Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niên hiệu Triều Tiên”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Hồi sửa về bản sửa đổi 67487095 của BacLuong (talk)
Thẻ: Twinkle Lùi sửa Liên kết định hướng
 
(Không hiển thị 27 phiên bản của 14 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại [[Hàn Quốc]] cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng [[hoàng đế]].
Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại [[Triều Tiên]] cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng [[hoàng đế]].


==[[Tam Quốc (Triều Tiên)]]==
==[[Tam Quốc (Triều Tiên)]]==
===[[Cao Cấu Ly]]===
===[[Cao Câu Ly]]===
*Yeongnak (영락, 永樂: 391 - 413, King Gwanggaeto the Great)
*Vĩnh Lạc (영락, 永樂: 391 - 413, [[Quảng Khai Thổ Thái Vương|Hảo Thái Vương]])
*Geonheung (건흥, 建興: 413 - 491, King Jangsu)
*Kiến Hưng (건흥, 建興: 413 - 491, [[Trường Thọ Vương]])


===[[Tân La]]===
===[[Tân La]]===
*Geon-won (건원, 建元: 536 - 551), King Beopheung and King Jinheung)
*Kiến Nguyên (건원, 建元: 536 - 551), [[Pháp Hưng Vương]] [[Chân Hưng Vương]])
*Gaeguk (개국, 開國: 551 - 567), King Jinheung)
*Khai Quốc (개국, 開國: 551 - 567), Chân Hưng Vương)
*Daechang (대창, 大昌: 568 - 572), King Jinheung)
*Đại Xương (대창, 大昌: 568 - 572), Chân Hưng Vương)
*Hongje (홍제, 鴻濟: 572 - 583), King Jinji and King Jinpyeong)
*Hồng Tể (홍제, 鴻濟: 572 - 583), Chân Hưng Vương, [[Chân Trí Vương]] và [[Chân Bình Vương]])
*Geonbok (건복, 建福: 584 - 634), King Jinpyeong and Thiện Đức Nữ Vương)
*Kiến Phúc (건복, 建福: 584 - 634), [[Chân Bình Vương]] và [[Thiện Đức Nữ Vương]])
*Inpyeong (인평, 仁平: 634 - 647, [[Thiện Đức Nữ Vương|Thiện Đức Nữ hoàng]])
*Nhân Bình (인평, 仁平: 634 - 647, [[Thiện Đức Nữ Vương|Thiện Đức nữ hoàng]])
*Taehwa (태화, 太和: 647 - 650, Queen Jindeok)
*Thái Hòa (태화, 太和: 647 - 650, [[Chân Đức nữ vương|Thiện Đức Nữ hoàng]])

===[[Trường An Quốc]]===
*Khánh Vân (경운, 慶雲: 822-825, King Kim Heon chang, Kim Beop mun)


==[[Bột Hải]]==
==[[Bột Hải]]==
*Cheontong (천통, 天統: 699 - 718, King Go.)
*Thiên Thống (천통, 天統: 699 - 718, [[Bột Hải Cao Vương|Cao Vương]])
*Inan (인안, 仁安: 719 - 736, King Mu.)
*Nhân Yên (인안, 仁安: 719 - 736, [[Bột Hải Vũ Vương|Võ Vương]])
*Daeheung (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun.)
*Daeheung (Đại Hưng) (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun)
*Boryeok (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
*Boryeok (Bảo Lịch) (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
*Jungheung (중흥, 中興:794, King Seong.)
*Jungheung (Trung Hưng) (중흥, 中興:794, King Seong)
*Jeongnyeok (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang.)
*Jeongnyeok (Chính Lịch) (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang)
*Yeongdeok (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong.)
*Yeongdeok (Vĩnh Đức) (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong)
*Jujak (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui.)
*Jujak (Chu Tước) (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui)
*Taesi (태시, 太始: 817 - 818, King Gan.)
*Taesi (Thái Thủy) (태시, 太始: 817 - 818, King Ga)
*Geonheung (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon.)
*Geonheung (Kiến Hưng) (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon)
*Hamhwa (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin.)
*Hamhwa (Hàm Hòa) (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin)

===[[Định An Quốc]]===
*Nguyên Hưng (원흥, 元興: 976-985, Vương [[Ô Huyền Minh]])

===[[Hưng Liêu]]===
*Cheongyeong (Thiên Khánh) (천경, 天慶: 1029-1030, Hoàng đế [[Đại Diên Lâm]])

===[[Đại Bột Hải]]===
*Yunggi (융기, 隆墓: 1116, Hoàng đế [[Cao Vĩnh Xương]])


==[[Hậu Tam Quốc]]==
==[[Hậu Tam Quốc]]==
===[[Hậu Bách Tế]]===
===[[Hậu Bách Tế]]===
*Jeonggae (정개, 正開: 900 - 936, Gyeon Hwon)
*Jeonggae (정개, 正開: 900 - 936, Vương [[Chân Huyên]], [[Thần Kiếm]])


===[[Hậu Cao Câu Ly]]===
===[[Hậu Cao Câu Ly]]===
*Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, Gung Duệ)
*Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, King [[Cung Duệ]])
*Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Gung Duệ)
*Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Cung Duệ)
*Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Gung Duệ)
*Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Cung Duệ)
*Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Gung Duệ)
*Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Cung Duệ)


