Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Hoàn vũ 1995”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
(Không hiển thị 24 phiên bản của 16 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp |
|||
'''Hoa hậu Hoàn vũ 1995''' là cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ]] lần thứ 44 được tổ chức tại thành phố [[Windhoek]], [[Namibia]] vào ngày 12 tháng 5 năm 1995. Có tổng cộng 84 thí sinh đã tham dự cuộc thi với chiến thắng thuộc về người đẹp Chelsi Smith, đến từ nước [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. |
|||
| photo = |
|||
| winner = '''[[Chelsi Smith]]''' <br> '''{{flag|Hoa Kỳ}}''' |
|||
| congeniality = Toyin Raji <br> '''{{NGR}}''' |
|||
| photogenic = Petra Hultgren <br> '''{{SWE}}''' |
|||
| best national costume = María Reyes]<br> {{ESP}} |
|||
| date = [[12 tháng 5]] năm [[1995]]<ref name="local date">The event was televised live at 09:00 pm [[West Africa Time|local time]] ([[UTC+01:00]]) in various broadcasters around the world. For the United States, it was tape delayed to make way for the primetime broadcast.</ref> |
|||
| presenters = {{Hlist|Bob Goen|Daisy Fuentes}} |
|||
| acts = [[Jon Secada]] |
|||
| venue = [[Windhoek Country Club Resort]], [[Windhoek]], [[Namibia]] |
|||
| broadcaster = [[CBS]] <small>(Quốc tế)</small><br>Namibian Broadcasting Corporation <small>(Địa phương)</small> |
|||
| entrants = 82 |
|||
| placements = 10 |
|||
| debuts = {{Hlist|[[Seychelles]]|[[Ukraine]]|[[Zambia]]}} |
|||
| withdraws = {{Hlist|[[Argentina]]|[[Bỉ]]|[[Honduras]]|[[Luxembourg]]|[[Swaziland]]|[[Zimbabwe]]}} |
|||
| returns = {{Hlist|[[Belize]]|[[Bonaire]]|[[Cộng hòa Séc]]|[[Indonesia]]|[[Kenya]]|[[Nicaragua]]|[[Nam Phi]]|[[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ|Quần đảo Virgin (Mỹ)]]}} |
|||
| before = [[Hoa hậu Hoàn vũ 1994|1994]] |
|||
| next = [[Hoa hậu Hoàn vũ 1996|1996]] |
|||
}} |
|||
'''Hoa hậu Hoàn vũ 1995''' là cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ]] lần thứ 44 được tổ chức tại thành phố [[Windhoek]], [[Namibia]] vào ngày 12 tháng 5 năm 1995. Có tổng cộng 84 thí sinh đã tham dự cuộc thi với chiến thắng thuộc về người đẹp [[Chelsi Smith]], đến từ nước [[Hoa Kỳ]]. |
|||
==Kết quả== |
==Kết quả== |
||
Dòng 14: | Dòng 33: | ||
| '''Á hậu 1''' |
| '''Á hậu 1''' |
||
| |
| |
||
* '''{{Flag| |
* '''{{Flag|Ấn Độ}}''' – Manpreet Brar |
||
|- |
|- |
||
| '''Á hậu 2''' |
| '''Á hậu 2''' |
||
Dòng 23: | Dòng 42: | ||
| |
| |
||
* '''{{PUR}}''' – [[Desiree Lowry]] |
* '''{{PUR}}''' – [[Desiree Lowry]] |
||
* '''{{flag| |
* '''{{flag|Venezuela|1954}}''' –Denyse Floreano |
||
* '''{{flag| |
* '''{{flag|Trinidad và Tobago|1954}}''' – Arlene Peterkin |
||
|- |
|- |
||
| '''Top 10''' |
| '''Top 10''' |
||
| |
| |
||
* '''{{COL}}''' – Tatiana Castro |
* '''{{COL}}''' – Tatiana Castro |
||
* '''{{ |
* '''{{flag|Cộng hòa Dominican}}''' – Cándida Lara |
||
* '''{{ELS}}''' – |
* '''{{ELS}}''' – Eleonora Carrillo |
