Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhâm Tý”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: dọn dẹp, replaced: {{chú thích trong bài}} → {{chú thích trong bài}}
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Không hiển thị 8 phiên bản của 5 người dùng ở giữa)
Dòng 12: Dòng 12:
*[[1792]]
*[[1792]]
*[[1852]]
*[[1852]]
*[[1912]] ([[18 tháng 2]], 1912 – [[6 tháng 2]], 1913)
*[[1912]] ([[18 tháng 2]], 1912 – [[5 tháng 2]], 1913)
*[[1972]] ([[15 tháng 2]], 1972 – [[3 tháng 2]], 1973)
*[[1972]] ([[15 tháng 2]], 1972 – [[2 tháng 2]], 1973)
*[[2032]] ([[11 tháng 2]], 2032 – [[31 tháng 1]], 2033)
*[[2032]] ([[11 tháng 2]], 2032 – [[30 tháng 1]], 2033)
*[[2092]] ([[7 tháng 2]], 2092 – [[27 tháng 1]], 2093)
*[[2092]] ([[7 tháng 2]], 2092 – [[26 tháng 1]], 2093)
*[[2152]]
*[[2152]]
*[[2212]]


==Sự kiện năm Nhâm Tý==
==Sự kiện năm Nhâm Tý==
*[[1972]] - [[Chiến dịch Linebacker II|Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không]].


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Bản mới nhất lúc 21:26, ngày 26 tháng 11 năm 2023

Nhâm Tý (chữ Hán: 壬子) là kết hợp thứ 49 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Nhâm (Thủy dương) và địa chi (chuột). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Quý Sửu và sau Tân Hợi.

Can Chi
  1. Giáp Tý
  2. Ất Sửu
  3. Bính Dần
  4. Đinh Mão
  5. Mậu Thìn
  6. Kỷ Tỵ
  7. Canh Ngọ
  8. Tân Mùi
  9. Nhâm Thân
  10. Quý Dậu
  11. Giáp Tuất
  12. Ất Hợi
  13. Bính Tý
  14. Đinh Sửu
  15. Mậu Dần
  16. Kỷ Mão
  17. Canh Thìn
  18. Tân Tỵ
  19. Nhâm Ngọ
  20. Quý Mùi
  1. Giáp Thân
  2. Ất Dậu
  3. Bính Tuất
  4. Đinh Hợi
  5. Mậu Tý
  6. Kỷ Sửu
  7. Canh Dần
  8. Tân Mão
  9. Nhâm Thìn
  10. Quý Tỵ
  11. Giáp Ngọ
  12. Ất Mùi
  13. Bính Thân
  14. Đinh Dậu
  15. Mậu Tuất
  16. Kỷ Hợi
  17. Canh Tý
  18. Tân Sửu
  19. Nhâm Dần
  20. Quý Mão
  1. Giáp Thìn
  2. Ất Tỵ
  3. Bính Ngọ
  4. Đinh Mùi
  5. Mậu Thân
  6. Kỷ Dậu
  7. Canh Tuất
  8. Tân Hợi
  9. Nhâm Tý
  10. Quý Sửu
  11. Giáp Dần
  12. Ất Mão
  13. Bính Thìn
  14. Đinh Tỵ
  15. Mậu Ngọ
  16. Kỷ Mùi
  17. Canh Thân
  18. Tân Dậu
  19. Nhâm Tuất
  20. Quý Hợi

Các năm Nhâm Tý[sửa | sửa mã nguồn]

Giữa năm 17002200, những năm sau đây là năm Nhâm Tý (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):

Sự kiện năm Nhâm Tý[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]