng âm thanh là cực kì quan trọng đối với cá voi có răng. Cá nhà táng sử dụng âm thanh tần số thấp (có thể là 50 kHz). Trong khi một số khác sử dụng băng tần hẹp với tần số cao (ví dụ các loài họ Phocoenidae, hay các loài chi Cephalorhynchus).
Phân loại
- Bộ Cetacea: Cá voi
- Phân bộ Odontoceti: Cá voi có răng
- Siêu họ Delphinoidea
- Họ Delphinidae: Họ Cá heo mỏ
- Phân họ Delphininae
- Chi Delphinus
- Cá heo mõm dài, Delphinus capensis
- Cá heo mõm ngắn, Delphinus delphis
- Cá heo Ả Rập, Delphinus tropicalis. Rice công nhận như một loài. MSW3 thì không.
- Chi Lagenodelphis
- Cá heo Fraser, Lagenodelphis hosei
- Chi Sousa
- Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương hay cá heo trắng Trung Hoa, Sousa chinensis
- Cá heo lưng bướu Ấn Độ Dương, Sousa plumbea
- Cá heo lưng bướu Đại Tây Dương, Sousa teuszii
- Chi Stenella (đồng nghĩa: Clymenia, Micropia, Fretidelphis, Prodelphinus)
- Cá heo đốm nhiệt đới, Stenella attenuata
- Cá heo Clymene, Stenella clymene
- Cá heo vằn, Stenella coeruleoalba
- Cá heo đốm Đại Tây Dương, Stenella frontalis
- Cá heo Spinner, Stenella longirostris
- Chi Tursiops - Rice và MSW3 đồng thuận (nhưng không dứt khoát) về loài này, xem bài viết cụ thể về loài để có chi tiết.
- Cá heo mũi chai Ấn Độ Dương, Tursiops aduncus
- Cá heo mũi chai, Tursiops truncatus
- Chi Delphinus
- Phân họ Lissodelphininae
- Chi Cephalorhynchus (đồng nghĩa: Eutropia)
- Cá heo Commerson, Cephalorhyncus commersonii
- Cá heo Chile, Cephalorhyncus eutropia
- Cá heo Heaviside, Cephalorhyncus heavisidii
- Cá heo Hector, Cephalorhyncus hectori
- Chi Lissodelphis
- Cá heo đầu bò phương bắc, Lissodelphis borealis
- Cá heo đầu bò phương nam, Lissodelphis peronii
- Chi Cephalorhynchus (đồng nghĩa: Eutropia)
- Phân họ Orcininae
- Chi Feresa
- Cá hổ kình lùn, Feresa attenuata
- Chi Globicephala
- Cá voi đầu tròn vây ngắn, Globicephala macrorhyncus
- Cá voi đầu tròn vây dài, Globicephala melas
- Chi Grampus
- Cá heo Risso, Grampus griseus
- Chi Orcaella
- Cá heo sông Irrawaddy, Orcaella brevirostris
- Cá heo vây hếch Australia, Orcaella heinsohni. Phát hiện năm 2005, chưa được công nhận trong cả Rice lẫn MSW3 và đang được xem xét.
- Chi Orcinus (đồng nghĩa: Orca, Ophysia, Gladiator)
- Cá hổ kình, Orcinus orca
- Chi Peponocephala
- Cá voi đầu dưa, Peponocephala electra
- Chi †Platalearostrum (cá heo mõm tù)
- †Cá heo mõm tù Hoekman, Platalearostrum hoekmani
- Chi Pseudorca (đồng nghĩa: Neorca)
- Giả hổ kình, Pseudorca crassidens
- Chi Feresa
- Phân họ Stenoninae
- Chi Sotalia (đồng nghĩa: Tucuxa)
- Cá heo Tucuxi, Sotalia fluviatilis, xem thông tin trong bài viết về loài này
- Cá heo Costero, Sotalia guianensis
- Chi Steno (đồng nghĩa: Glyphidelphis, Stenopontistes)
- Cá heo răng nhám, Steno bredanensis
- Chi Sotalia (đồng nghĩa: Tucuxa)
- incertae sedis
- Chi Lagenorhynchus
- Cá heo hông trắng Đại Tây Dương, Lagenorhynchus acutus
- Cá heo mõm trắng, Lagenorhynchus albirostris
- Cá heo Peale, Lagenorhynchus australis
- Cá heo vằn chữ thập, Lagenorhynchus cruciger
- Cá heo hông trắng Thái Bình Dương, Lagenorhynchus obliquidens
- Cá heo sẫm màu, Lagenorhynchus obscurus
- Chi Lagenorhynchus
- Phân họ Delphininae
- Họ Monodontidae
- Phân họ Delphinapterinae
- Chi Delphinapterus
- Cá voi trắng, Delphinapterus leucas
- Chi Delphinapterus
- Phân họ Monodontinae
- Chi Monodon
- Kỳ lân biển, Monodon monoceros
- Chi Monodon
- Phân họ Delphinapterinae
- Họ Phocoenidae: Các dạng cá heo chuột
- Phân họ Phocoeninae
- Chi Neophocaena (đồng nghĩa: Meomeris)
- Cá heo không vây, Neophocaena phocoenoides
- Chi Phocoena (đồng nghĩa: Australophocaena, Acanthodelphis)
- Cá heo bốn mắt, Phocoena dioptrica
- Cá heo cảng, Phocoena phocaena
- Cá heo California, Phocoena sinus
- Cá heo Burmeister, Phocoena spinipinnis
- Chi Neophocaena (đồng nghĩa: Meomeris)
- Phân họ Phocoenoidinae
- Chi Phocoenoides