==[[Cao Ly]]==
==[[Cao Ly]]==
*Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, King Taejo.)
*Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, [[Cao Ly Thái Tổ|Thái Tổ]])
*Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong.)
*Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong)
*Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong.)
*Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong)
*Thái Bình (태평, 太平: 976-981, King Cảnh Tông)

===[[Đại Vi Quốc]]===
*Cheongaeg (천개, 天開: 1135, King Myocheong)


==[[Nhà Triều Tiên]]==
==[[Nhà Triều Tiên]]==
*Gaeguk (개국, 開國: King Gojong 1894 - 1895)
*Gaeguk (개국, 開國: King [[Triều Tiên Cao Tông|Cao Tông]], 1894 - 1895)
*Geonyang (건양, 建陽: King Gojong 1896 - 1897)
*Geonyang (건양, 建陽: King Cao Tông, 1896 - 1897)


==[[Đế quốc Đại Hàn]]==
==[[Đế quốc Đại Hàn]]==
*Gwangmu (광무; 光武: Emperor Gojong, 1897-1907)
*Gwangmu (광무, 光武: Emperor Cao Tông, 1897-1907)
*Yunghui (융희;隆熙: Emperor Sunjong, 1907-1910)
*Yunghui (융희, 隆熙: Emperor [[Triều Tiên Thuần Tông|Thuần Tông]], 1907-1910)


===[[Hàn Quốc]]===
==[[Đại Hàn Dân Quốc]]==
*Daehan minguk (대한민국, 大韓民國: , 1948)
*Daehan-minguk (대한민국, 大韓民國: 1948)
*Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: , 1948-1962)
*Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: 1948-1962)


===[[Bắc Triều Tiên]]===
==[[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]]==
*Juche (주체, 主體 : , 1912-)
*Juche (주체, 主體: 1912-)


== Xem thêm==
== Xem thêm==
Dòng 66: Dòng 82:


==Chú thích==
==Chú thích==
{{reflist}}
{{Tham khảo}}


{{Niên đại học|state=expanded}}
[[Thể_loại:Lịch sử Triều Tiên]]
{{Authority control}}
[[Thể loại:Lịch sử Triều Tiên]]
[[Thể loại:Niên hiệu]]
[[Thể loại:Niên hiệu]]


[[de:Äraname#Äranamen in Korea]]
[[de:Äraname#Äranamen in Korea]]
[[en:Korean era name]]
[[ko:한국의 연호]]
[[ja:元号一覧 (朝鮮)]]
[[zh:朝鮮半島年號列表]]

Bản mới nhất lúc 02:29, ngày 28 tháng 4 năm 2024

Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại Triều Tiên cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng hoàng đế.

Tam Quốc (Triều Tiên)[sửa | sửa mã nguồn]

Cao Câu Ly[sửa | sửa mã nguồn]

Tân La[sửa | sửa mã nguồn]

Trường An Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Khánh Vân (경운, 慶雲: 822-825, King Kim Heon chang, Kim Beop mun)

Bột Hải[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thiên Thống (천통, 天統: 699 - 718, Cao Vương)
  • Nhân Yên (인안, 仁安: 719 - 736, Võ Vương)
  • Daeheung (Đại Hưng) (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun)
  • Boryeok (Bảo Lịch) (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
  • Jungheung (Trung Hưng) (중흥, 中興:794, King Seong)
  • Jeongnyeok (Chính Lịch) (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang)
  • Yeongdeok (Vĩnh Đức) (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong)
  • Jujak (Chu Tước) (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui)
  • Taesi (Thái Thủy) (태시, 太始: 817 - 818, King Ga)
  • Geonheung (Kiến Hưng) (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon)
  • Hamhwa (Hàm Hòa) (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin)

Định An Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Hưng Liêu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cheongyeong (Thiên Khánh) (천경, 天慶: 1029-1030, Hoàng đế Đại Diên Lâm)

Đại Bột Hải[sửa | sửa mã nguồn]

Hậu Tam Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Hậu Bách Tế[sửa | sửa mã nguồn]

Hậu Cao Câu Ly[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, King Cung Duệ)
  • Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Cung Duệ)
  • Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Cung Duệ)
  • Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Cung Duệ)

Cao Ly[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, Thái Tổ)
  • Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong)
  • Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong)
  • Thái Bình (태평, 太平: 976-981, King Cảnh Tông)

Đại Vi Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cheongaeg (천개, 天開: 1135, King Myocheong)

Nhà Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Gaeguk (개국, 開國: King Cao Tông, 1894 - 1895)
  • Geonyang (건양, 建陽: King Cao Tông, 1896 - 1897)

Đế quốc Đại Hàn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Gwangmu (광무, 光武: Emperor Cao Tông, 1897-1907)
  • Yunghui (융희, 隆熙: Emperor Thuần Tông, 1907-1910)

Đại Hàn Dân Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

  • Daehan-minguk (대한민국, 大韓民國: 1948)
  • Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: 1948-1962)

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Juche (주체, 主體: 1912-)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]