Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Juan Pablo Sorín”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n Di chuyển từ Category:Cầu thủ bóng đá Argentina ở nước ngoài đến Category:Cầu thủ bóng đá nam Argentina ở nước ngoài dùng Cat-a-lot |
||
(Không hiển thị 43 phiên bản của 22 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
|||
{{Infobox football biography |
|||
| |
| name = Juan Pablo Sorín |
||
| image |
| image = |
||
| caption |
| caption = |
||
| fullname |
| fullname = Juan Pablo Sorín |
||
| |
| birthdate = {{birth date and age|1976|5|5|mf=yes}} |
||
| |
| birthplace = [[Buenos Aires]], [[Argentina]] |
||
| deathdate = |
|||
| countryofbirth = [[Argentina]] |
|||
| height = {{height|m=1,73}} |
|||
| dateofdeath = |
|||
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)]] |
|||
| cityofdeath = |
|||
| youthyears1 = 1992–1994 |
|||
| countryofdeath = |
|||
| youthclubs1 = [[Argentinos Juniors]] |
|||
| height = {{height|meters=1.73}} |
|||
| years1 = 1994–1995 |
|||
| position = [[Hậu vệ cánh trái]] |
|||
| years2 = 1995–1996 |
|||
| youthyears1 = 1992–1994 |
|||
| years3 = 1996–1999 |
|||
| youthclubs1 = [[Argentinos Juniors]] |
|||
| years4 = 2000–2004 |
|||
| years1 = 1994–1995 |
|||
| years5 = 2002 |
|||
| years2 = 1995–1996 |
|||
| years6 = 2003 |
|||
| years3 = 1996–1999 |
|||
| years7 = 2003–2004 |
|||
| years4 = 2000–2004 |
|||
| years8 = 2004–2006 |
|||
| years5 = 2002 |
|||
| years9 = 2006–2008 |
|||
| years6 = 2003 |
|||
| years10 = 2008–2009 |
|||
| years7 = 2003–2004 |
|||
| clubs1 = [[Argentinos Juniors]] |
|||
| years8 = 2004–2006 |
|||
| clubs2 = [[Juventus F.C.]] |
|||
| years9 = 2006–2008 |
|||
| clubs3 = [[River Plate]] |
|||
| years10 = 2008–2009 |
|||
| clubs4 = [[Cruzeiro Esporte Clube|Cruzeiro]] |
|||
| clubs1 = [[Argentinos Juniors]] |
|||
| clubs5 = → [[S.S. Lazio]] (mượn) |
|||
| clubs2 = [[Juventus F.C.|Juventus]] |
|||
| clubs6 = → [[F.C. Barcelona]] (mượn) |
|||
| clubs3 = [[Club Atlético River Plate|River Plate]] |
|||
| clubs7 = → [[Paris Saint-Germain FC|Paris Saint-Germain]] (mượn) |
|||
| clubs4 = [[Cruzeiro Esporte Clube|Cruzeiro]] |
|||
| clubs8 = [[Villarreal]] |
|||
| clubs5 = → [[S.S. Lazio|Lazio]] (loan) |
|||
| clubs9 = [[Hamburger SV]] |
|||
| clubs6 = → [[F.C. Barcelona|Barcelona]] (loan) |
|||
| clubs10 = [[Cruzeiro Esporte Clube|Cruzeiro]] |
|||
| clubs7 = → [[Paris Saint-Germain F.C.|Paris Saint-Germain]] (loan) |
|||
| caps1 = 20 |
|||
| clubs8 = [[Villarreal CF|Villarreal]] |
|||
| caps2 = 2 |
|||
| clubs9 = [[Hamburger SV]] |
|||
| caps3 = 78 |
|||
| clubs10 = [[Cruzeiro Esporte Clube|Cruzeiro]] |
|||
| |
| caps4 = 41 |
||
| |
| caps5 = 6 |
||
| |
| caps6 = 15 |
||
| |
| caps7 = 21 |
||
| |
| caps8 = 41 |
||
| |
| caps9 = 24 |
||
| |
| caps10 = 1 |
||
| |
| goals1 = 1 |
||
| |
| goals2 = 0 |
||
| |
| goals3 = 11 |
||
| |
| goals4 = 6 |
||
| |
| goals5 = 0 |
||
| |
| goals6 = 1 |
||
| |
| goals7 = 1 |
||
| |
| goals8 = 7 |
||
| |
| goals9 = 4 |
||
| |
| goals10 = 0 |
||
| |
| totalcaps = 249 |
||
| |
| totalgoals = 31 |
||
| |
| nationalyears1 = 1995 |
||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Argentina|U-20 Argentina]] |
|||
| totalcaps = 249 |
|||
| |
| nationalcaps1 = 6 |
||
| nationalgoals1 = 0 |
|||
| nationalyears1 = 1995–2006 |
|||
| nationalyears2 = 1995–2006 |
|||
| nationalteam1 = [[Argentina national football team|Argentina]] |
|||
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina|Argentina]] |
|||
| nationalcaps1 = 76 |
|||
| |
| nationalcaps2 = 76 |
||
| nationalgoals2 = 12 |
|||
| medaltemplates = {{MedalCountry | {{ARG}} }} |
|||
| medaltemplates = |
|||
{{MedalSport | Men's [[Football (soccer)|Football]]}} |
|||
{{MedalCountry|{{ARG}}}} |
|||
{{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}} |
|||
{{MedalCompetition|[[Pan American Games]]}} |
{{MedalCompetition|[[Pan American Games]]}} |
||
{{MedalGold |
