Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niên hiệu Triều Tiên”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Để liên kết dễ bị vào nhầm trang mới theo liên kết khi không có nhu cầu Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Để liên kết dễ bị vào nhầm trang mới theo liên kết khi không có nhu cầu Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 71: | Dòng 71: | ||
*Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: 1948-1962) |
*Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: 1948-1962) |
||
== |
==Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên== |
||
*Juche (주체, 主體: 1912-) |
*Juche (주체, 主體: 1912-) |
||
Phiên bản lúc 21:58, ngày 27 tháng 4 năm 2024
Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại Triều Tiên cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng hoàng đế.
Tam Quốc (Triều Tiên)
Cao Câu Ly
- Vĩnh Lạc (영락, 永樂: 391 - 413, Hảo Thái Vương)
- Kiến Hưng (건흥, 建興: 413 - 491, Trường Thọ Vương)
Tân La
- Kiến Nguyên (건원, 建元: 536 - 551), Pháp Hưng Vương và Chân Hưng Vương)
- Khai Quốc (개국, 開國: 551 - 567), Chân Hưng Vương)
- Đại Xương (대창, 大昌: 568 - 572), Chân Hưng Vương)
- Hồng Tể (홍제, 鴻濟: 572 - 583), Chân Hưng Vương, Chân Trí Vương và Chân Bình Vương)
- Kiến Phúc (건복, 建福: 584 - 634), Chân Bình Vương và Thiện Đức Nữ Vương)
- Nhân Bình (인평, 仁平: 634 - 647, Thiện Đức nữ hoàng)
- Thái Hòa (태화, 太和: 647 - 650, Thiện Đức Nữ hoàng)
Trường An Quốc
- Khánh Vân (경운, 慶雲: 822-825, King Kim Heon chang, Kim Beop mun)
Bột Hải
- Thiên Thống (천통, 天統: 699 - 718, Cao Vương)
- Nhân Yên (인안, 仁安: 719 - 736, Võ Vương)
- Daeheung (Đại Hưng) (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun)
- Boryeok (Bảo Lịch) (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
- Jungheung (Trung Hưng) (중흥, 中興:794, King Seong)
- Jeongnyeok (Chính Lịch) (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang)
- Yeongdeok (Vĩnh Đức) (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong)
- Jujak (Chu Tước) (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui)
- Taesi (Thái Thủy) (태시, 太始: 817 - 818, King Ga)
- Geonheung (Kiến Hưng) (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon)
- Hamhwa (Hàm Hòa) (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin)
Định An Quốc
- Nguyên Hưng (원흥, 元興: 976-985, Vương Ô Huyền Minh)
Hưng Liêu
- Cheongyeong (Thiên Khánh) (천경, 天慶: 1029-1030, Hoàng đế Đại Diên Lâm)
Đại Bột Hải
- Yunggi (융기, 隆墓: 1116, Hoàng đế Cao Vĩnh Xương)
Hậu Tam Quốc
Hậu Bách Tế
- Jeonggae (정개, 正開: 900 - 936, Vương Chân Huyên, Thần Kiếm)
Hậu Cao Câu Ly
- Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, King Cung Duệ)
- Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Cung Duệ)
- Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Cung Duệ)
- Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Cung Duệ)
Cao Ly
- Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, Thái Tổ)
- Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong)
- Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong)
- Thái Bình (태평, 太平: 976-981, King Cảnh Tông)
Đại Vi Quốc
- Cheongaeg (천개, 天開: 1135, King Myocheong)
Nhà Triều Tiên
- Gaeguk (개국, 開國: King Cao Tông, 1894 - 1895)
- Geonyang (건양, 建陽: King Cao Tông, 1896 - 1897)
Đế quốc Đại Hàn
- Gwangmu (광무, 光武: Emperor Cao Tông, 1897-1907)
- Yunghui (융희, 隆熙: Emperor Thuần Tông, 1907-1910)
Đại Hàn Dân Quốc
- Daehan-minguk (대한민국, 大韓民國: 1948)
- Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: 1948-1962)
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Juche (주체, 主體: 1912-)