Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Hoàn vũ 1995”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
* '''{{RSA}}''' – Augustine Masilela |
* '''{{RSA}}''' – Augustine Masilela |
||
|} |
|} |
||
=== Thứ tự gọi tên === |
|||
==== Top 10 ==== |
|||
# {{COL}} |
|||
# {{RSA}} |
|||
# {{CAN}} |
|||
# {{TTO}} |
|||
# {{PUR}} |
|||
# {{DOM}} |
|||
# {{IND}} |
|||
# {{VEN}} |
|||
# {{ELS}} |
|||
# {{USA}} |
|||
==== Top 6 ==== |
|||
# {{TTO}} |
|||
# {{USA}} |
|||
# {{VEN}} |
|||
# {{IND}} |
|||
# {{CAN}} |
|||
# {{PUR}} |
|||
==== Top 3 ==== |
|||
# {{IND}} |
|||
# {{USA}} |
|||
# {{CAN}} |
|||
=== Chung kết === |
=== Chung kết === |
||
{| class="wikitable sortable collapsible" style="font-size:95%" |
{| class="wikitable sortable collapsible" style="font-size:95%" |
||
Dòng 128: | Dòng 150: | ||
|9.350 (10) |
|9.350 (10) |
||
|} |
|} |
||
:{{colorbox|#FADADD}} Hoa hậu |
|||
:{{colorbox|#eadafd}} Á hậu 1 |
|||
:{{colorbox|#ccff99}} Á hậu 2 |
|||
:{{colorbox|#ffff99}} Top 6 |
|||
:{{colorbox|#white}} Top 10 |
|||
:(#) Xếp hạng ở mỗi phần thi |
|||
== Giải thưởng đặc biệt == |
== Giải thưởng đặc biệt == |
||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
Phiên bản lúc 03:06, ngày 8 tháng 2 năm 2021
Hoa hậu Hoàn vũ 1995 là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 44 được tổ chức tại thành phố Windhoek, Namibia vào ngày 12 tháng 5 năm 1995. Có tổng cộng 84 thí sinh đã tham dự cuộc thi với chiến thắng thuộc về người đẹp Chelsi Smith, đến từ nước Mỹ.
Kết quả
Thứ hạng
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Hoàn vũ 1995 |
|
Á hậu 1 | |
Á hậu 2 |
|
Top 6 |
|
Top 10 |
|
Thứ tự gọi tên
Top 10
Colombia
Nam Phi
Canada
Trinidad và Tobago
Puerto Rico
Cộng hòa Dominica
Ấn Độ
Venezuela
El Salvador
Hoa Kỳ
Top 6
Top 3
Chung kết
Quốc gia | Trung bình sơ bộ | Phỏng vấn | Áo tắm | Dạ hội | Trung bình bán kết | Ứng xử Top 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
9.343 (1) | 9.639 (3) | 9.719 (1) | 9.656 (7) | 9.671 (1) | 9.789 (2) | |
9.153 (9) | 9.573 (4) | 9.378 (8) | 9.700 (3) | 9.550 (6) | 9.748 (3) | |
9.160 (8) | 9.538 (5) | 9.598 (2) | 9.789 (1) | 9.641 (2) | 9.818 (1) | |
9.313 (4) | 9.499 (7) | 9.515 (6) | 9.674 (5) | 9.563 (5) | 9.724 (4) | |
9.333 (2) | 9.653 (2) | 9.561 (5) | 9.661 (6) | 9.625 (3) | 9.658 (5) | |
9.210 (5) | 9.499 (7) | 9.566 (4) | 9.705 (2) | 9.590 (4) | 9.425 (6) | |
9.143 (10) | 9.525 (6) | 9.348 (9) | 9.688 (4) | 9.520 (7) | ||
9.196 (7) | 9.674 (1) | 9.305 (10) | 9.531 (10) | 9.503 (8) | ||
9.200 (6) | 9.219 (9) | 9.573 (3) | 9.573 (9) | 9.455 (9) | ||
9.330 (3) | 9.020 (10) | 9.430 (7) | 9.599 (8) | 9.350 (10) |
- Hoa hậu
- Á hậu 1
- Á hậu 2
- Top 6
- Top 10
- (#) Xếp hạng ở mỗi phần thi
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Trang phục dân tộc đẹp nhất |
|
Hoa hậu Thân thiện |
|
Hoa hậu Ảnh |
|
Đại sứ Herbal Essences |
|
Mặc áo tắm Jantzen đẹp nhất | |
Mái tóc đẹp nhất |
|