{{MedalGold|[[Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1995|Mar del Plata 1995]]|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1995|Đồng đội]]}} |
||
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới|U-20 World Cup]]}} |
|||
{{MedalGold|[[U-20 World Cup 1995|Qatar 1995]]|[[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Argentina|Đội bóng]]}} |
|||
{{MedalCompetition|[[Cúp Liên đoàn các châu lục|Confed Cup]]}} |
|||
{{MedalSilver|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005|Đức 2005]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina|Đội bóng]]}} |
|||
{{MedalCompetition|[[Cúp bóng đá Nam Mỹ|Copa América]]}} |
|||
{{MedalSilver|[[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2004|Peru 2004]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina|Đội bóng]]}} |
|||
}} |
}} |
||
'''Juan Pablo Sorín''' (sinh ngày 05 tháng 5 năm [[1976]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] [[người Argentina]], anh sinh ra tại [[Buenos Aires]], thủ đô của Argentina. Trong sự nghiệp cầu thủ của mình, anh đã thi đấu cho các câu lạc bộ của nhiều quốc gia như [[Argentina]], [[Brasil]], [[Tây Ban Nha]], [[Ý]], [[Pháp]] và [[Đức]]. Sorin là đội trưởng đội tuyển Argentina tại giải vô địch bóng đá thế giới năm 2006 ([[FIFA World Cup 2006]]). Với vị trí sở trường là [[hậu vệ cánh trái]], trong các trận đấu, Sorin luôn năng nổ trong phòng thủ và tấn công. Ngoài ra anh còn có một phong cách riêng đó là mái [[tóc]] dài bồng bềnh đặc trưng. |
|||
'''Juan Pablo Sorín''' (sinh ngày 5 tháng 5 năm [[1976]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] [[người Argentina]], anh sinh ra tại [[Buenos Aires]], thủ đô của Argentina. Trong sự nghiệp cầu thủ của mình, anh đã thi đấu cho các câu lạc bộ của nhiều quốc gia như [[Argentina]], [[Brasil]], [[Tây Ban Nha]], [[Ý]], [[Pháp]] và [[Đức]]. Sorin là đội trưởng đội tuyển Argentina tại giải vô địch bóng đá thế giới năm 2006 ([[FIFA World Cup 2006]]). Với vị trí sở trường là [[hậu vệ cánh trái]], trong các trận đấu, Sorin luôn năng nổ trong phòng thủ và tấn công. Ngoài ra anh còn có một phong cách riêng đó là mái tóc dài bồng bềnh đặc trưng. |
|||
==Thành tích== |
==Thành tích== |
||
Dòng 97: | Dòng 106: | ||
|} |
|} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo|30em}} |
|||
==Liên kết ngoài== |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Argentina]] |
|||
* {{Fussballdaten|sorinjuanpablo}} |
|||
* [http://www.legaseriea.it/it/serie-a-tim/calciatore;jsessionid=06EFB56737528780D25361994F46A390?p_p_id=BDC_dettaglio_calciatore_WAR_LegaCalcioBDC&p_p_lifecycle=0&p_p_state=normal&p_p_mode=view&p_p_col_id=column-1&p_p_col_count=1&_BDC_dettaglio_calciatore_WAR_LegaCalcioBDC_idPersona=12269 Lega Serie A] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20140512213639/http://www.legaseriea.it/it/serie-a-tim/calciatore;jsessionid=06EFB56737528780D25361994F46A390?p_p_id=BDC_dettaglio_calciatore_WAR_LegaCalcioBDC&p_p_lifecycle=0&p_p_state=normal&p_p_mode=view&p_p_col_id=column-1&p_p_col_count=1&_BDC_dettaglio_calciatore_WAR_LegaCalcioBDC_idPersona=12269 |date=2014-05-12 }} {{it icon}} |
|||
{{Navboxes colour |
|||
[[ar:خوان بابلو سورين]] |
|||
|title=Đội hình Argentina |
|||
[[id:Juan Pablo Sorín]] |
|||
|bg=#74ACDF |
|||
[[bn:হুয়ান পাবলো সোরিন]] |
|||
|fg=white |
|||
[[bg:Хуан Пабло Сорин]] |
|||
|bordercolor=black |
|||
[[ca:Juan Pablo Sorín]] |
|||
|list1= |
|||
[[cs:Juan Pablo Sorín]] |
|||
{{Đội hình Argentina tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999}} |
|||
[[da:Juan Pablo Sorín]] |
|||
{{Đội hình Argentina tại Giải bóng đá vô địch thế giới 2002}} |
|||
[[de:Juan Pablo Sorín]] |
|||
{{Đội hình Argentina tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 2004}} |
|||
[[et:Juan Pablo Sorín]] |
|||
{{Đội hình Argentina tại Cúp Liên đoàn các châu lục 2005}} |
|||
[[en:Juan Pablo Sorín]] |
|||
{{Đội hình Argentina tại Giải bóng đá vô địch thế giới 2006}} |
|||
[[es:Juan Pablo Sorín]] |
|||
}} |
|||
[[eo:Juan Pablo Sorín]] |
|||
{{Authority control}} |
|||