||
* '''{{RSA}}''' – Augustine Masilela |
* '''{{RSA}}''' – Augustine Masilela |
||
|} |
|} |
||
=== Thứ tự gọi tên === |
|||
{{col-begin}} |
|||
{{col-2}} |
|||
==== Top 10 ==== |
|||
#{{flag| Colombia}} |
|||
#{{flag| Nam Phi}} |
|||
#{{flag|Canada}} |
|||
#{{flag|Trinidad và Tobago}} |
|||
#{{flag|Puerto Rico}} |
|||
#{{flag|Cộng hòa Dominican}} |
|||
#{{flag|Ấn Độ}} |
|||
#{{flag|Venezuela|1954}} |
|||
#{{flag|El Salvador}} |
|||
#{{flag|Hoa Kỳ}} |
|||
{{col-3}} |
|||
==== Top 6 ==== |
|||
# {{flag|Trinidad và Tobago}} |
|||
# {{flag|Hoa Kỳ}} |
|||
# {{flag|Venezuela|1954}} |
|||
# {{flag|Ấn Độ}} |
|||
# {{flag|Canada}} |
|||
# {{flag|Puerto Rico}} |
|||
{{col-3}} |
|||
==== Top 3 ==== |
|||
# {{flag|Ấn Độ}} |
|||
# {{flag|Hoa Kỳ}} |
|||
# {{flag|Canada}} |
|||
{{col-end}} |
|||
=== Chung kết === |
=== Chung kết === |
||
{| class="wikitable sortable collapsible" style="font-size:95%" |
{| class="wikitable sortable collapsible" style="font-size:95%" |
||
! width="25%" |Quốc gia |
! width="25%" |Quốc gia |
||
!Điểm Thi Bán Kết |
|||
!Trung bình sơ bộ |
|||
! width="15%" |Phỏng vấn |
! width="15%" |Phỏng vấn |
||
! width="15%" |Áo tắm |
! width="15%" |Áo tắm |
||
Dòng 53: | Dòng 102: | ||
|- |
|- |
||
|- style="background-color:#eadafd;" |
|- style="background-color:#eadafd;" |
||
|'''{{Flag| |
|'''{{Flag|Ấn Độ}}''' |
||
|9.153 (9) |
|9.153 (9) |
||
|9.573 (4) |
|9.573 (4) |
||
Dòng 128: | Dòng 177: | ||
|9.350 (10) |
|9.350 (10) |
||
|} |
|} |
||
:{{colorbox|#FADADD}} Hoa hậu |
|||
:{{colorbox|#eadafd}} Á hậu 1 |
|||
:{{colorbox|#ccff99}} Á hậu 2 |
|||
:{{colorbox|#ffff99}} Top 6 |
|||
:{{colorbox|#white}} Top 10 |
|||
:(#) Xếp hạng ở mỗi phần thi |
|||
== Giải thưởng đặc biệt == |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
! Giải thưởng |
|||
! Thí sinh |
|||
|- |
|||
| '''Hoa hậu Thân thiện''' |
|||
| |
|||
* '''{{NGR}}''' - '''Toyin Raji''' |
|||
|- |
|||
| '''Hoa hậu Ảnh''' |
|||
| |
|||
* '''{{SWE}}''' - '''Petra Hultgren''' |
|||
|- |
|||
| '''Đại sứ [[Herbal Essences]]''' |
|||
| |
|||
* '''{{INA}}''' - '''Susanty Manuhutu''' |
|||
|- |
|||
| '''Mặc áo tắm [[Jantzen]] đẹp nhất''' |
|||
| |
|||
* '''{{USA}}''' - '''[[Chelsi Smith]]''' |
|||
|- |
|||
| '''Mái tóc đẹp nhất''' |
|||
| |
|||
* '''{{PER}}''' - '''Paola Dellepiane''' |
|||
|} |
|||
=== '''Trang phục dân tộc đẹp nhất''' === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Giải thưởng |
|||
!Thí sinh |
|||
|- |
|||
|Chiến thắng |
|||
| |
|||
* '''{{ESP}}''' - '''María Reyes''' |
|||
|- |
|||
|Top 3 |
|||
| |
|||
* '''{{BRA}}''' - Renata Bessa |
|||
* '''{{ZMB}}''' - Luo Tricia Punabantu |
|||
|} |
|||
== Giám khảo == |
|||
* [[Tập tin:Miss Universe 1995 map.png|nhỏ|364x364px|Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia Hoa hậu Hoàn vũ 1995 và kết quả.]][[Ann Magnuson]] - Nữ diễn viên, ca sĩ [[người Mỹ]] |
|||
* [[Zakes Mokae]] - Diễn viên người Mỹ gốc Nam Phi |
