Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Olmet-et-Villecun”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: :Thị trấn → :Xã using AWB |
n clean up, replaced: → (12), → (11), {{Herault-geo-stub}} → {{Herault-stub}} using AWB |
||
(Không hiển thị 8 phiên bản của 6 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
||
|name |
|name = Olmet-et-Villecun |
||
|region |
|region = [[Occitanie]] |
||
|department |
|department = [[Hérault (tỉnh)|Hérault]] |
||
|arrondissement |
|arrondissement = [[Lodève (quận)|Quận Lodève]] |
||
|canton |
|canton = [[Tổng Lodève]] |
||
|INSEE |
|INSEE = 34188 |
||
|postal code |
|postal code = 34700 |
||
|mayor |
|mayor = Jean-Noël Malan |
||
|term |
|term = 2008–2014 |
||
|intercommunality |
|intercommunality = [[Liên xã Lodévois - Larzac]] |
||
|longitude |
|longitude = 3.28944444444 |
||
|latitude |
|latitude = 43.7080555556 |
||
|elevation m |
|elevation m = 300 |
||
|elevation min m |
|elevation min m = 120 |
||
|elevation max m |
|elevation max m = 600 |
||
|area km2 |
|area km2 = 9.55 |
||
|population |
|population = 114 |
||
|population date |
|population date = 1999 |
||
|demonym |
|demonym = Olmetois-Villecunois |
||
}} |
}} |
||
'''Olmet-et-Villecun''' là một [[ |
'''Olmet-et-Villecun''' là một [[xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Hérault]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Occitanie]] phía nam nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 300 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. [[Dân số]] thời điểm năm [[1999]] là 114 người. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
|||
{{Xã của Hérault}} |
|||
{{Hérault communes}} |
|||
{{Sơ khai Pháp}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Olmet-Et-Villecun}} |
{{DEFAULTSORT:Olmet-Et-Villecun}} |
||
[[Thể loại:Xã của Hérault|Olmetetvillecun]] |
[[Thể loại:Xã của Hérault|Olmetetvillecun]] |
||
[[ms:Olmet-et-Villecun]] |
|||
{{Herault-stub}} |
|||
[[ca:Alaumet e Vilacun]] |
|||
[[ceb:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[en:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[es:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[eu:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[fr:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[it:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[kk:Ольмет-е-Вилькен]] |
|||
[[mg:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[nl:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[oc:Alaumet e Vilacun]] |
|||
[[pms:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[pl:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[pt:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[ro:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[sk:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[sv:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[uk:Ольмет-е-Вількен]] |
|||
[[vo:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[war:Olmet-et-Villecun]] |
|||
[[zh:奥尔梅和维莱坎 (埃罗省)]] |
Bản mới nhất lúc 19:47, ngày 24 tháng 12 năm 2017
Olmet-et-Villecun | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | Quận Lodève |
Tổng | Tổng Lodève |
Xã (thị) trưởng | Jean-Noël Malan (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 120–600 m (390–1.970 ft) (bình quân 300 m (980 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 9,55 km2 (3,69 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 114 (1999) |
- Mật độ | 12/km2 (31/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34188/ 34700 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Olmet-et-Villecun là một xã thuộc tỉnh Hérault trong vùng Occitanie phía nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 300 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 114 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]