[[fr:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[ko:후안 파블로 소린]] |
|||
{{DEFAULTSORT:Sorin, Juan Pablo}} |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Argentina]] |
|||
[[he:חואן פבלו סורין]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Hamburger SV]] |
|||
[[lt:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Juventus]] |
|||
[[nl:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Paris Saint-Germain F.C.]] |
|||
[[ja:フアン・パブロ・ソリン]] |
|||
[[ |
[[Thể loại:Sinh năm 1976]] |
||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
|||
[[pl:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Barcelona]] |
|||
[[pt:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá River Plate]] |
|||
[[ro:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá S.S. Lazio]] |
|||
[[ru:Сорин, Хуан Пабло]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Serie A]] |
|||
[[simple:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina]] |
|||
[[sl:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nam Argentina ở nước ngoài]] |
|||
[[fi:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Bundesliga]] |
|||
[[sv:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002]] |
|||
[[tr:Juan Pablo Sorín]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2005]] |
|||
[[uk:Хуан Пабло Сорін]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006]] |
|||
[[zh:胡安·巴勃罗·索林]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Brasil]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha]] |
Bản mới nhất lúc 05:18, ngày 11 tháng 9 năm 2023
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Juan Pablo Sorín | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ (bóng đá) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1992–1994 | Argentinos Juniors | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994–1995 | Argentinos Juniors | 20 | (1) |
1995–1996 | Juventus F.C. | 2 | (0) |
1996–1999 | River Plate | 78 | (11) |
2000–2004 | Cruzeiro | 41 | (6) |
2002 | → S.S. Lazio (mượn) | 6 | (0) |
2003 | → F.C. Barcelona (mượn) | 15 | (1) |
2003–2004 | → Paris Saint-Germain (mượn) | 21 | (1) |
2004–2006 | Villarreal | 41 | (7) |
2006–2008 | Hamburger SV | 24 | (4) |
2008–2009 | Cruzeiro | 1 | (0) |
Tổng cộng | 249 | (31) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995 | U-20 Argentina | 6 | (0) |
1995–2006 | Argentina | 76 | (12) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Juan Pablo Sorín (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Argentina, anh sinh ra tại Buenos Aires, thủ đô của Argentina. Trong sự nghiệp cầu thủ của mình, anh đã thi đấu cho các câu lạc bộ của nhiều quốc gia như Argentina, Brasil, Tây Ban Nha, Ý, Pháp và Đức. Sorin là đội trưởng đội tuyển Argentina tại giải vô địch bóng đá thế giới năm 2006 (FIFA World Cup 2006). Với vị trí sở trường là hậu vệ cánh trái, trong các trận đấu, Sorin luôn năng nổ trong phòng thủ và tấn công. Ngoài ra anh còn có một phong cách riêng đó là mái tóc dài bồng bềnh đặc trưng.
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Argentina | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1995 | 3 | 0 |
1996 | 2 | 1 |
1997 | 2 | 0 |
1998 | 0 | 0 |
1999 | 10 | 2 |
2000 | 7 | 0 |
2001 | 8 | 2 |
2002 | 7 | 2 |
2003 | 3 | 0 |
2004 | 14 | 3 |
2005 | 14 | 0 |
2006 | 5 | 1 |
Tổng | 75 | 11 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Juan Pablo Sorín tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Lega Serie A Lưu trữ 2014-05-12 tại Wayback Machine (tiếng Ý)
Thể loại:
- Cầu thủ bóng đá Argentina
- Cầu thủ bóng đá Hamburger SV
- Cầu thủ bóng đá Juventus
- Cầu thủ bóng đá Paris Saint-Germain F.C.
- Sinh năm 1976
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Barcelona
- Cầu thủ bóng đá River Plate
- Cầu thủ bóng đá S.S. Lazio
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina
- Cầu thủ bóng đá nam Argentina ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Brasil
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha