Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jupp Heynckes”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
{{MedalSilver|[[Euro 1976|Nam Tư 1976]]|}} |
{{MedalSilver|[[Euro 1976|Nam Tư 1976]]|}} |
||
}} |
}} |
||
'''Josef "Jupp" Heynckes''' ([[9 tháng 5]] năm [[1945]]) là huấn luyện viên của [[FC Bayern München|Bayern München]] và cựu cầu thủ bóng đá người [[Đức]]. Khi là cầu thủ, ông là thành viên chủ chốt của đội [[Borussia Mönchengladbach]] trong thời kỳ vàng của CLB thập niên 1960 và 1970, nơi ông cùng đội bóng giành nhiều chức vô địch như [[Cúp bóng đá Đức]] và [[Cúp UEFA Europa League|UEFA Cup]]. Ông cùng [[đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Đức]] giành chức vô địch [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972|Euro 1972]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|World Cup 1974]]. Với vai trò là huấn luyện viên, ông cùng CLB [[FC Bayern München|Bayern München]] giành ba chức vô địch Bundesliga và hai chức vô địch [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|UEFA Champions League]] (1997–98 và 2012–13) cùng với lần lượt [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] và [[FC Bayern München|Bayern München]]. |
'''Josef "Jupp" Heynckes''' ([[9 tháng 5]] năm [[1945]]) là huấn luyện viên của [[FC Bayern München|Bayern München]] và cựu cầu thủ bóng đá người [[Đức]]. Khi là cầu thủ, ông là một trong những thành viên chủ chốt của đội [[Borussia Mönchengladbach]] trong thời kỳ vàng của CLB thập niên 1960 và 1970, nơi ông cùng đội bóng giành nhiều chức vô địch như [[Cúp bóng đá Đức]] và [[Cúp UEFA Europa League|UEFA Cup]]. Ông cùng [[đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Đức]] giành chức vô địch [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972|Euro 1972]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|World Cup 1974]]. Với vai trò là huấn luyện viên, ông cùng CLB [[FC Bayern München|Bayern München]] giành ba chức vô địch Bundesliga và hai chức vô địch [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|UEFA Champions League]] (1997–98 và 2012–13) cùng với lần lượt [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] và [[FC Bayern München|Bayern München]]. |
||
[[File:Finale wereldkampioenschap voetbal 1974 in Munchen, West Duitsland tegen Nederla, Bestanddeelnr 927-3098.jpg|thumb|right|250px|Heynckes (Bên dưới thứ 2 từ trái sang) cùng đồng đội tại tuyển Đức ăn mừng chức vô địch [[1974 FIFA World Cup]] on [[1974 FIFA World Cup Final|7 July]]]] |
[[File:Finale wereldkampioenschap voetbal 1974 in Munchen, West Duitsland tegen Nederla, Bestanddeelnr 927-3098.jpg|thumb|right|250px|Heynckes (Bên dưới thứ 2 từ trái sang) cùng đồng đội tại tuyển Đức ăn mừng chức vô địch [[1974 FIFA World Cup]] on [[1974 FIFA World Cup Final|7 July]]]] |
Phiên bản lúc 06:09, ngày 2 tháng 10 năm 2018
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Heynckes cùng Bayern München năm 2013. | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Josef Heynckes | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 5, 1945 | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Mönchengladbach, Đức | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Bayern München (huấn luyện viên) | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1963–1967 | Borussia Mönchengladbach | 82 | (50) | |||||||||||||||||||||||
1967–1970 | Hannover 96 | 86 | (25) | |||||||||||||||||||||||
1970–1978 | Borussia Mönchengladbach | 226 | (168) | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 394 | (243) | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1966–1967 | U-23 Tây Đức | 3 | (1) | |||||||||||||||||||||||
1967–1976 | Tây Đức | 39 | (14) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1979 | Borussia Mönchengladbach (trợ lý) | |||||||||||||||||||||||||
1979–1987 | Borussia Mönchengladbach | |||||||||||||||||||||||||
1987–1991 | Bayern München | |||||||||||||||||||||||||
1992–1994 | Athletic Bilbao | |||||||||||||||||||||||||
1994–1995 | Eintracht Frankfurt | |||||||||||||||||||||||||
1995–1997 | Tenerife | |||||||||||||||||||||||||
1997–1998 | Real Madrid | |||||||||||||||||||||||||
1999–2000 | Benfica | |||||||||||||||||||||||||
2001–2003 | Athletic Bilbao | |||||||||||||||||||||||||
2003–2004 | Schalke 04 | |||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | Borussia Mönchengladbach | |||||||||||||||||||||||||
2009 | Bayern München (tạm quyền) | |||||||||||||||||||||||||
2009–2011 | Bayer Leverkusen | |||||||||||||||||||||||||
2011–2013 | Bayern München | |||||||||||||||||||||||||
2017– | Bayern München | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Josef "Jupp" Heynckes (9 tháng 5 năm 1945) là huấn luyện viên của Bayern München và cựu cầu thủ bóng đá người Đức. Khi là cầu thủ, ông là một trong những thành viên chủ chốt của đội Borussia Mönchengladbach trong thời kỳ vàng của CLB thập niên 1960 và 1970, nơi ông cùng đội bóng giành nhiều chức vô địch như Cúp bóng đá Đức và UEFA Cup. Ông cùng đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Đức giành chức vô địch Euro 1972 và World Cup 1974. Với vai trò là huấn luyện viên, ông cùng CLB Bayern München giành ba chức vô địch Bundesliga và hai chức vô địch UEFA Champions League (1997–98 và 2012–13) cùng với lần lượt Real Madrid và Bayern München.
Sau chiến thắng 3 - 2 của Bayern trước VfB Stuttgart trong trận chung kết Cúp bóng đá Đức mùa 2012 - 13, ông và đội bóng đã đi vào lịch sử bóng đá Đức khi là CLB đầu tiên có được cú ăn ba trong mùa giải và là CLB thứ 7 thuộc UEFA làm được điều này.[1]
Danh hiệu
Sự nghiệp cầu thủ
- Borussia Mönchengladbach
- Vô địch UEFA Cup: 1975
- Á quân UEFA Cup: 1973
- Á quân UEFA Champions League: 1977
- Bán kết UEFA Champions League: 1978
- Vô địch Bundesliga: 1971, 1975, 1976, 1977
- Á quân Bundesliga: 1974,1978
- Vô địch Cúp Đức (DFB-Pokal): 1973
- Vô địch Siêu cúp Đức (Germann super cup): 1977
- Vô địch Kirin cup: 1978
- ĐT Đức (West Germany)
- Vô địch Cúp thế giới (FIFA World Cup): 1974
- Vô địch Cúp châu Âu (UEFA European Championship): 1972
- Á quân Cúp châu Âu (UEFA European Championship): 1976
Sự nghiệp huấn luyện viên
Borussia Monchengladbach
- Á quân UEFA Cup: 1980
- Á quân Cúp Đức (German Cup): 1984
- Bayern München
- Vô địch UEFA Champions League: 2013
- Á quân UEFA Champions League: 2012
- Bán kết UEFA Champions League: 1990,1991
- Vô địch Bundesliga: 1989, 1990, 2013
- Á quân Bundesliga: 2012
- Vô địch Cúp Đức (DFB-Pokal): 2013
- Á quân Cúp Đức (DFB-Pokal): 2012
- Vô địch Siêu cúp Đức (DFL-Super cup): 1987, 1990, 2012
- Real Madrid
- Vô địch UEFA Champions League: 1998
- Vô địch Siêu cúp Tây Ban Nha (Supercopa de España): 1997
- Schalke 04
- Vô địch UEFA Intertoto Cup: 2003, 2004
Bayer Leverkusen
- Á quân Bundesliga: 2011
Giải thưởng cá nhân
- Huấn luyện viên xuất sắc nhất thế giới: 2013
- Giải huấn luyện viên xuất sắc nhất cấp câu lạc bộ của IFFHS: 2013 Á quân: 1998
- Onze d'Or Coach of the Year: 2013
- Huấn luyện viên Đức của năm: 2013
- Vua phá lưới Đức: 1974, 1975
- Vua phá lưới Cúp châu Âu (tiền thân của UEFA Champions League): 1976
- Đội hình tiêu biểu UEFA Euro: 1972
- ^ “Heynckes thanks Bayern for 'beautiful' treble”. FIFA. Truy cập 3 tháng 6 năm 2013.