|||
* [[Lucero (giải trí)|Lucero]] - Ca sĩ, diễn viên México |
|||
* [[Dan McVicar]] - Diễn viên [[người Mỹ]] |
|||
* [[Natasha Alexandrovna]] - Ngôi sao nhạc Pop Nga |
|||
* Phil Gallo - Nhà báo giải trí |
|||
* [[Vanessa Bell Calloway]] - Nữ diễn viên [[người Mỹ gốc Phi]] |
|||
* [[Peter Kwong]] - diễn viên, võ sĩ [[người Mỹ gốc Á]] |
|||
* [[Irene Sáez]] - [[Hoa hậu Hoàn vũ 1981]] đến từ [[Venezuela]] |
|||
* Freddy Taylor - Diễn viên |
|||
==Thí sinh== |
|||
{{col-begin}} |
|||
{{col-2}} |
|||
* '''{{ABW}}''' - Marie-Denise Herrlein |
|||
* '''{{AUS}}''' - Jacqueline Shooter |
|||
* '''{{BHS}}''' - Shammine Tenika Lindsay |
|||
* '''{{BLZ}}''' - Deborah Wade |
|||
* '''{{BOL}}''' - Sandra Rivero Zimmermann |
|||
* '''{{flag|Bonaire}}''' - Donna Landwier |
|||
* '''{{BRA}}''' - Renata Aparecida Bessa Soares |
|||
* '''{{VGB}}''' - Elaine Patricia Henry |
|||
* '''{{BUL}}''' - Boiana Dimitrova |
|||
* '''{{CAN}}''' - [[Lana Buchberger]] |
|||
* '''{{flag|Quần đảo Cayman|old}}''' - Anita Lilly Bush |
|||
* '''{{CHL}}''' - Paola Falcone Bacigalupo |
|||
* '''{{COL}}''' - Tatiana Leonor Castro Abuchaibe |
|||
* '''{{COK}}''' - Tarita Brown |
|||
* '''{{CRI}}''' - Beatriz Alejandra Alvarado Mejía |
|||
* '''{{CUW}}''' - Maruschka Jansen |
|||
* '''{{CYP}}''' - Clara Davina Rainbow |
|||
* '''{{CZE}}''' - Eva Kotulanova |
|||
* '''{{DNK}}''' - Tina Dam |
|||
* '''{{DOM}}''' - Cándida Lara Betances |
|||
* '''{{ECU}}''' - Radmila Pandzic Arapov |
|||
* '''{{EGY}}''' - Nadia Ezz |
|||
* '''{{SLV}}''' - [[Eleonora Carrillo]] |
|||
* '''{{EST}}''' - Enel Eha |
|||
* '''{{FIN}}''' - Heli Pirhonen |
|||
* '''{{FRA}}''' - [[Corine Laurent]] |
|||
* '''{{GER}}''' - Ilka Endres |
|||
* '''{{flag|UK|name=Vương quốc Anh}}''' - Sarah-Jane Southwick |
|||
* '''{{GRC}}''' - Helen Papaioannou |
|||
* '''{{GUM}}''' - Alia Tui Stevens |
|||
* '''{{GTM}}''' - Indira Lili Chinchilla Paz |
|||
* '''{{flag|British Hong Kong|name=Hồng Kông}}''' - [[Đàm Tiểu Hoàn]] |
|||
* '''{{HUN}}''' - Andrea Harsanyi |
|||
* '''{{ISL}}''' - Margret Skuladóttir Sigurz |
|||
* '''{{IND}}''' - [[Manpreet Brar]] |
|||
* '''{{IDN}}''' - [[Susanty Manuhutu]] |
|||
* '''{{IRL}}''' - Anna Marie McCarthy |
|||
* '''{{ISR}}''' - Jana Kalman |
|||
* '''{{ITA}}''' - [[Alessandra Meloni]] |
|||
* '''{{JAM}}''' - Justine Willoughby |
|||
* '''{{flag|Nhật Bản|1870}}''' - Narumi Saeki |
|||
{{col-2}} |
|||
* '''{{KEN}}''' - Josephine Wanjiku Mbatia |
|||
* '''{{KOR|1984}}''' - Han Sung-joo |
|||
* '''{{MYS}}''' - Suziela Binte Azrai |
|||
* '''{{MLT}}''' - Sonia Massa |
|||
* '''{{MUS}}''' - Marie Priscilla Mardaymootoo |
|||
* '''{{MEX}}''' - [[Luz Maria Zetina Lugo]] |
|||
* '''{{NAM}}''' - Patricia Burt |
|||
* '''{{NLD}}''' - Chantal van Woensel |
|||
* '''{{NZL}}''' - Shelley Jeannine Edwards |
|||
* '''{{NIC}}''' - Linda Asalia Clerk Castillo |
|||
* '''{{NGA}}''' - [[Toyin Raji]] |
|||
* '''{{flag|Bắc Mariana}}''' - Karah Kirschenheiter |
|||
* '''{{NOR}}''' - Lena Sandvik |
|||
* '''{{PAN}}''' - [[Michele Sage]] |
|||
* '''{{flag|Paraguay|1990}}''' - Bettina Rosemary Barboza Caffarena |
|||
* '''{{PER}}''' - Paola Dellepiane Gianotti |
|||
* '''{{flag|Philippines|1986}}''' - [[Joanne Quintas|Joanne Santos]] |
|||
* '''{{POL}}''' - Magdalena Pecikiewicz |
|||
* '''{{POR}}''' - Adriana Iria |
|||
* '''{{PRI}}''' - Desirée Lowry Rodríguez |
|||
* '''{{ROU}}''' - Monika Grosu |
|||
* '''{{RUS}}''' - Yulia Alekseeva |
|||
* '''{{flag|Seychelles|1977}}''' - Maria Payet |
|||
* '''{{SGP}}''' - Tun Neesa Abdullah |
|||
* '''{{SVK}}''' - Nikoleta Mezsarasova |
|||
* '''{{ZAF}}''' - Augustine Masilela |
|||
* '''{{ESP}}''' - María Reyes Vázquez |
|||
* '''{{LKA}}''' - [[Shivani Vasagam]] |
|||
* '''{{SWE}}''' - [[Petra Hultgren]] |
|||
* '''{{CHE}}''' - Sarah Briguet |
|||
* '''{{TWN}}''' - [[Liệu Gia Nghi]] |
|||
* '''{{THA}}''' - [[Phavadee Vichienrat]] |
|||
* '''{{flag|Trinidad & Tobago}}''' - [[Arlene Peterkin]] |
|||
* '''{{TUR}}''' - Gamze Saygi |
|||
* '''{{flag|Turks & Caicos}}''' - Sharleen Rochelle Grant |
|||
* '''{{UKR}}''' - Irina Chernomaz-Barabash |
|||
* '''{{URU}}''' - Sandra Znidaric |
|||
* '''{{USA}}''' - '''[[Chelsi Smith]]''' † |
|||
* '''{{VIR}}''' - Kim Marie Ann Boschulte |
|||
* '''{{flag|Venezuela|1954}}''' - [[Denyse Floreano]] |
|||
* '''{{ZMB}}''' - Luo Trica Punabantu |
|||
{{col-end}} |
|||
==Thông tin về các cuộc thi quốc gia== |
|||
===Lần đầu tham dự=== |
|||
* '''{{flagcountry|SYC|1977}}''' |
|||
* '''{{UKR}}''' |
|||
* '''{{ZMB}}''' |
|||
===Trở lại=== |
|||
Lần cuối tham dự vào [[Hoa hậu Hoàn vũ 1978|1978]]: |
|||
* '''{{flag|Bonaire}}''' |
|||
Lần cuối tham dự vào [[Hoa hậu Hoàn vũ 1983|1983]]: |
|||
* '''{{IDN}}''' |
|||
Lần cuối tham dự vào [[Hoa hậu Hoàn vũ 1984|1984]]: |
|||
* '''{{ZAF}}''' |
|||
Lần cuối tham dự vào [[Hoa hậu Hoàn vũ 1992|1992]]: |
|||
* '''{{KEN}}''' |
|||
Lần cuối tham dự vào [[Hoa hậu Hoàn vũ 1993|1993]]: |
|||
* '''{{BLZ}}''' |
|||
* '''{{CZE}}''' |
|||
* '''{{NIC}}''' |
|||
* '''{{VIR}}''' |
|||
===Bỏ cuộc=== |
|||
* '''{{ARG}}''' - Cecilia Gagliano |
|||
* '''{{BEL}}''' |
|||
* '''{{HND}}''' |
|||
* '''{{LUX}}''' |
|||
* '''{{flag|Swaziland}}''' |
|||
* '''{{ZWE}}''' |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Bản mới nhất lúc 09:58, ngày 2 tháng 5 năm 2024
Hoa hậu Hoàn vũ 1995 | |
---|---|
Ngày | 12 tháng 5 năm 1995[1] |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn | Jon Secada |
Địa điểm | Windhoek Country Club Resort, Windhoek, Namibia |
Truyền hình | CBS (Quốc tế) Namibian Broadcasting Corporation (Địa phương) |
Tham gia | 82 |
Số xếp hạng | 10 |
Lần đầu tham gia | |
Bỏ cuộc | |
Trở lại | |
Người chiến thắng | Chelsi Smith |
Hoa hậu thân thiện | Toyin Raji |
Quốc phục đẹp nhất | María Reyes] |
Hoa hậu ảnh | Petra Hultgren |
Hoa hậu Hoàn vũ 1995 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 44 được tổ chức tại thành phố Windhoek, Namibia vào ngày 12 tháng 5 năm 1995. Có tổng cộng 84 thí sinh đã tham dự cuộc thi với chiến thắng thuộc về người đẹp Chelsi Smith, đến từ nước Hoa Kỳ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Hoàn vũ 1995 |
|
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Top 6 |
|
Top 10 |
|
Thứ tự gọi tên
[sửa | sửa mã nguồn]
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 6[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 3[sửa | sửa mã nguồn]
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Điểm Thi Bán Kết | Phỏng vấn | Áo tắm | Dạ hội | Trung bình bán kết | Ứng xử Top 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
9.343 (1) | 9.639 (3) | 9.719 (1) | 9.656 (7) | 9.671 (1) | 9.789 (2) | |
9.153 (9) | 9.573 (4) | 9.378 (8) | 9.700 (3) | 9.550 (6) | 9.748 (3) | |
9.160 (8) | 9.538 (5) | 9.598 (2) | 9.789 (1) | 9.641 (2) | 9.818 (1) | |
9.313 (4) | 9.499 (7) | 9.515 (6) | 9.674 (5) | 9.563 (5) | 9.724 (4) | |
9.333 (2) | 9.653 (2) | 9.561 (5) | 9.661 (6) | 9.625 (3) | 9.658 (5) | |
9.210 (5) | 9.499 (7) | 9.566 (4) | 9.705 (2) | 9.590 (4) | 9.425 (6) | |
9.143 (10) | 9.525 (6) | 9.348 (9) | 9.688 (4) | 9.520 (7) | ||
9.196 (7) | 9.674 (1) | 9.305 (10) | 9.531 (10) | 9.503 (8) | ||
9.200 (6) | 9.219 (9) | 9.573 (3) | 9.573 (9) | 9.455 (9) | ||
9.330 (3) | 9.020 (10) | 9.430 (7) | 9.599 (8) | 9.350 (10) |
- Hoa hậu
- Á hậu 1
- Á hậu 2
- Top 6
- Top 10
- (#) Xếp hạng ở mỗi phần thi
Giải thưởng đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Thân thiện |
|
Hoa hậu Ảnh |
|
Đại sứ Herbal Essences |
|
Mặc áo tắm Jantzen đẹp nhất | |
Mái tóc đẹp nhất |
|
Trang phục dân tộc đẹp nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Chiến thắng |
|
Top 3 |
Giám khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Ann Magnuson - Nữ diễn viên, ca sĩ người MỹCác quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia Hoa hậu Hoàn vũ 1995 và kết quả. - Zakes Mokae - Diễn viên người Mỹ gốc Nam Phi
- Lucero - Ca sĩ, diễn viên México
- Dan McVicar - Diễn viên người Mỹ
- Natasha Alexandrovna - Ngôi sao nhạc Pop Nga
- Phil Gallo - Nhà báo giải trí
- Vanessa Bell Calloway - Nữ diễn viên người Mỹ gốc Phi
- Peter Kwong - diễn viên, võ sĩ người Mỹ gốc Á
- Irene Sáez - Hoa hậu Hoàn vũ 1981 đến từ Venezuela
- Freddy Taylor - Diễn viên
Thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Thông tin về các cuộc thi quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Lần đầu tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Trở lại
[sửa | sửa mã nguồn]Lần cuối tham dự vào 1978:
Lần cuối tham dự vào 1983:
Lần cuối tham dự vào 1984:
Lần cuối tham dự vào 1992:
Lần cuối tham dự vào 1993:
Bỏ cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The event was televised live at 09:00 pm local time (UTC+01:00) in various broadcasters around the world. For the United States, it was tape delayed to make way for the primetime broadcast.