- Cá heo Dall, Phocoenoides dalli
- Chi Phocoenoides
- Phân họ Phocoeninae
- Họ Delphinidae: Họ Cá heo mỏ
- Siêu họ Inioidea
- Họ Iniidae
- Chi Inia
- Cá heo sông Bolivia, Inia boliviensis
- Cá heo sông Amazon, Inia geoffrensis
- Chi Inia
- Họ Pontoporiidae - MSW3 coi Pontoporia là thành viên của họ Iniidae
- Chi Pontoporia
- Cá heo La Plata, Pontoporia blainvillei
- Chi Pontoporia
- Họ Lipotidae - MSW3 coi Lipotes là thành viên của họ Iniidae
- Chi Lipotes
- †? Cá heo sông Dương Tử, Lipotes vexillifer
- Chi Lipotes
- Họ Iniidae
- Siêu họ Physeteroidea
- Nhóm cơ sở
- Diaphorocetus †
- Acrophyseter †
- Zygophyseter †
- Brygmophyseter (= Naganocetus) †
- Aulophyseter †
- Livyatan †
- Họ Physeteridae: Họ Cá nhà táng
- Chi Physeter
- Cá nhà táng, Physeter macrocephalus
- Chi Orycterocetus †
- Chi Ferecetotherium †
- Chi Helvicetus †
- Chi Idiorophus †
- Chi Placoziphius †
- Chi Idiophyseter †
- Chi Physeterula †
- Chi Physeter
- Họ Kogiidae - MSW3 coi Kogia là thành viên của họ Physeteridae
- Chi Kogia
- Cá nhà táng nhỏ, Kogia breviceps
- Cá nhà táng lùn, Kogia sima
- Kogia pusilla †
- Chi Aprixokogia †
- Chi Kogiopsis †
- Chi Praekogia †
- Chi Scaphokogia †
- Chi Kogia
- Nhóm cơ sở
- Siêu họ Lipotoidea
- Siêu họ Platanistoidea: Cá heo sông
- Họ Platanistidae
- Chi Platanista
- Cá heo sông Ấn và sông Hằng, Platanista gangetica. MSW3 coi Platanista minor là một loài riêng biệt, với các tên gọi phổ biến tương ứng là cá heo sông Hằng và cá heo sông Ấn.
- Chi Platanista
- Họ †Squalodontidae
- Chi †Eosqualodon
- Chi †Phoberodon
- Chi †Squalodon (đồng nghĩa muộn Arionius, Crenidelphinus, Kelloggia, Macrophoca, Rhizoprion, Phoca pedronii, Phocodon, Priscodelphinus validus, Smilocamptus)
- Chi †Tangaroasaurus
- Họ Platanistidae
- Siêu họ Ziphioidea
- Họ Ziphidae, Cá voi mõm khoằm
- Phân họ Berardiinae
- Chi Berardius
- Cá voi mõm khoằm Arnoux, Berardius arnuxii
- Cá voi mõm khoằm Baird (Cá voi mũi chai Bắc Thái Bình Dương), Berardius bairdii
- Chi Berardius
- Phân họ Hyperoodontidae
- Chi Hyperoodon
- Cá voi mũi chai phương bắc, Hyperoodon ampullatus
- Cá voi mũi chai phương nam, Hyperoodon planifrons
- Chi Indopacetus
- Cá voi mõm khoằm Longman (Cá voi mõm khoằm Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương), Indopacetus pacificus
- Chi Mesoplodon, Cá voi Mesoplodont
- Cá voi mõm khoằm Sowerby, Mesoplodon bidens
- Cá voi mõm khoằm Andrews, Mesoplodon bowdoini
- Cá voi mõm khoằm Hubbs, Mesoplodon carlhubbsi
- Cá voi mõm khoằm Blainville, Mesoplodon densirostris
- Cá voi mõm khoằm Gervais, Mesoplodon europaeus
- Cá voi mõm khoằm răng bạch quả, Mesoplodon ginkgodens
- Cá voi mõm khoằm Gray, Mesoplodon grayi
- Cá voi mõm khoằm Hector, Mesoplodon hectori
- Cá voi mõm khoằm Layard, Mesoplodon layardii
- Cá voi mõm khoằm True, Mesoplodon mirus
- Cá voi mõm khoằm Perrin, Mesoplodon perrini. Loài này được công nhận năm 2002 và liệt kê trong MSW3 nhưng không trong Rice.
- Cá voi mõm khoằm nhỏ, Mesoplodon peruvianus
- Cá voi mõm khoằm Stejneger, Mesoplodon stejnegeri
- Cá voi răng thuổng, Mesoplodon traversii
- Chi Hyperoodon
- Phân họ Ziphiinae
- Chi Tasmacetus
- Cá voi mõm khoằm Tasman (Shepherd's Beaked Whale), Tasmacetus shepherdi
- Chi Ziphius
- Cá voi mõm khoằm Cuvier, Ziphius cavirostris
- Chi Tasmacetus
- Phân họ Berardiinae
- Họ Ziphidae, Cá voi mõm khoằm
- Siêu họ Delphinoidea
- Phân bộ Odontoceti: Cá voi có răng
Tham khảo
Wikispecies có thông tin sinh học về Cá voi có răng |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá voi có răng. |
- ^ “ITIS”.
- ^ Hooker, Sascha K. (2009). Perrin, William F.; Wursig, Bernd; Thewissen, J. G. M (biên tập). Encyclopedia of Marine Mammals (ấn bản 2). 30 Corporate Drive, Burlington Ma. 01803: Academic Press. tr. 1173. ISBN 978-0-12-3733553-9 Kiểm tra giá trị
|isbn=
: số con số (trợ giúp).Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)