Thống kê
Player
Club
Club[1][2] | Season | League | Cup | Continental | Other1 | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Borussia Mönchengladbach | 1964–65 | Regionalliga West | 26 | 23 | 0 | 0 | — | 6 | 6 | 31 | 29 | |
1965–66 | Bundesliga | 27 | 12 | 2 | 0 | — | 29 | 12 | ||||
1966–67 | 30 | 15 | 1 | 0 | 31 | 15 | ||||||
Totals | 83 | 50 | 3 | 0 | — | 6 | 6 | 92 | 56 | |||
Hannover 96 | 1967–68 | Bundesliga | 29 | 10 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 31 | 10 | |
1968–69 | 34 | 9 | 4 | 2 | 6 | 5 | 44 | 16 | ||||
1969–70 | 23 | 6 | 1 | 2 | 2 | 1 | 26 | 9 | ||||
Totals | 63 | 25 | 6 | 4 | 9 | 6 | — | 78 | 35 | |||
Borussia Mönchengladbach | 1970–71 | Bundesliga | 33 | 19 | 6 | 2 | 4 | 2 | — | 43 | 23 | |
1971–72 | 31 | 19 | 5 | 2 | 4 | 3 | 40 | 24 | ||||
1972–73 | 33 | 28 | 9 | 7 | 11 | 13 | 53 | 48 | ||||
1973–74 | 33 | 30 | 3 | 2 | 7 | 8 | — | 43 | 40 | |||
1974–75 | 31 | 27 | 2 | 4 | 10 | 11 | 43 | 42 | ||||
1975–76 | 24 | 12 | 4 | 1 | 6 | 5 | 34 | 18 | ||||
1976–77 | 20 | 15 | 0 | 0 | 7 | 1 | 27 | 16 | ||||
1977–78 | 21 | 18 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 26 | 23 | ||
Totals | 226 | 168 | 29 | 18 | 54 | 46 | 0 | 0 | 309 | 232 | ||
Career totals | 372 | 243 | 38 | 22 | 63 | 52 | 6 | 6 | 479 | 323 |
- 1.^ Includes Regionalliga promotion playoffs, DFB-Ligapokal and Intercontinental Cup.
International
West Germany[3] | ||
---|---|---|
Year | Apps | Goals |
1967 | 2 | 2 |
1969 | 1 | 0 |
1970 | 3 | 0 |
1971 | 7 | 0 |
1972 | 6 | 0 |
1973 | 6 | 3 |
1974 | 6 | 2 |
1975 | 5 | 4 |
1976 | 3 | 3 |
Total | 39 | 14 |
No. | Date | Venue | Opponent | Score | Result | Competition |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 February 1967 | Wildparkstadion, Karlsruhe, West Germany | 4–1 | 5–1 | Friendly | |
2 | 22 March 1967 | Niedersachsenstadion, Hanover, West Germany | 1–0 | 1–0 | Friendly | |
3 | 14 February 1973 | Olympiastadion, Munich, West Germany | 1–3 | 2–3 | Friendly | |
4 | 24 November 1973 | Neckarstadion, Stuttgart, West Germany | 1–0 | 2–1 | Friendly | |
5 | 2–0 | |||||
6 | 1 May 1974 | Volksparkstadion, Hamburg, West Germany | 1–0 | 2–0 | Friendly | |
7 | 2–0 | |||||
8 | 11 October 1975 | Rheinstadion, Düsseldorf, West Germany | 1–0 | 1–1 | UEFA Euro 1976 qualifying | |
9 | 19 November 1975 | Neckarstadion, Stuttgart, West Germany | 1–0 | 1–0 | UEFA Euro 1976 qualifying | |
10 | 20 December 1975 | İnönü Stadı, Istanbul, Turkey | 1–0 | 5–0 | Friendly | |
11 | 5–0 | |||||
12 | 28 February 1976 | Westfalenstadion, Dortmund, West Germany | 3–0 | 8–0 | UEFA Euro 1976 qualifying | |
13 | 5–0 | |||||
14 | 6 October 1976 | Ninian Park, Cardiff, Wales | 2–0 | 2–0 | Friendly |
Managerial
Team | From | To | Record | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | W | D | L | Win % | Ref. | |||
Borussia Mönchengladbach | 1 July 1979[4] | 30 June 1987[4] | 343 | 169 | 77 | 97 | 49,27 | [4] |
Bayern Munich | 1 July 1987[5] | 8 October 1991[5] | 198 | 113 | 46 | 39 | 57,07 | [5] |
Athletic Bilbao | 1 July 1992[6] | 30 June 1994[6] | 82 | 34 | 20 | 28 | 41,46 | [7][8][9][10] |
Eintracht Frankfurt | 1 July 1994[11] | 2 April 1995[11] | 34 | 12 | 10 | 12 | 35,29 | [11] |
Tenerife | 1 July 1995[6] | 26 June 1997[12] | 104 | 44 | 27 | 33 | 42,31 | [13][14][15][16] |
Real Madrid | 26 June 1997[12] | 28 May 1998[17] | 53 | 26 | 15 | 12 | 49,06 | [18][19] |
Benfica | 1 July 1999[6] | 20 September 2000[20] | 48 | 27 | 8 | 13 | 56,25 | [21][22] |
