Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Juan Pablo Sorín”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
{{MedalGold|[[Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1995|Mar del Plata 1995]]|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1995|Đồng đội]]}} |
{{MedalGold|[[Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1995|Mar del Plata 1995]]|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1995|Đồng đội]]}} |
||
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới|U-20 World Cup]]}} |
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới|U-20 World Cup]]}} |
||
{{ |
{{MedalGold|[[U-20 World Cup 1995|Qatar 1995]]|[[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Argentina|Đội bóng]]}} |
||
{{MedalCompetition|[[Cúp Liên đoàn các châu lục|Confed Cup]]}} |
{{MedalCompetition|[[Cúp Liên đoàn các châu lục|Confed Cup]]}} |
||
{{MedalSilver|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005|Đức 2005]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina|Đội bóng]]}} |
{{MedalSilver|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005|Đức 2005]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina|Đội bóng]]}} |
Phiên bản lúc 06:23, ngày 14 tháng 2 năm 2017
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Juan Pablo Sorín | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ (bóng đá) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1992–1994 | Argentinos Juniors | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994–1995 | Argentinos Juniors | 20 | (1) |
1995–1996 | Juventus F.C. | 2 | (0) |
1996–1999 | River Plate | 78 | (11) |
2000–2004 | Cruzeiro | 41 | (6) |
2002 | → S.S. Lazio (mượn) | 6 | (0) |
2003 | → F.C. Barcelona (mượn) | 15 | (1) |
2003–2004 | → Paris Saint-Germain (mượn) | 21 | (1) |
2004–2006 | Villarreal | 41 | (7) |
2006–2008 | Hamburger SV | 24 | (4) |
2008–2009 | Cruzeiro | 1 | (0) |
Tổng cộng | 249 | (31) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995 | U-20 Argentina | 6 | (0) |
1995–2006 | Argentina | 76 | (12) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Juan Pablo Sorín (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Argentina, anh sinh ra tại Buenos Aires, thủ đô của Argentina. Trong sự nghiệp cầu thủ của mình, anh đã thi đấu cho các câu lạc bộ của nhiều quốc gia như Argentina, Brasil, Tây Ban Nha, Ý, Pháp và Đức. Sorin là đội trưởng đội tuyển Argentina tại giải vô địch bóng đá thế giới năm 2006 (FIFA World Cup 2006). Với vị trí sở trường là hậu vệ cánh trái, trong các trận đấu, Sorin luôn năng nổ trong phòng thủ và tấn công. Ngoài ra anh còn có một phong cách riêng đó là mái tóc dài bồng bềnh đặc trưng.
Thành tích
Đội tuyển bóng đá Argentina | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1995 | 3 | 0 |
1996 | 2 | 1 |
1997 | 2 | 0 |
1998 | 0 | 0 |
1999 | 10 | 2 |
2000 | 7 | 0 |
2001 | 8 | 2 |
2002 | 7 | 2 |
2003 | 3 | 0 |
2004 | 14 | 3 |
2005 | 14 | 0 |
2006 | 5 | 1 |
Tổng | 75 | 11 |
Tham khảo
Thể loại:
- Cầu thủ bóng đá Argentina
- Cầu thủ bóng đá Hamburger SV
- Cầu thủ bóng đá Juventus
- Cầu thủ bóng đá Paris Saint-Germain
- Sinh 1976
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Barcelona
- Cầu thủ bóng đá River Plate
- Cầu thủ bóng đá S.S. Lazio
- Cầu thủ Serie A
- Cầu thủ bóng đá quốc tế Argentina
- Cầu thủ bóng đá Argentina ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga