Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhâm Tý”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →top: dọn dẹp, replaced: {{chú thích trong bài}} → {{chú thích trong bài}} |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
(Không hiển thị 8 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
*[[1792]] |
*[[1792]] |
||
*[[1852]] |
*[[1852]] |
||
*[[1912]] ([[18 tháng 2]], 1912 – [[ |
*[[1912]] ([[18 tháng 2]], 1912 – [[5 tháng 2]], 1913) |
||
*[[1972]] ([[15 tháng 2]], 1972 – [[ |
*[[1972]] ([[15 tháng 2]], 1972 – [[2 tháng 2]], 1973) |
||
*[[2032]] ([[11 tháng 2]], 2032 – [[ |
*[[2032]] ([[11 tháng 2]], 2032 – [[30 tháng 1]], 2033) |
||
*[[2092]] ([[7 tháng 2]], 2092 – [[ |
*[[2092]] ([[7 tháng 2]], 2092 – [[26 tháng 1]], 2093) |
||
*[[2152]] |
*[[2152]] |
||
*[[2212]] |
|||
==Sự kiện năm Nhâm Tý== |
==Sự kiện năm Nhâm Tý== |
||
*[[1972]] - [[Chiến dịch Linebacker II|Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không]]. |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Bản mới nhất lúc 21:26, ngày 26 tháng 11 năm 2023
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Nhâm Tý (chữ Hán: 壬子) là kết hợp thứ 49 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Nhâm (Thủy dương) và địa chi Tý (chuột). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Quý Sửu và sau Tân Hợi.
Các năm Nhâm Tý[sửa | sửa mã nguồn]
Giữa năm 1700 và 2200, những năm sau đây là năm Nhâm Tý (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
- 1732
- 1792
- 1852
- 1912 (18 tháng 2, 1912 – 5 tháng 2, 1913)
- 1972 (15 tháng 2, 1972 – 2 tháng 2, 1973)
- 2032 (11 tháng 2, 2032 – 30 tháng 1, 2033)
- 2092 (7 tháng 2, 2092 – 26 tháng 1, 2093)
- 2152
- 2212