Athletic Bilbao | 1 July 2001[6] | 17 June 2003[23] | 86 | 36 | 22 | 28 | 41,86 | [24][25] |
Schalke 04 | 17 June 2003[23] | 15 September 2004[26] | 57 | 28 | 14 | 15 | 49,12 | [26] |
Borussia Mönchengladbach | 1 July 2006[4] | 31 January 2007[27] | 21 | 5 | 4 | 12 | 23,81 | [4] |
Bayern Munich | 28 April 2009[5] | 5 June 2009[28] | 5 | 4 | 1 | 0 | 80,00 | [5] |
Bayer Leverkusen | 5 June 2009[28] | 30 June 2011[29] | 84 | 44 | 26 | 14 | 52,38 | [29] |
Bayern Munich | 1 July 2011[5] | 26 June 2013[30] | 109 | 83 | 12 | 14 | 76,15 | [5] |
Bayern Munich | 9 October 2017[31] | 30 June 2018[5] | 41 | 32 | 4 | 5 | 78,05 | [5] |
Total | 1.265 | 657 | 286 | 322 | 51,94 | — |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jupp Heynckes. |
- Jupp Heynckes tại eintracht-archiv.de (tiếng Đức)
- Jupp Heynckes tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
- Jupp Heynckes trong cơ sở dữ liệu transfermarkt
- Jupp Heynckes tại worldfootball.net
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênfussballdaten.de
- ^ Arnhold, Matthias (7 tháng 2 năm 2013). “Josef Heynckes – Matches and Goals in Bundesliga”. RSSSF. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b “Jupp Heynckes » Internationals”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b c d e Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBor. Moenchengladbach - Trainerhistorie
- ^ a b c d e f g h i Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBayern München - Trainerhistorie
- ^ a b c d e Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênJupp Heynckes
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1992–93 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSpain - Cup 1993
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1993–94 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSpain - Cup 1994
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênEintracht Frankfurt - Trainerhistorie
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênrealposition
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1995–96 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSpain - Cups 1996
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1996–97 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1996–97 cup season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênrealucltrophy
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1997–98 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1997–98 league table
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênMourinho replaces Heynckes at Benfica
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên1999–2000 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên2000–01 season
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênHeynckes neuer Trainer auf Schalke
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên2001–02 season
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên2002–03 season
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFC Schalke 04 - Trainerhistorie
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênHitzfeld to the Rescue as Bayern Munich Axe Magath
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFußball-Bundesliga: Heynckes neuer Trainer in Leverkusen
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBayer 04 Leverkusen - Trainerhistorie
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênFC Bayern legt den Zeitplan für Guardiola fest
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênJupp Heynckes: Bayern Munich appoint ex-boss until end of the season